Đề kiểm tra 15 phút Toán 7 chân trời Chương 7 Bài 4: Phép nhân và phép chia đa thức một biến

Dưới đây là bộ đề kiểm tra 15 phút Toán 7 chân trời sáng tạo Chương 7 Bài 4: Phép nhân và phép chia đa thức một biến. Bộ đề nhiều câu hỏi hay, cả tự luận và trắc nghiệm giúp giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – BÀI 4: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN

I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM

ĐỀ 1

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Kết quả của phép nhân (2x + 6).(-x – 5) là:

  1. 2x2 – 4x + 30 B. -2x2 – x + 30
  2. -2x2 – 16x – 30 D. 2x2 + 4x – 30

Câu 2: Điền vào chỗ trống (x3 + x2 −12) : (x − 2) = ...

  1. x2 - 3x + 6 B. x2 - 3
  2. x2 + 3 D. x2 + 3x + 6

Câu 3: Tìm giá trị của a biết (x + 4)(x – 7) = x2 – ax – 28

  1. -3 B. 3
  2. 11 D. -11

Câu 4: Phần dư của phép chia (6x3 − 7x2 – x + 2) : (2x + 1) là:

  1. 0 B. x + 1
  2. x – 2 D. 1

Câu 5: Tìm h(x) biết (6x8 – 4x6 + 12x2) : h(x) = 2x2

  1. h(x) = 12x10 – 8x8 + 24x4 B. h(x) = 3x4 – 2x3 + 6
  2. h(x) = 3x6 – 2x4 + 6 D. h(x) = 3x4 – 2x2 + 6

Câu 6: Cho g(x) = (x + 2)(x3 + 3x2 - 4). Chọn khẳng định không đúng ?

  1. g(x) có hệ số của x3 là 5 B. g(x) có hệ số tự do là -8
  2. g(x) có bậc là 4 D. g(x) có hệ số cao nhất là 6

Câu 7: Cho bểu thức B = (2x – 3)(x +7) – 2x(x + 5) – x. Khẳng định nào sau đây là đúng.

  1. B < -1  B. 10 < B < 20 
  2. B > 0    D. B = 21 – x

Câu 8: Thương của phép chia đa thức một biến bậc 8 cho đa thức một biến bậc 4 là đa thức bậc mấy ?

  1. 3 B. 2
  2. 4 D. 1

Câu 9: Tìm tổng của ba số tự nhiên chẵn liên tiếp biết tích của hai số sau lớn hơn tích của hai số đầu là 64

  1. 54 B. 48
  2. 42 D. 66

Câu 10: Cho hình hộp chữ nhật có chiều cao bằng (−2x + 3) và diện tích đáy bằng (x2 − 5x + 6) . Thể tích của hình hộp chữ nhật là:

  1. −2x3+ 13x2− 27x + 18                  B. −2x3 + 13x2 + 27x + 18
  2. 2x3+ 13x2− 27x – 18                    D. 2x3 + 13x2 − 27x + 18

GỢI Ý ĐÁP ÁN

(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏi

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Đáp án

C

D

B

A

C

Câu hỏi

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Đáp án

D

A

C

B

A

ĐỀ 2

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Tính (3x2 – 6x3 + 7x – 5) . 2x2

  1. 6x4 – 12x6 + 14x2 – 10x2 B. 6x4 – 12x5 + 14x3 – 10x2
  2. 6x4 – 12x3 + 14x2 – 10x D. 6x4 – 12x2 + 14x3 – 10x

Câu 2: Tính (27x6 – 24x4 + 12x2) : (-3x2)

  1. 9x3 – 8x2 + 4 B. -9x3 + 8x2 – 4
  2. -9x4 + 8x2 – 4 D. 9x4 – 8x2 + 4

Câu 3: Kết quả của phép nhân (x + 2)(3x2 + 4x − 1) là đa thức nào trong các đa thức sau?

  1. 3x3+ 10x2+ 7x – 2                        B. 2x3 + 10x2 + 8x − 2
  2. 3x3+ 10x2+ 7x + 2                        D. 4x3 + 6x2 + 7x − 2

Câu 4: Kết quả của phép chia (2x4 − 3x3 + 3x2 + 6x −14) : (x2 −2).

  1. 2x2 + 3x + 7 B. 2x2 - 3x + 7
  2. 2x2 - 3x – 7 D. 2x2 + 3x + 7

Câu 5: Phép chia đa thức (6x3 – 7x + 6) cho đa thức (2x2 + 1) được đa thức dư :

  1. 1 B. 3x
  2. -4x + 6 D. -10x + 6

Câu 6: Viết biểu thức tính thể tích hình hộp chữ nhật biết chiều rộng là 4a – 5; chiều dài là 5a + 3; chiều cao là 3a + 4

  1. 60a3 + 41a2 – 97a – 60 B. 60a3 – 41a2 + 97a + 60
  2. 60a3 + 41a2 + 97a – 60 D. 60a3 – 41a2 – 97a + 60

Câu 7: Phần dư của phép chia đa thức (x5 + x3 + x2 + 2) cho đa thức (x3 + 1) là

  1. x2 + 1 B. 1
  2. 0 D. x2 + 2

Câu 8: Tìm a để đa thức x4 + ax2 + 1 chia hết cho x2 + 2x + 1

  1. a = 0 B. a = 1
  2. a = -1 D. a = -2

Câu 9: Cho P =. Có bao nhiêu giá trị n ∈ Z để P ∈ Z

  1. 0 B. 1
  2. 2 D. Vô số

Câu 10: Tìm giá trị x thỏa mãn: (2x - 3)(x + 2) + (x + 5)(4 - x) = 30

  1. x = 4 B. x = -4
  2. x = 4; x = 0 D. x = 4; x = -4

 

GỢI Ý ĐÁP ÁN

(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏi

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Đáp án

B

C

A

B

D

Câu hỏi

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Đáp án

A

B

D

C

D

II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN

ĐỀ 1

Câu 1 (6 điểm): Thực hiện các phép tính sau:

  1. a) b)

Câu 2 (4 điểm): Tìm x

  1. a)
    b)

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

Câu

Nội dung

Biểu điểm

Câu 1

(6 điểm)

a) 3x.(2x2 – 4x + 1)

= 3x. 2x2 – 3x.4x + 3x. 1

= 6x3 – 12x2 + 3x

b) (4x6 + 6x4 – 8x3 + 6x2) : 2x2

= 4x6 : 2x2 + 6x4 : 2x2 – 8x3 : 2x2 + 6x2 : 2x2

= 2x4 + 3x2 – 4x + 3

1,5 điểm

1,5 điểm

1,5 điểm

1,5 điểm

Câu 2

(4 điểm)

a)

 
b) (2x3 – 4x2 – 6x + 12) : (2x – 4) = x2 – 2x + 4

ó x2 – 3 = x2 – 2x + 4 ó x =

2 điểm

2 điểm

ĐỀ 2

Câu 1 (6 điểm): Tìm thương Q và số dư R sao cho A = B.Q + R, biết:

a,  và

b,  và

Câu 2 (4 điểm): Chứng tỏ rằng giá trị của các biểu thức sau không phụ thuộc vào biến:

  1. a)
  2. b)

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

Câu

Nội dung

Biểu điểm

Câu 1

(6 điểm)

a,  và

Vậy ;   

b,  và

Vậy ;  

3 điểm

3 điểm

Câu 2

(4 điểm)

a,  

   

 Biểu thức không phụ thuộc vào biến x

b,  

  

 Biểu thức không phụ thuộc vào biến x

2 điểm

2 điểm

III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN

ĐỀ 1

  1. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Tính (2x – 5x2 + 7x3 – 8). 4x

  1. 8x – 20x2 + 28x3 – 32 B. 8x2 – 20x4 + 28x3 – 32x
  2. 8x + 20x3 – 28x4 + 32 D. 8x2 – 20x3 + 28x4 – 32x

Câu 2: Phép chia đa thức (12x3 + 12x2 − 15x − 9) cho đa thức (2x + 1) được đa thức thương là:

  1. 6x2+ 3x – 9 B. 6x2 + 6x − 9
  2. 6x2+ 3x + 9 D. 6x2 + 5x − 9

Câu 3: Tìm số dư trong phép chia (2x3 + 5x2 – 2x + 3) cho đa thức (2x2 – x + 1)

  1. 2x – 3 B. 0
  2. x + 1 D. 2

Câu 4: Tìm x thỏa mãn (2x + 5)(x – 2) – 2x= 6

  1. x = 4 B. x = 2
  2. x = 16 D. x = -4
  1. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1( 3 điểm): Rút gọn biểu thức sau:

.

Câu 2( 3 điểm): Tìm thương và dư trong phép chia ( -5x -3x2 + 2x3 + 3) : (x – 1)

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏi

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Đáp án

D

A

B

C

Tự luận:

Câu

Nội dung

Biểu điểm

Câu 1

(3 điểm)

 .

1,5 điểm

1,5 điểm

Câu 2

(3 điểm)

 dư -3

3 điểm

ĐỀ 2

  1. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Tính (20x10 – 24x6 + 12x4 – 6x2) : 2x2

  1. 10x5 – 12x3 + 6x2 – 3 B. 10x8 – 12x4 + 6x2 – 3
  2. 10x10 – 12x6 + 6x4 – 3x2 D. 10x6 – 12x4 + 6x2 – 3

Câu 2: Viết biểu thức tính diện tích xung quanh hình lập phương có cạnh 4a – 5

  1. 64a3 + 80a2 – 100a – 125 B. 64a3 – 80a2 + 300a – 125
  2. 64a3 + 240a2 – 300a – 125 D. 64a3 – 240a2 + 300a – 125

Câu 3: Cho đa thức f(x) = (x - 1)(x2 – x – 1) - x2(x – 2) – 2. Chọn khẳng định đúng ?

  1. f(x) có bậc 1
  2. f(x) có hệ số tự do là -2
  3. Giá trị của f(x) không phụ thuộc vào giá trị của x
  4. Hệ số cao nhất của f(x) là 2

Câu 4: Để đa thức x3 + ax2 - 4 chia hết cho x2 + 4x + 4 thì giá trị của a là

  1. a = 3 B. a = -3
  2. a = 2 D. a = -2
  1. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1( 3 điểm): Rút gọn biểu thức :

Câu 2( 3 điểm): Cho đa thức Xác định đa thức dư khi chia  cho

 

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏi

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Đáp án

B

D

C

A

Tự luận:

Câu

Nội dung

Biểu điểm

Câu 1

(3 điểm)

  

1,5 điểm

1,5 điểm

Câu 2

(3 điểm)

Vì thế  chia cho  dư

3 điểm

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề kiểm tra 15 phút Toán 7 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay