Đề kiểm tra, đề thi cuối kì 2 công nghệ 11 - Công nghệ chăn nuôi cánh diều (đề số 4)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra công nghệ 11 - Công nghệ chăn nuôi cánh diều cuối kì 2 đề số 4. Cấu trúc đề thi số 4 cuối kì 2 môn công nghệ 11 - Công nghệ chăn nuôi cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án công nghệ 11 - Công nghệ chăn nuôi cánh diều
SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
CÔNG NGHỆ CHĂN NUÔI 11 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Tuỳ thuộc vào tuổi gà, loài và số lượng cầu trùng, bệnh cầu trùng gà có 3 thể là
- A. rắn, lỏng, khí.
- B. cấp tính, mạn tính và ẩn tính.
- C. vô bội, đơn bội, đa bội.
- D. khít, lỏng lẻo, tách rời nhau.
Câu 2: Đối với sản xuất kháng sinh theo phương pháp truyền thống, các vi sinh vật được
- A. nuôi cấy, nhân lên, sau đó trải qua quy trình phức tạp để chiết tách kháng sinh.
- B. nuôi cấy, nhân lên, sau đó trải qua đun nóng và làm lạnh để chiết tách kháng sinh.
- C. chiết tách thành kháng sinh dựa trên công nghệ PCR.
- D. chiết tách thành kháng sinh dựa trên công nghệ sinh học.
Câu 4: Diện tích mỗi ô của chuồng nuôi lợn thịt công nghiệp là
- A. 5 m2/con.
- B. 2 m2/con.
- C. 0,7 m2/con.
- D. 0,25 m2/con.
Câu 5: Dưới đây là những yêu cầu khi làm mái chuồng. Ý nào không đúng?
- A. Làm cao 3 – 4 m để đảm bảo thông thoáng.
- B. Mái nên sử dụng vật liệu cách nhiệt (tôn lạnh, tôn kẽm,...) giúp chống nóng.
- C. Mái có độ dốc 30 – 40% để tránh đọng nước.
- D. Ưu tiên làm kiểu 3 mái..
Câu 6: Giai đoạn vỗ béo bò thịt kéo dài bao lâu?
- A. Kéo dài 6 tháng.
- B. Kéo dài 12 tháng.
- C. Kéo dài 16 – 30 tháng đến lúc xuất chuồng.
- D. Kéo dài từ lúc xuất chuồng đến lúc giết thịt.
Câu 7: Lợn nái mang thai trung bình trong bao nhiêu ngày?
- A. 90.
- B. 107.
- C. 108.
- D. 114.
Câu 8: Câu nào sau đây không đúng về kĩ thuật nuôi dưỡng lợn nái?
- A. Khi lợn nái đẻ cần phải cho ăn liên tục, đặc biệt là các loại thức ăn giàu protein để tránh thiếu sữa.
- B. Nái đẻ xong nên tăng dần lượng thức ăn đến ngày thứ 7. Từ ngày thứ 8 trở đi cho ăn theo nhu cầu.
- C. Thời kì lợn nái nuôi con, thức ăn phải có chất lượng tốt, không mốc hỏng. Máng ăn, máng uống phải được vệ sinh sạch sẽ và cung cấp nhiều nước.
- D. Một số lợn nái có thể đẻ trên 20 con mỗi lứa.
Câu 9: Câu nào sau đây không đúng về chuồng nuôi lợn áp dụng công nghệ cao?
- A. Chuồng nuôi được lợp mái tôn kẽm hoặc tôn lạnh cách nhiệt.
- B. Một đầu dãy chuồng có hệ thống giàn lạnh gồm các tấm làm mát, nước chảy trong hệ thống này giúp không khí được làm mát trước khi đi vào chuồng.
- C. Đầu kia của dãy chuồng được bố trí hệ thống quạt gió công nghiệp để thổi khí nóng, O2 trong chuồng ra ngoài.
- D. Hệ thống điều khiển nhiệt độ tự động giúp duy trì nhiệt độ chuồng nuôi luôn ổn định ở mức 20-27°C.
Câu 10: Trong chuồng nuôi lợn áp dụng công nghệ cao, các thông tin về tiểu khí hậu chuồng nuôi (nhiệt độ, độ ẩm, bụi,...), thông tin về đàn lợn (giống, tình trạng sức khoẻ, năng suất, dịch bệnh,...) được giám sát nhờ
- A. hệ thống camera và hệ thống khử trùng tự động.
- B. hệ thống camera và các thiết bị cảm biến trong chuồng nuôi.
- C. hệ thống cách âm và hệ thống khử trùng tự động.
- D. hệ thống máy tính và hệ thống quạt gió.
Câu 11: Câu nào sau đây không đúng về chuồng nuôi bò sữa áp dụng công nghệ cao?
- A. Bò sữa được nuôi trong hệ thống chuồng nửa kín nửa hở năm dãy có hệ thống thay đổi tiểu khí hậu chuồng nuôi.
- B. Hệ thống làm mát tự động được lập trình dựa vào các cảm biến khí hậu trong và ngoài chuồng nuôi.
- C. Mỗi con bò được gắn chíp điện tử để kiểm soát tình trạng sức khoẻ, phát hiện động dục ở bò cái.
- D. Khu vực vắt sữa tách riêng với khu vực nuôi bò và khép kín hoàn toàn.
Câu 12: Đây là kiểu chuồng nào?
- A. Kiểu chuồng nuôi khép kín hoàn toàn nhưng chưa có hệ thống kiểm soát tiểu khí hậu chuồng nuôi tự động.
- B. Kiểu chuồng nuôi khép kín hoàn toàn có hệ thống kiểm soát tiểu khí hậu chuồng nuôi tự động.
- C. Kiểu chuồng nuôi mở hoàn toàn có hệ thống kiểm soát tiểu khí hậu chuồng nuôi tự động.
- D. Kiểu chuồng nuôi kín – mở linh hoạt với hệ thống điều tiết theo thời tiết.
Câu 13: Theo tiêu chuẩn VietGAP, chuồng trại phải được thiết kế phù hợp với
- A. mục đích sản xuất, cơ chế vận hành nhà máy.
- B. từng lứa tuổi, đối tượng vật nuôi và mục đích sản xuất.
- C. đối tượng vật nuôi, quy mô sản xuất và tình trạng của thị trường.
- D. khả năng tài chính.
Câu 14: Các quy định về lựa chọn địa điểm chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP có tác dụng
- A. giúp các trang trại có thể thoái mải làm tất cả những gì mình muốn mà không phải quan tâm tới ai.
- B. giúp các trang trại tạo dựng mối quan hệ tốt với cộng đồng dân cư và các quan chức địa phương.
- C. giúp các trang trại dễ kiểm soát dịch bệnh, đảm bảo về an toàn sinh học và tôn trọng cộng đồng.
- D. giúp các trang trại tạo dựng mối quan hệ tốt với cộng đồng dân cư và các trường học địa phương.
Câu 15: Theo tiêu chuẩn VietGAP, ý nào sau đây không đúng về yêu cầu khi xây dựng chuồng nuôi?
- A. Sàn và lối đi được làm bằng vật liệu an toàn, không trơn trượt.
- B. Hệ thống tường, mái, rèm che phải đảm bảo không bị dột, thấm, không bị mưa hắt, gió lùa và dễ làm vệ sinh.
- C. Xây dựng hệ thống cung cấp thức ăn và nước uống không dễ cho vật nuôi tiếp cận được nhằm cải thiện khả năng vận động
- D. Dụng cụ, thiết bị phải dùng riêng cho từng khu chăn nuôi, phải đảm bảo an toàn và dễ vệ sinh, khử trùng.
Câu 16: Công nghệ khử nước được ứng dụng cho bảo quản sản phẩm nào?
- A. Sản phẩm sữa.
- B. Các loại thịt gà.
- C. Các loại thịt lợn.
- D. Sản phẩm lòng trứng.
Câu 17: Đóng gói với bao bì chuyên dụng là yêu cầu bảo quản đối với loại sản phẩm nào?
- A. Thịt mát.
- B. Thịt tái.
- C. Sữa tươi nguyên liệu.
- D. Sữa tươi thanh trùng.
Câu 18: Sản phẩm được bảo quản bằng phương pháp HPP có ưu điểm gì?
- A. An toàn và giữ được hương vị tươi ngon. Thời gian bảo quản đến 1 năm.
- B. An toàn và giữ được hương vị tươi ngon. Thời gian bảo quản đến 120 ngày.
- C. Chi phí thấp và giữ được độ đàn hồi, hình dạng. Thời gian bảo quan đến 1 năm.
- D. Chi phí thấp và giữ được độ đàn hồi, hình dạng. Thời gian bảo quan đến 120 ngày.
Câu 19: Đây là quy trình chế biến phô mai công nghiệp:
Số 7 là gì?
- A. Đông tụ casein trong sữa bằng enzyme rennet hoặc CaCl2.
- B. Thanh trùng Pasteur và làm lạnh.
- C. Khử nước, tách whey, cắt và ép khối sữa đông.
- D. Ủ chín phô mai.
Câu 20: Hằng ngày, vật nuôi thải ra một lượng phân và nước tiểu rất lớn, tương đương bao nhiêu % khối lượng cơ thể?
- A. 1 – 2%.
- B. 5 – 8%.
- C. 15 – 19%.
- D. 23 – 27%.
Câu 21: Đâu không phải chất thải lỏng trong chăn nuôi?
- A. Nước tiểu.
- B. Nước tắm.
- C. Nước ao.
- D. Nước rửa chuồng.
Câu 22: Câu nào sau đây không đúng về tình hình ô nhiễm môi trường trong chăn nuôi?
- A. Lượng thức ăn thừa, xác vật nuôi, vật dụng chăm sóc,... là một yếu tố làm tăng lượng chất thải.
- B. Người ta ước tính rằng chỉ có khoảng 90% lượng chất thải chăn nuôi được xử lí, phần còn lại được thải trực tiếp ra môi trường.
- C. Chăn nuôi là nguồn phát sinh chất thải rất lớn.
- D. Khối lượng chất thải của lợn nuôi ở trang trại thải vào môi trường ở Việt Nam năm 2017 là 1.606 triệu tấn.
Câu 23: Nguồn tài nguyên từ việc xử lí chất thải chăn nuôi đúng kĩ thuật không có ích lợi nào sau đây?
- A. Giảm chi phí mua phân bón và nhiên liệu.
- B. Giảm chi phí chăm sóc sức khoẻ liên quan đến các bệnh do chất thải chăn nuôi.
- C. Giúp phục hồi các hệ sinh thái bị hư hại và môi trường bị ô nhiễm do chất thải chăn nuôi.
- D. Tăng năng suất, chất lượng của vật nuôi.
Câu 24: Đây là cấu tạo của bể biogas:
Số (1) là gì?
- A. Chất lơ lửng.
- B. Phần sinh khí.
- C. Phần váng.
- D. Bể điều áp.
Câu 25: Câu nào sau đây không đúng về lợi ích của công nghệ biogas?
- A. Hệ thống biogas tạo ra một dạng khí giống khí gas tự nhiên, có thể dùng làm xăng xe.
- B. Phần lắng cặn được sử dụng làm phân bón.
- C. Nước thải sau xử lí có thể sử dụng cho ao nuôi cá hoặc tưới cây.
- D. Sử dụng công nghệ biogas giúp bảo vệ môi trường hiệu quả.
Câu 26: Đây là mô hình gì?
- A. Mô hình chăn nuôi lợn áp dụng công nghệ cao.
- B. Mô hình chăn nuôi tiết kiệm nước trong chăn nuôi lợn.
- C. Mô hình khử khuẩn chuồng nuôi lợn dùng ống thoát.
- D. Mô hình dọn phân tự động cho chuồng lợn.
Câu 27: Câu nào sau đây không đúng về việc ủ phân hữu cơ bằng chế phẩm sinh học?
- A. Sử dụng chế phẩm sinh học xử lí chất thải chăn nuôi làm phân hữu cơ vi sinh là một phương pháp cổ xưa, mặc dù hiện nay ít dùng nhưng vẫn rất hiệu quả.
- B. Chế phẩm sinh học sẽ giúp phân giải nhanh chất thải thành phân hữu cơ, cung cấp dinh dưỡng cho cây và cải tạo đất.
- C. Phân sau khi ủ có thể sử dụng để sản xuất phân vi sinh, phân hữu cơ khoáng,...
- D. Sử dụng chế phẩm sinh học giúp tăng cường hệ vi sinh vật có ích trong đất, đồng thời các vi sinh vật trong chế phẩm còn giúp phòng một số bệnh do nấm, tuyến trùng, gây hại cho cây trồng.
Câu 28: Câu nào sau đây không đúng về biện pháp sử dụng đệm lót sinh học?
- A. Chăn nuôi trên đệm lót sinh học là hình thức nuôi nhốt gia súc, gia cầm trên một nền đệm lót được làm bằng vật liệu hữu cơ (trấu, mùn cưa,...) trộn với chế phẩm sinh học.
- B. Sử dụng chế phẩm sinh học trong chăn nuôi đệm lót sinh học giúp phân huỷ chất thải của vật nuôi, giảm khí độc, khử mùi hôi đồng thời giúp cân bằng hệ vi sinh vật theo hướng có lợi cho vật nuôi.
- C. Biện pháp tuy gia tăng công lao động và lượng nước thải nhưng có lợi thế là không cần tắm cho vật nuôi và cọ rửa chuồng nuôi.
- D. Biện pháp đệm lót sinh học tạo môi trường thân thiện, giúp vật nuôi sinh trưởng và phát triển tốt.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1:
a) Nêu các bước cơ bản của quy trình sản xuất sữa bột bằng công nghệ khử nước.
b) Vì sao sản phẩm chăn nuôi nên được bảo quản lạnh?
Câu 2: Hãy mô tả mô hình chăn nuôi sử dụng đệm lót sinh học. Chăn nuôi bằng đệm lót sinh học có tác dụng gì?
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…
TRƯỜNG THPT .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)
MÔN: CÔNG NGHỆ CHĂN NUÔI 11 – CÁNH DIỀU
CHỦ ĐỀ |
NỘI DUNG KIẾN THỨC | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
PHÒNG, TRỊ BỆNH CHO VẬT NUÔI | Bài 14. Phòng, trị một số bệnh phổ biến ở gia cầm | 1 | 1 | 0,25 | ||||||||
Bài 15. Phòng, trị một số bệnh phổ biến ở trâu, bò | 1 | 1 | 0,25 | |||||||||
Bài 16. Ứng dụng công nghệ sinh học trong phòng, trị bệnh cho vật nuôi | 1 | 1 | 0,25 | |||||||||
CÔNG NGHỆ CHĂN NUÔI | Bài 17: Một số kiểu chuồng nuôi gia súc và gia cầm | 1 | 1 | 2 | 0,5 | |||||||
Bài 18: Quy trình nuôi dưỡng và chăm sóc một số loại vật nuôi | 2 | 1 | 3 | 0,75 | ||||||||
Bài 19: Một số mô hình chăn nuôi công nghệ cao | 2 | 2 | 4 | 1 | ||||||||
Bài 20: Quy trình chăn nuôi theo tiêu chuẩn vietgap | 1 | 2 | 3 | 0,75 | ||||||||
Bài 21: Ứng dụng công nghệ cao trong bảo quản và chế biến sản phẩm chăn nuôi | 2 | 2 | 1 | 4 | 1 | 3 | ||||||
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG CHĂN NUÔI | Bài 22: Khái quát về bảo vệ môi trường trong chăn nuôi | 2 | 2 | 4 | 1 | |||||||
Bài 23: Một số biện pháp xử lí chất thải chăn nuôi | 3 | 2 | 1 | 5 | 1 | 2,25 | ||||||
Tổng số câu TN/TL | 16 | 0 | 12 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 28 | 3 |
10 điểm (100%) | |
Điểm số | 4đ | 0đ | 3đ | 0đ | 0đ | 2đ | 0đ | 1đ | 7đ | 3đ | ||
Tổng số điểm | 4 điểm 40% | 3 điểm 30% | 2 điểm 20% | 1 điểm 10% | 10 điểm 100 % |
TRƯỜNG THPT .........
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)
MÔN: CÔNG NGHỆ CHĂN NUÔI 11 – CÁNH DIỀU
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số ý) | TN (số câu) | TL (số ý) | TN (số câu) | |||
Phòng, trị bệnh cho vật nuôi | 0 | 3 | ||||
Bài 14. Phòng, trị một số bệnh phổ biến ở gia cầm | Nhận biết | Mô tả được đặc điểm, nêu được nguyên nhân và biện pháp phòng, trị một số bệnh phổ biến ở gia cầm | 1 | C1 | ||
Bài 15. Phòng, trị một số bệnh phổ biến ở trâu, bò | Nhận biết | Mô tả được đặc điểm, nêu được nguyên nhân và biện pháp phòng, trị một số bệnh phổ biến ở trâu, bò | 1 | C2 | ||
Bài 16. Ứng dụng công nghệ sinh học trong phòng, trị bệnh cho vật nuôi | Nhận biết
| Trình bày được ứng dụng công nghệ sinh học trong phòng, trị bệnh cho vật nuôi | 1 | C3 | ||
Công nghệ chăn nuôi | 1 | 16 | ||||
Bài 17: Một số kiểu chuồng nuôi gia súc và gia cầm
| Nhận biết | Trình bày được những yêu cầu về chuồng nuôi của một số vật nuôi phổ biến. | 1 | C4 | ||
Thông hiểu | Đề xuất được một số biện pháp đảm bảo vệ sinh chuồng nuôi và bảo vệ môi trường trong chăn nuôi. | 1 | C5 | |||
Bài 18: Quy trình nuôi dưỡng và chăm sóc một số loại vật nuôi
| Nhận biết | Mô tả được quy trình nuôi dưỡng và chăm sóc một số loài vật nuôi phổ biến. | 2 | C6,7 | ||
Thông hiểu | Đưa ra được một số công việc đơn giản trong quy trình kỹ thuật chăn nuôi. | 1 | C8 | |||
Bài 19: Một số mô hình chăn nuôi công nghệ cao
| Nhận biết
| Nêu được khái niệm chăn nuôi công nghệ cao. Trình bày được một số mô hình chăn nuôi công nghệ cao. | 2 | C9,10 | ||
Thông hiểu | Nêu và phân tích được đặc điểm một số mô hình chăn nuôi công nghệ cao. | 2 | C11,12 | |||
Bài 20: Quy trình chăn nuôi theo tiêu chuẩn vietgap | Nhận biết | Trình bày được khái niệm chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP | 1 | C13 | ||
Thông hiểu | Phân tích được quy trình chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP. | 2 | C14,15 | |||
Bài 21: Ứng dụng công nghệ cao trong bảo quản và chế biến sản phẩm chăn nuôi | Nhận biết
| Nêu được một số ứng dụng công nghệ cao trong bảo quản và chế biến sản phẩm chăn nuôi | 2 | C16,17 | ||
Thông hiểu | Nêu và phân tích được quy trình chế biến một số sản phẩm chăn nuôi bằng phương pháp đơn giản | 2 | C18,19 | |||
Vận dụng | Liên hệ thực tiễn quy trình chế biến một số sản phẩm chăn nuôi bằng phương pháp đơn giản | 1 | C1 | |||
Bảo vệ môi trường trong chăn nuôi | 1 | 9 | ||||
Bài 22: Khái quát về bảo vệ môi trường trong chăn nuôi
| Nhận biết
| Trình bày được sự cần thiết phải bảo vệ môi trường trong chăn nuôi | 2 | C20,21 | ||
Thông hiểu | Có ý thức bảo vệ môi trường vận dụng và thực tiễn chăn nuôi ở gia đình và địa phương | 2 | C22,23 | |||
Bài 23: Một số biện pháp xử lí chất thải chăn nuôi | Nhận biết
| Mô tả được một số biện pháp phổ biến trong xử lý chất thải chăn nuôi Nêu được ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo vệ môi trường chăn nuôi | 3 | C24,25,26 | ||
Thông hiểu | Tìm hiểu về nguồn phát sinh chất thải chăn nuôi và các biện pháp cơ bản trong xử lý chất thải; ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo vệ môi trường chăn nuôi | 2 | C27,28 | |||
Vận dụng cao | Vận dụng được ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo vệ môi trường chăn nuôi | 1 | C2 |