Đề kiểm tra 15 phút Toán 7 kết nối Bài 28: Phép chia đa thức một biến

Dưới đây là bộ đề kiểm tra 15 phút Toán 7 kết nối tri thức Bài 28: Phép chia đa thức một biến. Bộ đề nhiều câu hỏi hay, cả tự luận và trắc nghiệm giúp giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.

Xem: => Đề kiểm tra 15 phút Toán 7 kết nối tri thức (có đáp án)

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – BÀI 28: PHÉP CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN

  1. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM

ĐỀ 1

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Phép chia đa thức 2x4−3x3+3x−2 cho đa thức x2−1 được đa thức dư là

  1. 2
  2. 1
  3. C. 0
  4. 10

Câu 2: Phép chia 2x4−x3+2x−1 cho x2−x+1 có thương là:

  1. -2x-1
  2. -2x2+x-1
  3. 2x2+x+1
  4. D. 2x2+x-1

Câu 3: Tìm kết quả của phép chia 8x4−2x3 cho 4x2

  1. A. 2x2-0,5x
  2. 2x2+0,5x
  3. 2x2+1
  4. 2x2+4

Câu 4: Điền vào chỗ trống (x3+x2−12) : (x−2)=...

  1. x2-3
  2. x2+3
  3. C. x2+3x+6
  4. x2-3x+6

Câu 5: Kết quả của phép chia sau: (2x4−3x3+3x2+6x−14) : (x2−2).

  1. 2x2+3x+7
  2. 2x2-3x+7
  3. 2x2-3x-7
  4. 2x2+3x+7

Câu 6: Thương của phép chia đa thức một biến bậc 6 cho đa thức một biến bậc 2 là đa thức bậc mấy?

  1. 6
  2. 2
  3. 3
  4. D. 4

Câu 7: Xác định a để (6x3−7x2−x+a) : (2x+1) dư 2

  1. -2
  2. 2
  3. C. 4
  4. -4

Câu 8: Tìm số m sao cho đa thức P(x)=2x3−3x2+x+m chia hết cho đa thức x + 2.

  1. 5
  2. B. 30
  3. 20
  4. 10

Câu 9: Tính chiều rộng của một hình chữ nhật có diện tích bằng (2x− x − 6) và chiều dài bằng (2x + 3).

  1. A. x − 2;
  2. x + 2;
  3. 2x + 1;
  4. x

Câu 10: Xác định các hệ số a và b để: Đa thức  chia hết cho đa thức .

  1. A.

B.

ĐỀ 2

Câu 1: Phép chia đa thức (4x4+3x2−2x+1) cho đa thức x2+1 được đa thức dư là:

  1. -2x+2
  2. 2x+2
  3. 2x-2
  4. D. -2x-2

Câu 2: Phép chia đa thức 3x5+5x4−1 cho đa thức x2+x+1 được đa thức thương là:

  1. A. 3x3+2x2-5x+3
  2. 3x3+2x2+5x+3
  3. -3x3+2x2-5x+3
  4. -3x3+2x2+5x+3

Câu 3: Phép chia 2x5−3x3+1 cho −2x3+3 có dư là:

  1. x2+3.5
  2. x2-3.5
  3. C. 3x2-3.5
  4. 3x2+3.5

Câu 4: Tìm thương của phép chia sau: 12x3:4x

  1. 12x3
  2. 48x3
  3. 8x2
  4. D. 3x2

Câu 5: Phần dư của phép chia (6x3−7x2−x+2) : (2x+1) là:

  1. 4x+2
  2. 2x+1
  3. C. 0
  4. 1

Câu 6: Tìm số tự nhiên n sao cho đa thức 1.2x5−3x4+3.7x2 chia hết cho xn. Chọn đáp án sai:

  1. 0
  2. 1
  3. 2
  4. D. 3

Câu 7: Trong các phép chia sau phép chia nào có dư khác 0

  1. A. (x3+2x2-3x+1): x2
  2. (x3-4x2-x+12): (x-3)
  3. (0.5x3-1.5x2+x): x
  4. (-4x5+2x3-2x2): (-2x2)

Câu 8: Phần dư của phép chia đa thức x4−2x3+x2−3x+1 cho đa thức x2+1 có hệ số tự do là

  1. 3
  2. 2
  3. C. 1
  4. 4

Câu 9: Cho hình hộp chữ nhật có thể tích bằng (−2x3 + 13x2 − 27x + 18) và diện tích đáy bằng (x2 − 5x + 6) . Chiều cao của hình hộp chữ nhật là:

  1. A. −2x + 3
  2. 3x + 3
  3. x + 3
  4. 2x + 2

Câu 10: Xác định các hệ số a và b để: Đa thức  chia cho đa thức  dư .

A.

  1. B.
  2. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN

ĐỀ 1

Câu 1 (6 điểm). Thực hiện phép chia sau:

a, ( 

b, (

Câu 2 (4 điểm). Tìm giá trị của , biết:

  1. a)
    b)

ĐỀ 2

Câu 1 (6 điểm). Tìm thương và dư trong các phép chia đa thức sau:
a);
b)


Câu 2 (4 điểm). Tìm , biết:

  1. a)
  2. b)

III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN

ĐỀ 1

  1. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Phép chia đa thức 3x5+5x4−1 cho đa thức x2+x+1 được đa thức dư là:

  1. -2x-4
  2. B. 2x-4
  3. -2x+4
  4. 2x-1

Câu 2: Phép chia đa thức (4x2 + 5x − 6) cho đa thức (x + 2) được đa thức thương là:

  1. 3
  2. 3x + 2.
  3. 4x + 3;
  4. D. 4x − 3;

Câu 3: Thương và phần dư của phép chia đa thức (4x3 − 3x2 + 2x + 1) cho đa thức (x2 − 1)lần lượt là:

  1. 4x + 3; 6x − 2;
  2. 2x + 3; 3x − 1;
  3. C. 4x − 3; 6x − 2
  4. 4x − 3; 0;

Câu 4: Tìm giá trị của a và b đề đa thức 4x3 + ax + b chia cho đa thức x2 – 1 dư 2x – 3.

  1. a = -6; b = -3
  2. a = 6; b = -3
  3. C. a = -2; b = -3
  4. a = 2; b = -3
  1. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1 (6 điểm): Tìm thương Q và số dư R sao cho A = B.Q + R, biết:

a,  và

b,  và

ĐỀ 2

  1. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Kết quả của phép chia (3x5 − 6x3 + 9x2) : 3xlà đa thức nào trong các đa thức sau?

  1. x− 2x + 3
  2. x− 2x2+ 3
  3. x− 2x2+ 3x
  4. x− 3x + 3

Câu 2: Tìm đa thức bị chia biết đa thức chia là (x2+x+1), thương là (x + 3), dư là x - 2

  1. A. x3+4x2+5x+1
  2. x3-4x2+5x+1
  3. x3-4x2-5x+1
  4. x3+4x2-5x+1

Câu 3: Biết phần dư của phép chia đa thức (x5+x3+x2+2) cho đa thức (x3+1) là số tự nhiên a. Chọn câu đúng.

  1. a = 2
  2. a < 0
  3. a > 1
  4. D. a < 2

Câu 4: Phần dư của phép chia đa thức (x2 + 3x + 2)5 + (x2 – 4x – 4)5 – 1 cho đa thức x + 1 là

  1. 3
  2. 2
  3. 1
  4. D. 0
  1. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1 (6 điểm): Thực hiện phép chia  cho  cho trường hợp sau:

a, n = 2

b, n = 1

 

=> Giáo án toán 7 kết nối tri thức bài 28: Phép chia đa thức một biến (3 tiết)

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề kiểm tra 15 phút Toán 7 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay