Đề kiểm tra, đề thi cuối kì 2 công nghệ 11 - Công nghệ chăn nuôi cánh diều (đề số 5)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra công nghệ 11 - Công nghệ chăn nuôi cánh diều cuối kì 2 đề số 5. Cấu trúc đề thi số 5 cuối kì 2 môn công nghệ 11 - Công nghệ chăn nuôi cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

SỞ GD & ĐT ……………….Chữ kí GT1: ...........................
TRƯỜNG THPT……………….Chữ kí GT2: ...........................

 

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2

CÔNG NGHỆ CHĂN NUÔI 11 – CÁNH DIỀU

NĂM HỌC: 2023 - 2024

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp: ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữChữ ký của GK1Chữ ký của GK2Mã phách

 

    A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)

    Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Gà ở độ tuổi nào có nguy cơ nhiễm bệnh cầu trùng gà cao nhất?

  • A. Gà từ 6 đến 60 ngày tuổi.
  • B. Gà từ 30 đến 180 ngày tuổi.
  • C. Gà hơn 6 tháng tuổi.
  • D. Gà hơn 12 tháng tuổi.

Câu 2: Đâu không phải biểu hiện của con vật bị bệnh chướng hơi dạ cỏ?

  • A. Dạ cỏ căng to, nhất là ở hõm hông bên trái.
  • B. Lưng hơi lõm xuống.
  • C. Ngừng ăn.
  • D. Khó thở và có thể chết do ngạt thở trong trường hợp cấp tính.

Câu 3: Phương pháp PCR là

  • A. Một kĩ thuật khống chế hoạt động của sinh vật được ứng dụng phổ biến.
  • B. Một kĩ thuật biến đổi hoạt động của sinh vật được ứng dụng phổ biến.
  • C. Một kĩ thuật chẩn đoán dựa trên chỉ thị nguyên tử được ứng dụng phổ biến.
  • D. Một kĩ thuật chẩn đoán dựa trên chỉ thị phân tử được ứng dụng phổ biến.

Câu 4: Đâu là yêu cầu về mặt bằng xây dựng trong xây dựng chuồng nuôi?

  • A. Tính toán phù hợp với quy mô chăn nuôi, đảm bảo diện tích cho chuồng nuôi 5m2/con.
  • B. Tính toán phù hợp với quy mô chăn nuôi, đảm bảo đủ diện tích cho từng con vật nuôi (nơi ở, máng ăn, máng uống, sân chơi,...).
  • C. Xây dựng càng lớn càng tốt, tận dụng mọi nguồn lực về cơ sở vật chất, không gian.
  • D. Xây dựng càng nhỏ càng tốt, tối ưu mọi nguồn lực về cơ sở vật chất, không gian.

Câu 5: Chuồng nuôi bò được thiết kế theo kiểu

  • A. Chuồng kín hai dãy.
  • B. Chuồng hở có một hoặc hai dãy.
  • C. Chuồng kín hai dãy hoặc chuồng hở có một hoặc hai dãy.
  • D. Phối kết hợp cả chuồng kín hai dãy và chuồng hở một dãy.

Câu 6: Hàm lượng Ca trong khẩu phần ăn khi nuôi dưỡng, chăm sóc bò giai đoạn sinh trưởng là bao nhiêu?

  • A. 0.3 – 0.6 %.
  • B. 1.3 – 1.6 %.
  • C. 3.3 – 3.6 %.
  • D. 3 – 6 %.

Câu 7: Câu nào sau đây không đúng về kĩ thuật nuôi dưỡng lợn nái?

  • A. Giai đoạn mang thai từ 1 đến 90 ngày: khẩu phần ăn 1,8 – 2,2 kg/con/ngày.
  • B. Giai đoạn từ 91 đến 107 ngày tăng lượng thức ăn lên 2,5 – 3 kg/con/ngày.
  • C. Giai đoạn chửa kì cuối từ 108 ngày đến lúc đẻ cần tăng dần lượng thức ăn từ 3 kg/con/ngày lên 5,5 kg/con/ngày để giúp con sinh ra được khoẻ mạnh, chóng lớn.
  • D. Trong thời gian chửa nên cho nái ăn thêm cỏ, rau xanh để chống táo bón.

Câu 8: Câu nào sau đây không đúng về việc nuôi dưỡng, chăm sóc bê theo mẹ?

  • A. Giai đoạn này bê bú sữa mẹ, cần phải giữ ấm, tránh gió lùa.
  • B. Từ tháng thứ 2 có thể tập ăn cho bê với thức ăn tập ăn và cỏ xanh.
  • C. Cai sữa cho bê khi bê có thể thu nhận 4 kg thức ăn tinh tính theo vật chất khô/ngày, thường vào lúc bê 6 tháng tuổi. Tuy nhiên, nếu sử dụng sữa thay thế có thể giúp cai sữa sớm bê ở khoảng 1 – 2 tháng tuổi.
  • D. Cho bê vận động tự do dưới ánh nắng trong thời tiết nắng ấm để có đủ vitamin D giúp chắc xương. Nhu cầu protein trong khẩu phần ở giai đoạn này cao, trung bình 14%.

Câu 9: Câu nào sau đây không đúng về chuồng nuôi lợn áp dụng công nghệ cao?

  • A. Chuồng nuôi được lợp mái tôn kẽm hoặc tôn lạnh cách nhiệt.
  • B. Một đầu dãy chuồng có hệ thống giàn lạnh gồm các tấm làm mát, nước chảy trong hệ thống này giúp không khí được làm mát trước khi đi vào chuồng.
  • C. Đầu kia của dãy chuồng được bố trí hệ thống quạt gió công nghiệp để thổi khí nóng, O2 trong chuồng ra ngoài.
  • D. Hệ thống điều khiển nhiệt độ tự động giúp duy trì nhiệt độ chuồng nuôi luôn ổn định ở mức 20-27°C.

Câu 10: Trong chuồng nuôi lợn áp dụng công nghệ cao, các thông tin về tiểu khí hậu chuồng nuôi (nhiệt độ, độ ẩm, bụi,...), thông tin về đàn lợn (giống, tình trạng sức khoẻ, năng suất, dịch bệnh,...) được giám sát nhờ

  • A. Hệ thống camera và hệ thống khử trùng tự động
  • B. Hệ thống camera và các thiết bị cảm biến trong chuồng nuôi.
  • C. Hệ thống cách âm và hệ thống khử trùng tự động.
  • D. Hệ thống máy tính và hệ thống quạt gió.

Câu 11: Đây là kiểu chuồng nào?

  • A. Kiểu chuồng nuôi khép kín hoàn toàn nhưng chưa có hệ thống kiểm soát tiểu khí hậu chuồng nuôi tự động.
  • B. Kiểu chuồng nuôi khép kín hoàn toàn có hệ thống kiểm soát tiểu khí hậu chuồng nuôi tự động.
  • C. Kiểu chuồng nuôi mở hoàn toàn có hệ thống kiểm soát tiểu khí hậu chuồng nuôi tự động.
  • D. Kiểu chuồng nuôi kín – mở linh hoạt với hệ thống điều tiết theo thời tiết.

Câu 13: Theo tiêu chuẩn VietGAP, chuồng trại phải được thiết kế phù hợp với

  • A. mục đích sản xuất, cơ chế vận hành nhà máy.
  • B. từng lứa tuổi, đối tượng vật nuôi và mục đích sản xuất.
  • C. đối tượng vật nuôi, quy mô sản xuất và tình trạng của thị trường.
  • D. khả năng tài chính.

Câu 14: Các quy định về lựa chọn địa điểm chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP có tác dụng

  • A. giúp các trang trại có thể thoái mải làm tất cả những gì mình muốn mà không phải quan tâm tới ai.
  • B. giúp các trang trại tạo dựng mối quan hệ tốt với cộng đồng dân cư và các quan chức địa phương.
  • C. giúp các trang trại dễ kiểm soát dịch bệnh, đảm bảo về an toàn sinh học và tôn trọng cộng đồng.
  • D. giúp các trang trại tạo dựng mối quan hệ tốt với cộng đồng dân cư và các trường học địa phương.

Câu 15: Theo tiêu chuẩn VietGAP, ý nào sau đây không đúng về yêu cầu khi xây dựng chuồng nuôi?

  • A. Sàn và lối đi được làm bằng vật liệu an toàn, không trơn trượt.
  • B. Hệ thống tường, mái, rèm che phải đảm bảo không bị dột, thấm, không bị mưa hắt, gió lùa và dễ làm vệ sinh.
  • C. Xây dựng hệ thống cung cấp thức ăn và nước uống không dễ cho vật nuôi tiếp cận được nhằm cải thiện khả năng vận động.
  • D. Dụng cụ, thiết bị phải dùng riêng cho từng khu chăn nuôi, phải đảm bảo an toàn và dễ vệ sinh, khử trùng.

Câu 16: Công nghệ khử nước được ứng dụng cho bảo quản sản phẩm nào?

  • A. Sản phẩm sữa.
  • B. Các loại thịt gà.
  • C. Các loại thịt lợn.
  • D. Sản phẩm lòng trứng.

Câu 17: Đóng gói với bao bì chuyên dụng là yêu cầu bảo quản đối với loại sản phẩm nào?

  • A. Thịt mát.
  • B. Thịt tái.
  • C. Sữa tươi nguyên liệu.
  • D. Sữa tươi thanh trùng.

Câu 18: Sản phẩm được bảo quản bằng phương pháp HPP có ưu điểm gì?

  • A. An toàn và giữ được hương vị tươi ngon. Thời gian bảo quản đến 1 năm.
  • B. An toàn và giữ được hương vị tươi ngon. Thời gian bảo quản đến 120 ngày.
  • C. Chi phí thấp và giữ được độ đàn hồi, hình dạng. Thời gian bảo quan đến 1 năm.
  • D. Chi phí thấp và giữ được độ đàn hồi, hình dạng. Thời gian bảo quan đến 120 ngày..

Câu 19: Đây là quy trình chế biến phô mai công nghiệp:

Số 7 là gì?

  • A. Đông tụ casein trong sữa bằng enzyme rennet hoặc CaCl2.
  • B. Thanh trùng Pasteur và làm lạnh.
  • C. Khử nước, tách whey, cắt và ép khối sữa đông.
  • D. Ủ chín phô mai.

Câu 20: Hằng ngày, vật nuôi thải ra một lượng phân và nước tiểu rất lớn, tương đương bao nhiêu % khối lượng cơ thể?

  • A. 1 – 2%.
  • B. 5 – 8%.
  • C. 15 – 19%.
  • D. 23 – 27%.

Câu 21: Đâu không phải chất thải lỏng trong chăn nuôi?

  • A. Nước tiểu.
  • B. Nước tắm.
  • C. Nước ao.
  • D. Nước rửa chuồng.

Câu 22: Xử lí chất thải chăn nuôi đúng kĩ thuật sẽ

  • A. giúp mối quan hệ giữa vật nuôi và con người trở nên thân thiện hơn.
  • B. loại bỏ hoàn toàn ô nhiễm môi trường.
  • C. giúp vật nuôi sinh trưởng tốt, giảm gánh nặng bệnh tật.
  • D. giảm chi phí chăn nuôi

Câu 23: Đâu không phải chất thải rắn trong chăn nuôi?

  • A. Phân.
  • B. Đất.
  • C. Chất độn chuồng.
  • D. Thức ăn thừa hoặc rơi vãi.

Câu 24: Đây là cấu tạo của bể biogas:

Số (1) là gì?

  • A. Chất lơ lửng.
  • B. Phần sinh khí.
  • C. Phần váng.
  • D. Bể điều áp.

Câu 25: Câu nào sau đây không đúng về lợi ích của công nghệ biogas?

  • A. Hệ thống biogas tạo ra một dạng khí giống khí gas tự nhiên, có thể dùng làm xăng xe.
  • B. Phần lắng cặn được sử dụng làm phân bón.
  • C. Nước thải sau xử lí có thể sử dụng cho ao nuôi cá hoặc tưới cây.
  • D. Sử dụng công nghệ biogas giúp bảo vệ môi trường hiệu quả.

Câu 26: Đây là mô hình gì?

 

  • A. Mô hình chăn nuôi lợn áp dụng công nghệ cao.
  • B. Mô hình chăn nuôi tiết kiệm nước trong chăn nuôi lợn.
  • C. Mô hình khử khuẩn chuồng nuôi lợn dùng ống thoát.
  • D. Mô hình dọn phân tự động cho chuồng lợn.

Câu 27: Câu nào sau đây không đúng về việc ủ phân hữu cơ bằng chế phẩm sinh học?

  • A. Sử dụng chế phẩm sinh học xử lí chất thải chăn nuôi làm phân hữu cơ vi sinh là một phương pháp cổ xưa, mặc dù hiện nay ít dùng nhưng vẫn rất hiệu quả.
  • B. Chế phẩm sinh học sẽ giúp phân giải nhanh chất thải thành phân hữu cơ, cung cấp dinh dưỡng cho cây và cải tạo đất.
  • C. Phân sau khi ủ có thể sử dụng để sản xuất phân vi sinh, phân hữu cơ khoáng,...
  • D. Sử dụng chế phẩm sinh học giúp tăng cường hệ vi sinh vật có ích trong đất, đồng thời các vi sinh vật trong chế phẩm còn giúp phòng một số bệnh do nấm, tuyến trùng, gây hại cho cây trồng.

Câu 28: Câu nào sau đây không đúng về biện pháp sử dụng đệm lót sinh học?

  • A. Chăn nuôi trên đệm lót sinh học là hình thức nuôi nhốt gia súc, gia cầm trên một nền đệm lót được làm bằng vật liệu hữu cơ (trấu, mùn cưa,...) trộn với chế phẩm sinh học.
  • B. Sử dụng chế phẩm sinh học trong chăn nuôi đệm lót sinh học giúp phân huỷ chất thải của vật nuôi, giảm khí độc, khử mùi hôi đồng thời giúp cân bằng hệ vi sinh vật theo hướng có lợi cho vật nuôi.
  • C. Biện pháp tuy gia tăng công lao động và lượng nước thải nhưng có lợi thế là không cần tắm cho vật nuôi và cọ rửa chuồng nuôi.
  • D. Biện pháp đệm lót sinh học tạo môi trường thân thiện, giúp vật nuôi sinh trưởng và phát triển tốt.

    B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)

Câu 1:

a) Các bước cơ bản của quy trình sản xuất sữa bột bằng công nghệ khử nước.

a) Vì sao sản phẩm chăn nuôi nên được bảo quản lạnh?

Câu 2: Chăn nuôi tiết kiệm nước lại giảm thiểu bệnh tiểu đường và hô hấp cho lợn như thế nào?

BÀI LÀM

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         

TRƯỜNG THPT .........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

MÔN: CÔNG NGHỆ CHĂN NUÔI 11 –  CÁNH DIỀU

 

CHỦ ĐỀ

 

NỘI DUNG KIẾN THỨC

MỨC ĐỘTổng số câu

 

Điểm số

        
Nhận biếtThông hiểuVận dụngVD cao         
TNTLTNTLTNTLTNTLTNTL   
PHÒNG, TRỊ BỆNH CHO VẬT NUÔIBài 14. Phòng, trị một số bệnh phổ biến ở gia cầm

1

       1 0,25
Bài 15. Phòng, trị một số bệnh phổ biến ở trâu, bò

1

       1 0,25 
Bài 16. Ứng dụng công nghệ sinh học trong phòng, trị bệnh cho vật nuôi

1

       1 0,25 
CÔNG NGHỆ CHĂN NUÔIBài 17: Một số kiểu chuồng nuôi gia súc và gia cầm

1

 

1

     2 0,5
Bài 18: Quy trình nuôi dưỡng và chăm sóc một số loại vật nuôi

2

 

1

     3 0,75 
Bài 19: Một số mô hình chăn nuôi công nghệ cao

2

 

2

     4 1 
Bài 20: Quy trình chăn nuôi theo tiêu chuẩn vietgap

1

 

2

     3 0,75 
Bài 21: Ứng dụng công nghệ cao trong bảo quản và chế biến sản phẩm chăn nuôi

2

 

2

  

1

  413 
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG CHĂN NUÔIBài 22: Khái quát về bảo vệ môi trường trong chăn nuôi

2

 

2

     4 1
Bài 23: Một số biện pháp xử lí chất thải chăn nuôi

3

 

2

    1512,25 
Tổng số câu TN/TL1601200101283

 

10 điểm

(100%)

 
Điểm số  
Tổng số điểm

4 điểm

40%

3 điểm

30%

2 điểm

20%

1 điểm

10%

10 điểm

100 %

       

 



 

 

TRƯỜNG THPT .........

BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

MÔN: CÔNG NGHỆ CHĂN NUÔI 11 – CÁNH DIỀU

 

 

Nội dung

 

 

Mức độ

 

 

Yêu cầu cần đạt

Số ý TL/

Số câu hỏi TN

Câu hỏi  

TL

(số ý)

TN

(số câu)

TL

(số ý)

TN

(số câu)

   
Phòng, trị bệnh cho vật nuôi03    
Bài 14. Phòng, trị một số bệnh phổ biến ở gia cầmNhận biếtMô tả được đặc điểm, nêu được nguyên nhân và biện pháp phòng, trị một số bệnh phổ biến ở gia cầm 1 C1
Bài 15. Phòng, trị một số bệnh phổ biến ở trâu, bòNhận biếtMô tả được đặc điểm, nêu được nguyên nhân và biện pháp phòng, trị một số bệnh phổ biến ở trâu, bò 1 C2
Bài 16. Ứng dụng công nghệ sinh học trong phòng, trị bệnh cho vật nuôi

Nhận biết

 

 

Trình bày được ứng dụng công nghệ sinh học trong phòng, trị bệnh cho vật nuôi 1 C3
Công nghệ chăn nuôi116    

Bài 17: Một số kiểu chuồng nuôi gia súc và gia cầm

 

Nhận biếtTrình bày được những yêu cầu về chuồng nuôi của một số vật nuôi phổ biến. 1 C4
Thông hiểuĐề xuất được một số biện pháp đảm bảo vệ sinh chuồng nuôi và bảo vệ môi trường trong chăn nuôi. 1 C5 

Bài 18: Quy trình nuôi dưỡng và chăm sóc một số loại vật nuôi

 

Nhận biết

Mô tả được quy trình nuôi dưỡng và chăm sóc một số loài vật nuôi phổ biến.

 2 C6,7
Thông hiểuĐưa ra được một số công việc đơn giản trong quy trình kỹ thuật chăn nuôi. 1 C8 

Bài 19: Một số mô hình chăn nuôi công nghệ cao

 

Nhận biết

 

 

Nêu được khái niệm chăn nuôi công nghệ cao.

Trình bày được một số mô hình chăn nuôi công nghệ cao.

 2 C9,10
Thông hiểuNêu và phân tích được đặc điểm một số mô hình chăn nuôi công nghệ cao. 2 C11,12 
Bài 20: Quy trình chăn nuôi theo tiêu chuẩn vietgapNhận biếtTrình bày được khái niệm chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP 1 C13
Thông hiểuPhân tích được quy trình chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP. 2 C14,15 
Bài 21: Ứng dụng công nghệ cao trong bảo quản và chế biến sản phẩm chăn nuôi

Nhận biết

 

 

Nêu được một số ứng dụng công nghệ cao trong bảo quản và chế biến sản phẩm chăn nuôi

 2 C16,17
Thông hiểuNêu và phân tích được quy trình chế biến một số sản phẩm chăn nuôi bằng phương pháp đơn giản 2 C18,19 
Vận dụngLiên hệ thực tiễn quy trình chế biến một số sản phẩm chăn nuôi bằng phương pháp đơn giản1 C1  
Bảo vệ môi trường trong chăn nuôi19    

Bài 22: Khái quát về bảo vệ môi trường trong chăn nuôi

 

 

Nhận biết

 

 

Trình bày được sự cần thiết phải bảo vệ môi trường trong chăn nuôi

 2 C20,21
Thông hiểuCó ý thức bảo vệ môi trường vận dụng và thực tiễn chăn nuôi ở gia đình và địa phương 2 C22,23 
Bài 23: Một số biện pháp xử lí chất thải chăn nuôi

Nhận biết

 

 

Mô tả được một số biện pháp phổ biến trong xử lý chất thải chăn nuôi

Nêu được ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo vệ môi trường chăn nuôi

 3 C24,25,26
Thông hiểuTìm hiểu về nguồn phát sinh chất thải chăn nuôi và các biện pháp cơ bản trong xử lý chất thải; ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo vệ môi trường chăn nuôi 2 C27,28 
Vận dụng caoVận dụng được ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo vệ môi trường chăn nuôi1 C2  

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi, đề kiểm tra cuối kì 2 công nghệ 11 - Công nghệ chăn nuôi cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay