Đề kiểm tra 15 phút Vật lí 11 cánh diều Chủ đề 4 Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Dưới đây là bộ đề kiểm tra 15 phút Vật lí 11 cánh diều Chủ đề 4 Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện. Bộ đề nhiều câu hỏi hay, cả tự luận và trắc nghiệm giúp giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – BÀI 3: NGUỒN ĐIỆN, NĂNG LƯỢNG VÀ CÔNG SUẤT ĐIỆN

I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM

ĐỀ 1

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1. Đơn vị của suất điện động là

  1. cu – lông.                                                                                                          
  2. ampe.                                                                                                                
  3. jun.                                                                                                                    
  4. vôn.

Câu 2. Hai điện cực trong pin điện hóa gồm

  1. hai vật dẫn điện khác bản chất.                                                                          
  2. hai vật dẫn điện cùng bản chất.
  3. hai vật cách điện cùng bản chất.                                                                         
  4. một vật dẫn điện, một vật cách điện.

Câu 3. Công suất định mức của các dụng cụ điện là

  1. công suất lớn nhất mà dụng cụ đó có thể đạt được.
  2. công suất tối thiểu mà dụng cụ đó có thể đạt được.
  3. công suất đạt được khi nó hoạt động bình thường.
  4. công suất trung bình của dụng cụ đó.

Câu 4. Công thức tính điện năng tiêu thụ của một đoạn mạch là

  1. A = U.I.t.
  2. A=E It .  
  3. A = I.tU .    
  4. A = U.It .

Câu 5. Công thức tính công suất điện của một đoạn mạch là

  1. P = It
  2. P = E It
  3. P = E I
  4. P = UI

Câu 6. Điện năng tiêu thụ được đo bằng dụng cụ gì?

  1. Ôm kế.                                                                                                 
  2. Vôn kế.                                                                                                             
  3. Công tơ điện.                                                                                                     
  4. Oát kế.

Câu 7. Đơn vị nào sau đây là đơn vị của điện năng tiêu thụ?

A.kWh.                                                                                                           

B.V.                                                                                                                

C.A.                                                                                                                

  1. Ω.

Câu 8. Chọn câu đúng. Nhiệt lượng tỏa ra ở dây dẫn có dòng điện chạy qua tỉ lệ thuận với

  1. cường độ dòng điện, điện trở dây dẫn và thời gian dòng điện chạy qua.
  2. bình phương cường độ dòng điện, điện trở dây dẫn và thời gian dòng điện chạy qua.
  3. bình phương hiệu điện thế hai đầu dây dẫn, thời gian dòng điện chạy qua, điện trở đoạn mạch.
  4. hiệu điện thế hai đầu dây dẫn và thời gian dòng điện chạy qua.

Câu 9. Một số điện (1 kWh) trên công tơ điện là

A.3600J.                                                                                          

B.3,6.106J.                                                                                                      

C.360kJ.                                                                                                        

  1. 3,6 kJ.

Câu 10. Công suất tỏa nhiệt ở một vật dẫn không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  1. Hiệu điện thế ở hai đầu vật dẫn.
  2. Cường độ dòng điện qua vật dẫn.
  3. Thời gian dòng điện đi qua vật dẫn.
  4. Điện trở của vật dẫn.

GỢI Ý ĐÁP ÁN

(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏi

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Đáp án

D

A

C

A

D

Câu hỏi

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Đáp án

C

A

B

B

C

ĐỀ 2

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1. Một bàn là dùng điện 220V. Có thể thay đổi giá trị điện trở cuộn dây bàn là này như thế nào để dùng điện 110V mà công suất không thay đổi ?

  1. Tăng gấp đôi.         
  2. Tăng gấp bốn.
  3. Giảm hai lần.         
  4. Giảm bốn lần.

Câu 2. Hai bóng đèn có công suất lần lượt là P1 < P2 đều làm việc bình thường ở hiệu điện thế U. Cường độ dòng điện qua mỗi bóng đèn và điện trở của bóng đèn nào lớn hơn.

  1. I1< I2và R1 > R2.
  2. I1> I2và R1 > R2.
  3. I1< I2và R1 < R2.
  4. I1> I2và R1 < R2.

Câu 3. Hai đầu đoạn mạch có điện thế không đổi. Nếu điện trở của đoạn mạch giảm hai lần thì công suất điện của đoạn mạch

  1. tăng hai lần.          
  2. giảm hai lần.
  3. không đổi.           
  4. tăng bốn lần.

Câu 4. Phát biểu nào sau đây là không đúng? Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn

  1. tỉ lệ thuận với điện trở của vật.
  2. tỉ lệ thuận với thời gian dòng điện chạy qua vật.
  3. tỉ lệ với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật.
  4. tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn.

Câu 5. Cho đoạn mạch có điện trở 10 Ω, hiệu điện thế 2 đầu mạch là 20 V. Trong 1 phút điện năng tiêu thụ của mạch là

  1. 2,4 kJ.           
  2. 40 J.
  3. 24 kJ.          
  4. 120 J.

Câu 6. Câu nào sau đây là sai?

  1. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của nguồn điện.
  2. Đơn vị công cũng là đơn vị suất điện động.
  3. Suất điện động của nguồn điện bằng công để di chuyển điện tích dương 1 C từ cực âm đến cực dương bên trong nguồn.
  4. Suất điện động được đo bằng thương số giữa công A của lực lạ để di chuyển một điện tích dương từ cực âm đến cực dương bên trong nguồn điện và độ lớn q của điện tích đó.

Câu 7. Một đoạn mạch có điện trở xác định với hiệu điện thế hai đầu không đổi thì trong 1 phút tiêu thụ 40 J điện năng. Thời gian để đoạn mạch này tiêu thụ hết một 1 kJ điện năng là

A.25 phút.                                                                                                     

  1. phút

C.40 phút.

  1. 10 phút

Câu 8. Một đoạn mạch tiêu thụ có công suất 100 W, trong 12 phút nó tiêu thụ một năng lượng

  1. 2000J.                                                                                                     
  2. 5J.                                                                                                           

C.120kJ.

  1. 72kJ

Câu 9. Một bóng đèn có công suất định mức 100 W sáng bình thường ở hiệu điện thế 220 V. Cường độ dòng điện qua bóng đèn là

  1. 5,22 A
  2. A
  3. A
  4. 1,21 A

Câu 10. Một thiết bị tiêu thụ điện có công suất   và hiệu điện thế làm việc là U = 220 V. Sử dụng dụng cụ trên trong 20 phút ở hiệu điện thế 220 V thì điện năng tiêu thụ là

  1. 5 W.      
  2. 50 J.        
  3. 300 J.        
  4. 5 Wh.

GỢI Ý ĐÁP ÁN

(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏi

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Đáp án

D

A

A

D

A

Câu hỏi

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Đáp án

B

A

D

C

D

II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN

ĐỀ 1

Câu 1 (4 điểm). Trong một đoạn mạch có điện trở thuần không đổi, nếu muốn tăng công suất tỏa nhiệt lên 4 lần thì phải làm thế nào?

Câu 2 (6 điểm). Một bóng đèn có ghi: 6V-3W, khi mắc bóng đèn trên vào hiệu điện thế 6V thì cường độ dòng điện qua bóng đèn là:Một bóng đèn có ghi: 6V-3W, khi mắc bóng đèn trên vào hiệu điện thế 6V thì cường độ dòng điện qua bóng đèn là bao nhiêu?

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

Câu

Nội dung

Biểu điểm

Câu 1

(4 điểm)

Ta có:

Muốn tăng công suất toả nhiệt lên 4 lần ta cần tăng hiệu điện thế lên 2 lần.

2 điểm

2 điểm

Câu 2

(6 điểm)

Bóng đèn có ghi: 6V-3W. Suy ra Pđm = 3W và Uđm = 6V Điện trở của đèn:

Khi mắc bóng đèn vào hiệu điện thế 6V thì cường độ dòng điện qua bóng đèn là:

3 điểm

3 điểm

ĐỀ 2

Câu 1 (4 điểm). Hai bóng đèn có công suất lần lượt là P1 < P2 đều làm việc bình thường ở hiệu điện thế . Cường độ dòng điện qua mỗi bóng đèn và điện trở của bóng đèn nào lớn hơn?

Câu 2 (6 điểm). Một ấm điện có ghi 120V - 480W, người ta sử dụng nguồn điện có hiệu điện thế 120V để đun nước. Điện trở của ấm và cường độ dòng điện qua ấm bằng bao nhiêu?

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

Câu

Nội dung

Biểu điểm

Câu 1

(4 điểm)

Ta có: P = UI nên P1 < P2  I1 < I2

(Do U không đổi).

Lại có: nên P1 < P2   R1 > R2 .

2 điểm

2 điểm

Câu 2

(6 điểm)

Một ấm điện có ghi 120V - 480W, suy ra Uđm = 120V; Pđm = 480W.

Ta có:

Khi sử dụng nguồn điện có hiệu điện thế U = 120V để đun nước thì cường độ dòng điện qua ấm là:

3 điểm

3 điểm

III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN

ĐỀ 1

  1. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1. Một đoạn mạch thuần điện trở, trong 1 phút tiêu thụ một điện năng là 2 kJ, trong 2 giờ tiêu thụ điện năng là

  1. 4 kJ.           
  2. 240 kJ.
  3. 120 kJ.          
  4. 1000 J.

Câu 2. Một đoạn mạch thuần điện trở có hiệu điện thế 2 đầu không đổi thì trong 1 phút tiêu thụ mất 40 J điện năng. Thời gian để mạch tiêu thụ hết 1kJ điện năng là

  1. 25 phút.           
  2. 50 phút.
  3. 10 phút.           
  4. 4 phút.

Câu 3. Dùng hiệu điện thế 9 V đế thắp sáng bóng đèn điện ghi 12V - 25W. Thời gian cần thiết để bóng đèn sử dụng hết 1 kWh điện năng xấp xỉ

  1. 71,11 h.           
  2. 81,11 h.
  3. 91,11 h.           
  4. 111,11 h.

Câu 4. Một bếp điện đun hai lít nước ở nhiệt độ t1 = 200C. Muốn đun sôi lượng nước đó trong 20 phút thì bếp điện phải có công suất là bao nhiêu ? Biết nhiệt dung riêng của nước c = 4,18 kJ/(kg.K) và hiệu suất của bếp điện H = 70%.

  1. 796W.           
  2. 769W.
  3. 679W.           
  4. 697W.
  5. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1 (3 điểm). Đặt một hiệu điện thế U vào hai đầu một điện trở R thì dòng điện chạy qua điện trở có cường độ I. Công suất toả nhiệt trên điện trở này được tính bằng công thức gì?

Câu 2 (3 điểm). Đơn vị của công suất điện là gì?

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏi

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Đáp án

B

A

A

A

Tự luận:

Câu

Nội dung

Biểu điểm

Câu 1

(3 điểm)

Công suất tỏa nhiệt P trên điện trở khi có dòng điện chạy qua đặc trưng cho tốc độ tỏa nhiệt của vật dẫn đó và được xác định bằng nhiệt lượng tỏa ra ở vật dẫn đó trong một đơn vị thời gian:

3 điểm

Câu 2

(3 điểm)

Đơn vị của công suất điện là Oát, kí hiệu là W

3 điểm

ĐỀ 2

  1. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1. Một đoạn mạch có hiệu điện thế hai đầu không đổi. Khi chỉnh điện trở của nguồn là 100 Ω thì công suất của mạch là 20 W. Khi chỉnh điện trở của mạch là 50Ω thì công suất của mạch là

A.10W.

B.5W.

  1. 40 W.
  2. 80 W.

Câu 2. Cho một mạch điện có điện trở không đổi. Khi dòng điện trong mạch là 2 A thì công suất tiêu thụ của mạch là 100 W. Khi dòng điện trong mạch là 4 A thì công suất tiêu thụ của mạch là

  1. 25 W.     
  2. 50 W.     
  3. 200 W.   
  4. 400 W.

Câu 3. Đặt một hiệu điện thế U = 18 V vào hai đầu điện trở R = 9 Ω thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là bao nhiêu?

  1. 12 W.        
  2. 18 W.        
  3. 2 W.      
  4. 36 W.

Câu 4. Cho mạch điện gồm hai điện trở nối tiếp mắc vào một nguồn điện, biết hiệu điện thế hai đầu điện trở R1 là U1 = 9V, R1 = 15 Ω. Biết hiệu điện thế hai đầu R2 là U2 = 6V. Nhiệt lượng tỏa ra trên R2 trong 5 phút là

A.772J.                                                                                                           

B.1440J.                                                                                                        

C.1080J.                                                                                                        

  1. 1200 J.
  2. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1 (3 điểm). Công của của dòng điện có đơn vị là gì?

Câu 2 (3 điểm). Hai đầu đoạn mạch có điện thế không đổi. Nếu điện trở của đoạn mạch giảm hai lần thì công suất điện của đoạn mạch?

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏi

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Đáp án

C

D

D

C

Tự luận:

Câu

Nội dung

Biểu điểm

Câu 1

(3 điểm)

Công của dòng điện có thể tính bằng các đơn vị J, W.s hoặc kWh.

 3 điểm

Câu 2

(3 điểm)

Ta có:

Khi U không thay đổi nếu điện trở giảm hai lần thì công suất tăng hai lần.

 3 điểm

=> Giáo án Vật lí 11 cánh diều Chủ đề 4 Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề kiểm tra 15 phút Vật lí 11 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay