Đề kiểm tra 15 phút Toán 7 kết nối Bài 13: Hai tam giác bằng nhau. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác

Dưới đây là bộ đề kiểm tra 15 phút Toán 7 kết nối tri thức Bài 13: Hai tam giác bằng nhau. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác. Bộ đề nhiều câu hỏi hay, cả tự luận và trắc nghiệm giúp giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – BÀI 13: HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU. TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ NHẤT CỦA TAM GIÁC

  1. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM

ĐỀ 1

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Cho hình vẽ sau. Tam giác nào bằng với tam giác ABC

  1. ΔABC = ΔACD
  2. ΔABC = ΔCAD
  3. ΔABC = ΔCDA
  4. D. ΔABC = ΔADC

Câu 2: Cho hai tam giác ABD và CDB có cạnh chung BD. Biết AB = DC và AD = CB. Phát biểu nào sau đây là sai:

  1. ΔABC = ΔCAD
  2. =
  3. =
  4. D. =

Câu 3: Cho hình dưới đây:

Chọn câu đúng nhất

  1. =
  2. B. AC//BD
  3. ΔAEC = ΔBDE
  4. ΔAEC = ΔDBE

Câu 4: Cho hai tam giácΔABC và ΔDEF có: AB = EF, BC = FD, AC = ED và Cách viết nào dưới đây đúng?

  1. ΔABC=ΔDEF
  2. ΔABC=ΔFDE
  3. C. ΔABC=ΔEFD
  4. ΔABC=ΔDFE

Câu 5: Cho ΔABC=ΔMNP biết bằng:

  1. 70
  2. 40
  3. 20
  4. 50

Câu 6: Cho ΔABC=ΔMNP biết AC = 5 cm. Cạnh nào của có độ dài bằng 5 cm?

  1. PN
  2. MN
  3. C. MP;
  4. AB

Câu 7: Cho đoạn thẳng AB, điểm C cách đều hai điểm A và B, điểm D cách đều hai điểm A và B. Hai điểm C và D nằm hai phía đối với AB. Chọn khẳng định đúng

  1. ΔACD = ΔBDC
  2. ΔABC = ΔABD
  3. AB là tia phân giác của góc CAD
  4. D. CD là tia phân giác của góc ACB

Câu 8: Cho ΔABC (không có hai góc nào bằng nhau, không có hai cạnh nào bằng nhau) bằng một tam giác có ba đỉnh là T, S, R. Viết kí hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác, biết rằng =, AC = TS.

  1. A. ΔABC=ΔTRS
  2. ΔABC=ΔRTS
  3. ΔABC=ΔSTR
  4. ΔABC=ΔTSR

Câu 9: Cho đoạn thẳng BC = 10cm. Trên một nửa mặt phẳng bờ BC vẽ tam giác ABC sao cho AC = 6cm, BC = 8cm, trên nửa mặt phẳng bờ còn lại vẽ tam giác DBC sao cho BD = 6cm, CD = 8cm. Chọn câu đúng

  1. ΔABC = ΔDBC
  2. ΔABC = ΔBCD
  3. ΔBCA = ΔBCD
  4. D. ΔABC = ΔDCB

Câu 10: Cho ΔABC có =80° Vẽ cung tròn tâm B có bán kính bằng độ dài đoạn AC. Về cung tròn tâm C có bán kính bằng độ dài đoạn AB . Hai cung tròn này cắt nhau tại D nằm khác phía của A đối với BC. Tính số đo góc BDC.

  1. 42o
  2. 30o
  3. C. 80o
  4. 64o

ĐỀ 2

Câu 1: Cho hình vẽ sau. Tam giác nào bằng với tam giác ABC

  1. ΔABC = ΔEDA
  2. ΔABC = ΔEAD
  3. C. ΔABC = ΔAED
  4. ΔABC = ΔADE

Câu 2: Cho hình vẽ. Phát biểu nào sau đây là sai:

  1. A. =
  2. =
  3. =
  4. ΔABH = ΔACH

Câu 3: Cho hình dưới đây

Chọn câu sai

  1. A. ΔABC = ΔACD
  2. AB//DC
  3. AD//BC
  4. ΔABC = ΔCDA

Câu 4: Cho ΔABC=ΔMNP. Khẳng định nào dưới đây đúng?

B.

  1. AB=MP
  2. BC=MP

Câu 5: Cho ΔPQR=ΔDEF. Biết =33°.Khi đó:

  1. D.

Câu 6: Cho tam giác ABC và DEH trong hình dưới đây

Khẳng định đúng là

  1. ΔABC=ΔDEH
  2. B. ΔABC=ΔHDE
  3. ΔABC=ΔEDH
  4. ΔABC=ΔHED

Câu 7: Cho hình vẽ dưới đây, biết JG = JL, GK = LK, , .

Số đo góc GKL là

  1. 90°
  2. 30°
  3. C. 60°
  4. 120°

Câu 8: Cho hai ΔABC = ΔDEF. Biết . Tính

  1. D.

Câu 9: Cho đoạn thẳng AB = 6cm. Trên một nửa mặt phẳng bờ AB vẽ tam giác ABC sao cho AC = 4cm, BC = 5cm, trên nửa mặt phẳng bờ còn lại vẽ tam giác ABD sao cho BD = 4cm, AD = 5cm. Chọn câu đúng

  1. ΔCAB = ΔDAB
  2. ΔABC = ΔBDA
  3. C. ΔCAB = ΔDBA
  4. ΔCAB = ΔABD

Câu 10: Cho ΔABC = ΔMNP với . Tính số đo các góc của ΔABC.

  1. = 100o ;= 60o ; =20o
  2. B. = 40o ;= 80o ; =60o
  3. = 75o ;= 60o ; =45o
  4. = 26o ;= 88o ; =66o
  5. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN

ĐỀ 1

Câu 1 (6 điểm). Cho ABC = DEF  với  AB = 7cm, BC = 5cm, DF = 6cm. Tính các cạnh còn lại của mỗi tam giác.

Câu 2 (4 điểm). Cho hình vẽ

  1. a) Chứng minh rằng
  2. b) Biết = 20

ĐỀ 2

Câu 1 (6 điểm). Tìm các tam giác bằng nhau trên hình vẽ, giải thích vì sao?

Câu 2 (4 điểm). Cho đoạn thẳng AB = 6cm. Trên nửa mặt phẳng bờ AB, vẽ  sao cho AD = 4cm, BD = 5cm. Trên nửa mặt phẳng còn lại vẽ sao cho BE = 4cm, AE = 5cm. Chứng minh  

III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN

ĐỀ 1

  1. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Cho ΔABC = ΔDEF. Biết =46°.Khẳng định đúng là

  1. A. =46°
  2. =46°
  3. =46°
  4. =46°

Câu 2: Cho hình vẽ dưới đây, biết AD = BC, AC = BD. Khẳng định đúng là

  1. ΔADB=ΔACB
  2. ΔADB=ΔABC
  3. C. ΔADB=ΔBCA
  4. Không có hai tam giác nào bằng nhau.

Câu 3: Cho hai tam giác ABC và DEF có AB=EF; BC=FD; AC=ED; ;

. Khi đó

  1. ΔABC=ΔDEF
  2. ΔABC=ΔEFD
  3. ΔABC=ΔFDE
  4. ΔABC=ΔDFE

Câu 4: Cho tam giác MNP có MN = MP. Gọi K là trung điểm của NP. Biết  thì số đo góc MPN là

  1. A. 65o
  2. 50o
  3. 90o
  4. 60o
  1. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1 (6 điểm): Cho . Lấy M là trung điểm BC. Chứng minh rằng:

  1. a)

b)

ĐỀ 2

  1. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Cho hình vẽ dưới đây, biết AB = CD; AD = BC. Góc có số đo bằng góc ABC là

  1. D.

Câu 2: Cho ΔIHK = ΔDEF. Biết . Tính

  1. C.

Câu 3: Cho ΔABC=ΔMNP có AB = 5 cm; MP = 7 cm và chu vi ΔABC bằng 22cm . Tính các cạnh còn lại của mỗi tam giác.

  1. A. NP=BC=10cm
  2. NP=BC=9cm
  3. NP=BC=11cm
  4. NP=9cm ; BC=10cm

Câu 4: Cho tam giác MNP có MN = MP. Gọi A là trung điểm của NP. Biết  thì số đo góc MPN là

  1. A. 70o
  2. 100o
  3. 80o
  4. 90o
  1. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1 (6 điểm): Cho hình vẽ dưới đây. Chứng minh rằng:

a)

  1. b) AB // HK

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề kiểm tra 15 phút Toán 7 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay