Đề kiểm tra 15 phút Toán 7 kết nối Bài 3: Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ
Dưới đây là bộ đề kiểm tra 15 phút Toán 7 kết nối tri thức Bài 3: Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ. Bộ đề nhiều câu hỏi hay, cả tự luận và trắc nghiệm giúp giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.
Xem: => Đề kiểm tra 15 phút Toán 7 kết nối tri thức (có đáp án)
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – BÀI 3: LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
- DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
ĐỀ 1
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1: Lũy thừa bậc của một số hữu tỉ có kí hiệu là?
Câu 2: Trong kí hiệu, có tên gọi là gì?
- Chữ cái x
- Số một
- Cơ số
- Số tự nhiên
Câu 3: Cách nhân hai lũy thừa cùng cơ số là:
- Lấy cơ số nhân lần lượt với các số mũ
- Lấy cơ số nhân cơ số, số mũ nhân số mũ
- Ta giữ nguyên cơ số và cộng hai số mũ
- Bỏ đi cơ số, lấy số mũ cộng số mũ
Câu 4: Nếu chia hai lũy thừa với cơ số bằng không thì kết quả là
- 0
- 1
- Không chia được
- 2
Câu 5: Lũy thừa của một thương bằng?
- Tích các lũy thừa
- Hiệu các lũy thừa
- Tổng các lũy thừa
- Thương các lũy thừa
Câu 6: Biểu thức nào dưới đây thể hiện cách tính lũy thừa của một lũy thừa?
Câu 7: Kết quả nào sau đây là chính xác?
C.
Câu 8: Lũy thừa bậc 3 của 2 và lũy thừa bậc 2 của 3 có kí hiệu lần lượt là:
Câu 9: Tích bằng
A.
Câu 10: Tính
ĐỀ 2
Câu 1: Theo quy ước ta có có giá trị bằng?
Câu 2: Khi tính lũy thừa của một lũy thừa, ta
- Giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ
- Giữ nguyên cơ số và chia hai số mũ
- Giữ nguyên cơ số và cộng hai số mũ
- Giữ nguyên cơ số và trừ hai số mũ
Câu 3: Lũy thừa của một tích bằng?
- Tích các lũy thừa
- Hiệu các lũy thừa
- Tổng các lũy thừa
- Thương các lũy thừa
Câu 4: Biểu thức nào dưới đây thể hiện cách tính nhân hai lũy thừa có cùng cơ số?
Câu 5: Trong kí hiệu, có tên gọi là gì?
- Số mũ
- Phân số
- Số không
- Chữ cái n
Câu 6: Số có cơ số là?
Câu 7: Cho lũy thừa bậc 3 của số hữu tỉ a, kí hiệu của lũy thừa này là?
Câu 8: Kết quả nào sau đây là đúng?
Câu 9: Viết số dưới dạng lũy thừa cơ số
Câu 10: Tính
- DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN
ĐỀ 1
Câu 1 (6 điểm). Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa
1)
2)
3)
Câu 2 (4 điểm). Tìm số tự nhiên n sao cho
1)
2) = 125
ĐỀ 2
Câu 1 (6 điểm). Viết mỗi số sau thành bình phương của số tự nhiên: 169, 225, 529
Câu 2 (4 điểm). Tìm số tự nhiên n sao cho
1)
2)
III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN
ĐỀ 1
- Phần trắc nghiệm (4 điểm)
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1: Theo quy ước ta có có giá trị bằng?
Câu 2: Kết quả nào sau đây là không đúng?
Câu 3: Viết tích dưới dạng lũy thừa?
Câu 4: Lũy thừa 2 của 0,25 bằng lũy thừa nào sau đây?
- Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1 (6 điểm): Tìm số tự nhiên n sao cho
ĐỀ 2
- Phần trắc nghiệm (4 điểm)
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1: Biểu thức nào dưới đây thể hiện cách tính chia hai lũy thừa có cùng cơ số khác không?
Câu 2: Tích 4.4.4 dưới dạng lũy thừa cơ số 4 có số mũ là?
- 0
- 1
- 2
- 3
Câu 3: Nếu , thì bằng?
- 1
- 2
- 3
- 5
Câu 4: Tìm số a. Biết
- Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1 (6 điểm): Tìm x biết
=> Giáo án toán 7 kết nối bài 3: Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ (3 tiết)