Đề kiểm tra 15 phút Toán 7 chân trời Chương 3 Bài 1: Hình hộp chữ nhật - Hình lập phương

Dưới đây là bộ đề kiểm tra 15 phút Toán 7 chân trời sáng tạo Chương 3 Bài 1: Hình hộp chữ nhật - Hình lập phương. Bộ đề nhiều câu hỏi hay, cả tự luận và trắc nghiệm giúp giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – BÀI 1: HÌNH HỘP CHỮ NHẬT – HÌNH LẬP PHƯƠNG

  1. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM

ĐỀ 1

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Mặt nào sau đây không phải là mặt bên của hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH?

  1. ABCD
  2. BFGC
  3. GCDH
  4. BFEA

Câu 2: Hình hộp chữ nhật có mấy mặt bên?

  1. 4 mặt
  2. 6 mặt
  3. 12 mặt
  4. 8 mặt

Câu 3: Số đường chéo của hình hộp chữ nhật ABCD. EFGH:

  1. 1
  2. 2
  3. 3
  4. 4

Câu 4: Quan sát hình hộp chữ nhật

Câu 5: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’. Chọn khẳng định sai.

  1. Hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có 8 đỉnh; 12 cạnh và 6 mặt
  2. Tất cả các mặt của hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ đều là hình chữ nhật
  3. Hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có bốn cạnh bên không bằng nhau
  4. Có 3 góc vuông ở mỗi đỉnh của hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’

Câu 6: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. EFGH. Có bao nhiêu cạnh song song với cạnh AE?

  1. 4
  2. 2
  3. 1
  4. 3

Câu 7: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A'B'C'D'. Biết AB = 2 cm. Độ dài cạnh CD và C'D' là

  1. CD = C'D' = 1 cm
  2. CD = C'D' = 2 cm
  3. CD = C'D' = 3 cm
  4. CD = C'D' = 4 cm

Câu 8: Cho hình lập phương ABCD. A’B’C’D’. Các góc ở đỉnh C là:

  1. góc BCC’, góc B’C’D’, góc C’CD
  2. góc BB’C’, góc BCC’, góc C’CD
  3. góc CBD, góc CBC’, góc C’DC
  4. góc BCD, góc BCC’, góc C’CD

Câu 9: Tấm bìa nào sau đây có thể gấp được thành hình hộp chữ nhật.

  1. a, b
  2. b, c
  3. C. a, c
  4. b, d

Câu 10: Một căn phòng dài 4,5m rộng 3,8m và cao 3,2m. người ta muốn quét vôi trần nhà và 4 bức tường, biết tổng diện tích các cửa là 5,8 m2. Diện tích cần quét vôi là?

  1. 54,42 m2
  2. 44,42 m2
  3. C. 64,42 m2
  4. 74,42 m2

ĐỀ 2

Câu 1: Hình dưới đây có bao nhiêu hình lập phương, bao nhiêu hình hộp chữ nhật?

  1. 2 hình lập phương, 3 hình hộp chữ nhật
  2. 0 hình lập phương, 4 hình hộp chữ nhật
  3. 2 hình lập phương, 2 hình hộp chữ nhật
  4. 1 hình lập phương, 3 hình hộp chữ nhật

Câu 2: Hãy chọn khẳng định sai. Hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có:

  1. 8 đỉnh
  2. 4 mặt bên
  3. 6 cạnh
  4. 6 mặt

Câu 3: Có bao nhiêu góc vuông ở đỉnh A của hình hộp chữ nhật ABCD. MNPQ?

  1. 1
  2. 2
  3. 3
  4. 4

Câu 4: Hình nào sau đây là hình lập phương?

       

Hình 1

Hình 2

Hình 3

Hình 4

  1. Hình 1
  2. Hình 3
  3. Hình 2
  4. Hình 4

Câu 5: Hình hộp chữ nhật có mấy cạnh?

  1. 12 cạnh
  2. 8 cạnh

C.10 cạnh

  1. 6 cạnh

Câu 6: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. EFGH. Cho AB = 4 cm, BC = 2 cm,

AE = 4 cm. Khẳng định đúng là:

  1. HG = 4 cm, HE = 2 cm, GC = 4 cm
  2. HG = 2 cm, HE = 2 cm, GC = 4 cm
  3. HG = 4 cm, HE = 2 cm, GC = 2 cm
  4. HG = 4 cm, HE = 4 cm, GC = 4 cm

Câu 7: Phát biểu nào sau đây sai về hình hộp chữ nhật ?

  1. Có hai đáy là
  2. Có 4 mặt bên là

C.

  1. Có 4 đường chéo

Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng?

  1. Hình hộp chữ nhật có 6 mặt là các hình chữ nhật bằng nhau.
  2. Hình lập phương có hai mặt đáy là hình vuông song song và bằng nhau.
  3. Hình lập phương và hình hộp chữ nhật đều có 4 đường chéo.
  4. Hình chữ nhật có các cạnh bằng nhau.

Câu 9: Một bể nước dạng hình chữ nhật có kích thước các số đo trong bể là: dài 4m, rộng 3m, cao 2,5m. Biết  bể đang chứa nước. Hỏi thể tích phần bể không chứa nước là bao nhiêu ?

  1. A. 7,5 m3
  2. 22,5 m3
  3. 5,7 m3
  4. 7 m3

Câu 10: Tấm bìa nào sau đây có thể gấp thành hình lập phương.

  1. a, d
  2. b, d
  3. C. a, b, c
  4. b, c, d
  5. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN

ĐỀ 1

Câu 1 (6 điểm). Trong các hình sau hình nào là hình hộp chữ nhật, hình lập phương? Giải thích.

Câu 2 (4 điểm). Quan sát hình lập phương ABCD.A’B’C’D’.Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai? Vì sao sai?

a, A’B’, B’D. C’A, D’B là các đường chéo của hình lập phương ABCD.A’B’C’D’

b, A’B’BA là hình vuông

ĐỀ 2

Câu 1 (6 điểm). Các hình dưới đây có bao nhiêu mặt? Mặt đó là hình gì?


Câu 2 (4 điểm). Quan sát hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai? Nếu sai thì vì sao sai?

a, Các mặt ABCD, A’B’C’D’, AA’B’B, BB’C’C, CC’D’D, DD’A’A đều là hình vuông.

b, Các cạnh AA’, BB’, CC’, DD’ bằng nhau; các cạnh AB, BC, CD, DA, A’B’, B’C’, C’D’, D’A’ không bằng nhau.

III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN

ĐỀ 1

  1. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Quan sát hình hộp chữ nhật

Các góc ở đỉnh B của hình hộp chữ nhật là:

A.

B.

C.

D.

Câu 2: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có ba kích thước khác nhau. Cạnh có độ dài bằng cạnh AA' là:

  1. AB
  2. BC
  3. BB'
  4. A'B'

Câu 3: Chọn câu sai.

  1. Hình hộp chữ nhật và hình lập phương có 6 mặt đều là hình vuông
  2. Hình hộp chữ nhật và hình lập phương đều có 8 đỉnh, 6 mặt và 12 cạnh
  3. Hình hộp chữ nhật và hình lập phương đều có 4 cạnh bên bằng nhau
  4. Hình hộp chữ nhật và hình lập phương đều có 3 góc vuông ở mỗi đỉnh

Câu 4: Hãy cho biết cặp cạnh nào gấp lại với nhau để trở thành hình lập phương.

  1. 3 và 4; 5 và 2; 6 và 1; 7 và 14; 8 và 13; 9 và 12 ; 10 và 11.
  2. 3 và 4; 5 và 2; 6 và 1; 7 và 4; 8 và 13; 9 và 12 ; 10 và 11.
  3. 3 và 4; 5 và 2; 6 và 1; 7 và 4; 8 và 12; 9 và 12 ; 10 và 11
  4. 3 và 4; 5 và 2; 6 và 1; 7 và 4; 8 và 13; 9 và 12 ; 14 và 11
  1. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1 (6 điểm): Kể tên các đỉnh, cạnh, đường chéo, mặt bên, mặt đáy của hình hộp chữ nhật ABCD.GHIK (hình vẽ).

ĐỀ 2

  1. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Hộp quà dưới đây có bao nhiêu mặt?

  1. 4
  2. 5
  3. 6
  4. 7

Câu 2: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. EFGH. Chọn khẳng định đúng:

  1. AE và BF cắt nhau
  2. ED và HA cắt nhau
  3. EF và GH cắt nha
  4. AD và BC cắt nhau.

Câu 3: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. EFGH. Số đo góc BFG bằng

  1. 30°
  2. 60°
  3. 90°
  4. 150°

Câu 4: Đếm số hình hộp chữ nhật và hình lập phương trong mỗi hình sau:

A.

Hình P: - Số hình lập phương là , số hình hộp chữ nhật là

Hình M: -Số hình lập phương là , số hình hộp chữ nhật là

Hình N: -Số hình lập phương là , số hình hộp chữ nhật là

Hình P: - Số hình lập phương là , số hình hộp chữ nhật là

Hình M: -Số hình lập phương là , số hình hộp chữ nhật là

Hình N: -Số hình lập phương là , số hình hộp chữ nhật là

C.

Hình P: - Số hình lập phương là , số hình hộp chữ nhật là

Hình M: -Số hình lập phương là , số hình hộp chữ nhật là

Hình N: -Số hình lập phương là , số hình hộp chữ nhật là

D.

Hình P: - Số hình lập phương là , số hình hộp chữ nhật là

Hình M: -Số hình lập phương là , số hình hộp chữ nhật là

Hình N: -Số hình lập phương là , số hình hộp chữ nhật là

  1. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1 (6 điểm): Kể tên các đỉnh, cạnh, đường chéo, mặt bên, mặt đáy của hình lập phương MNPQ.EORF (hình vẽ).

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề kiểm tra 15 phút Toán 7 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay