Đề thi giữa kì 1 địa lí 11 kết nối tri thức (Đề số 13)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Địa lí 11 kết nối tri thức Giữa kì 1 Đề số 13. Cấu trúc đề thi số 13 giữa kì 1 môn Địa lí 11 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, câu hỏi trả lời ngắn, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

Xem: => Giáo án địa lí 11 kết nối tri thức

SỞ GD&ĐT…

TRƯỜNG THPT…


 

Đề có 4 trang

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1

NĂM HỌC 2025 – 2026

Môn: Địa lý. Khối: 11

Thời gian làm bài: 45 phút

(không kể thời gian phát đề)

Họ và tên:…………………………….SBD:………………Lớp:………Phòng:………

PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 28. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn 1 phương án. 

Câu 1: Ý nào sau đây không phải là biểu hiện về trình độ phát triển kinh tế - xã hội của nước phát triển?

A. Đầu tư ra nước ngoài nhiều.

B. Dân số đông và tăng nhanh.

C. GDP bình quân đầu người cao.

D. Chỉ số phát triển con người ở mức cao.

Câu 2: Ngành dịch vụ thường có đóng góp nhiều nhất vào chỉ tiêu nào trong các nước phát triển?

A. GNI.

B. GDP.

C. HDI.

D. GNI/ người.

Câu 3. Biểu hiện nào sau đây không phải là biểu hiện của toàn cầu hóa kinh tế?

A. Chiến tranh xảy ra trên toàn cầu.

B. Tăng nhanh thương mại quốc tế.

C. Phát triển các hệ thống tài chính quốc tế.

D. Vai trò to lớn của các công ty đa quốc gia.

Câu 4. Các nước đang phát triển có tốc độ tăng GDP:

A. rất thấp.

B. thấp.

C. khá cao.

D. rất cao.

Câu 5. Cơ sở nào để phân chia các quốc gia thành nhóm nước phát triển và đang phát triển?

A. Đặc điểm tự nhiên; dân cư, xã hội.

B. Trình độ phát triển kinh tế - xã hội.

C. Đặc điểm tự nhiên và tài nguyên.

D. Đặc điểm tự nhiên, người lao động.

Câu 6. Theo ngân hàng thế giới, nước có GNI /người năm 2021 trong khoảng 1086 USD đến 425 USD là nước:

A. có thu nhập thấp.

B. có thu nhập trung bình thấp.

C. có thu nhập trung bình cao.

D. có thu nhập cao.

Câu 7. Khu vực có tuổi thọ trung bình của người dân thấp nhất thế giới là

A. Tây Phi, Đông Phi.

B. Đông Á, Tây Nam Á.

C. Bắc Mĩ, Trung Mĩ.

D. Bắc Âu, Bắc Mĩ.

Câu 8. Tổ chức liên kết khu vực nào sau đây có sự tham gia của Việt Nam?

A. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mỹ

B. Thị trường chung Nam Mĩ.

C. Hiệp hội các nước Đông Nam Á.

D. Liên minh châu Âu.

Câu 9: IMF được thành lập vào năm nào?

Α. 1944.

Β. 1989.

C. 1976.

D. 1998.

Câu 10: .............................................

.............................................

.............................................
 

Câu 17. ASEAN là tên viết tắt của tổ chức liên kết kinh tế khu vực nào sau đây?

A. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ.

B. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.

C. Thị trường chung Nam Mĩ.

D. Liên minh châu Âu.

Câu 18. Tổ chức liên kết kinh tế khu vực nào sau đa số các nước thành viên nằm ở Nam bán cầu?

A. ASEAN.

B. EU.

C. NAFTA.

D. MERCOSUR.

Câu 19. Thế mạnh trong nông nghiệp của Mỹ La Tinh là:

A. cây lương thực.

B. cây công nghiệp.

C. cây ăn quả.

D. chăn nuôi gia súc gia cầm.

Câu 20. Trụ sở của ASEAN được đặt tại quốc gia nào?

A. Indonesia.

B. Thái Lan.

C. Việt Nam.

D. Singapore.

Câu 21: Hiện nay APEC có bao nhiêu thành viên?

A. 20.

B. 21.

C. 22.

D. 23.

Câu 22: Quá trình đô thị hoá ở Mỹ La-tinh liên quan chặt chẽ với

A. sự phát triển kinh tế.

B. quá trình nhập cư.

C. lịch sử khai thác lãnh thổ.

D. sự gia tăng dân số.

Câu 23: Tỉ lệ dân số sống ở đô thị của Mỹ La-tinh năm 2020 là bao nhiêu phần trăm?

A. 50%

B. 60%

C. 70%

D. 80%

Câu 24. Các quốc gia nào sau đây có quy mô GDP lớn nhất khu vực Mỹ Latinh?

A. Ac-hen-ti-na và Pêru.

B. Bra-xin và Mê-hi-cô.

C. Pa-ra-goay và Bra-xin.

D. Mê-hi-cô và Chi-lê.

Câu 25: Tốc độ tăng trưởng GDP của Mỹ La-tinh có biến động chủ yếu do yếu tố nào?

A. Nguồn vốn.

B. Công nghệ.

C. Chính trị, xã hội.

D. Thị trường.

Câu 26: Ngành công nghiệp nào rất phát triển ở Mỹ La-tinh?

A. Chế biến nông sản.

B. Chế tạo ô tô.

C. Chế tạo máy bay.

D. Khai khoáng.

Câu 27. Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực thường có những nét tương đồng về

A. thành phần chủng tộc.

B. mục tiêu và lợi ích phát triển.

C. lịch sử dựng nước, giữ nước.

D. trình độ văn hóa, giáo dục.

Câu 28. Việt Nam đã tham gia vào tổ chức liên kết kinh tế khu vực nào sau đây?

A. Liên minh châu Âu.

B. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ.

C. Thị trường chung Nam Mĩ.

D. Quỹ tiền tệ quốc tế.

PHẦN II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM)

Câu 1 (2,0 điểm): Phân tích ảnh hưởng của đặc điểm địa hình đối với sự phát triển kinh tế - xã hội Mỹ L Tinh.

Câu 2 (1 điểm): Cho bảng số liệu sau:

TỐC ĐỘ TĂNG GDP CỦA KHU VỰC MỸ LA TINH GIAI ĐOẠN 1961-2020

Năm196119802000201020192020
Tốc độ tăng GDP (%)6,26,73,66,40,7-6,6

a, Theo em, để vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng GDP của khu vực Mỹ La Tinh giai đoạn 1961-2020 thì biểu đồ gì là thích hợp nhất?

b, Dựa vào bảng số liệu em hãy nhận xét tốc độ tăng GDP của khu vực Mỹ La Tinh giai đoạn 1961-2020.

----HẾT----

ĐÁP ÁN:

.............................................

.............................................

.............................................
 

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I

MÔN: ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH KNTT) 

TT

Chương/ chủ đề

Nội dung/đơn vị kiến thức

Mức độ nhận thức

Tổng

%

điểm

Nhận biếtThông hiểuVận dụngVận dụng cao
TNKQTLTNKQTLTNKQTLTNKQTL
1

A.      Sự

khác biệt về trình độ phát triển kinh tế – xã hội của các nhóm nước

A1.Phân chia các nhóm nước.

A2.Sự khác biệt về kinh tế - xã hội của các nhóm nước.

2

 

1

      
2

B. Toàn cầu hoá và khu vực hoá

kinh tế

B1.Toàn cầu hoá kinh tế.

B2.Khu vực hoá kinh tế.

4

 

3

 

1

(a*)

    
3C. Một số tổ chức quốc tế và khu vực, an ninh toàn cầu

C1.Một số tổ chức quốc tế và khu vực.

C2.An ninh toàn cầu và bảo vệ hòa bình trên thế giới.

4 4      
4D. Nền kinh tế tri thứcĐặc điểm và biểu hiện của nền kinh tế tri thức     

1

(a*)

   
5

E.          Khu

vực Mỹ La-tinh

E.1. Vị trí địa lí, điêu kiện tự nhiên, dân cư và xã hội khu vực Mỹ La tinh.

E.2. Kinh tế khu vực Mỹ la tình.

E.3. Tình hình phát triển kinh tế - xã hội ở Cộng hòa Liên bang Bra-xin.

6 4  

1

(a*)

 

1

(b)

 
Tổng hợp chung

40% = 4,0

điểm

30% = 3,0

điểm

20% = 2,0

điểm

10% = 1,0

điểm

 

(a*): Giáo viên có thể ra câu hỏi ở cùng mức độ vào một trong các nội dung có kí hiệu (a*).

  

BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I

MÔN: ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH KNTT)

TT

Chương/ Chủ đề

Nội dung/Đơn vị kiến thức

Mức độ đánh giá

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biếtThông hiểuVận dụngVận dụng cao
1A. Sự khác biệt vê trình độ phát triển kinh tế - xã hội của các nhóm nước

A.1. Phân chia các nhóm nước.

A.2. Sự khác biệt về kinh tê của -xã hội các nhóm nước.

* Nhận biết

- Biệt được các tiêu chí chủ yêu đê phân chia các nhóm nước trên thê giới.

Biết được sự khác biệt về kinh tê và một số khía cạnh xã hội của các nhóm nước.

* Thông hiểu

-Trình bày được sự khác biệt về kinh tê và một số khía cạnh xã hội của các nhóm nước.

-Phân biệt được các nước trên thê giới theo trình độ phát triên kinh tê: nước phát triên và nước đang phát triên với các chỉ tiêu về thu nhập bình quân (tính theo GNI/người); cơ câu kinh tê và chỉ số phát triên con người.

21  
2B. Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

B.1. Toàn câu hoá kinh tế.

B2. Khu vực hóa kinh tế

* Nhận biết

-Trình bày được các biêu hiện của toàn câu hoá kinh tê.

-Trình bày được các biêu hiện của khu vực hoá kinh tê.

* Thông hiểu

Trình bày được hệ quả của toàn cầu hoá kinh tê.

- Trình bày được hệ quả của khu vực hoá kinh tê.

- Phân tích được ảnh hưởng của toàn câu hoá kinh tê đôi với các nước trên thê giới.

- Phân tích được ý nghĩa của khu vực hoá kinh tê đôi với các nước trên thế giới.

* Vận dụng

Phân tích được cơ hội và thách thức của toàn câu hoá, khu vực hoá đối với các nước đang phát triên.

431 (a*) 
3C. Một số tô chức quốc tê và khu vực, ninh an toàn câu

C.1. Một số tô chức quốc tê và khu VỰC.

C.2. ninh An toàn câu và bảo vệ hòa bình trên thê giới

* Nhận biết

- Trình bày được một sô tô chức khu vực và quốc tê: Liên hợp quốc (UN), Quỹ Tiên tệ Quốc tê (IMF), Tô chức Thương mại Thế giới (WTO), Diễn đàn Hợp tác kinh tê châu Á - Thái Bình Dương (APEC).

* Thông hiểu

Nêu được một sô vân đê an ninh toàn câu hiện nay.

44  
4D. Nền kinh tế tri thứcĐặc điểm và biểu hiện của nền kinh tế tri thức

* Vận dụng

Trình bày được đặc điểm và các biểu hiện của nền kinh tế tri thức.

  1 (a*) 
5

E.      Khu

vực Mỹ La-tinh

E.1. Vị trí địa lí, điêu kiện tự nhiên, dân cư và xã hội khu vực Mỹ La tinh.

E.2. Kinh tế khu vực Mỹ la tình.

E.3. Tình hình phát triển kinh tế - xã hội ở Cộng hòa Liên bang Bra-xin.

* Nhận biết

Trình bày được tình hình phát triển kinh tế chung của khu vực.

Trình bày được vấn đề đô thị hoá, một số vấn đề về dân cư, xã hội của khu vực.

* Thông hiểu:

Phân tích được ảnh hưởng của vị trí địa lí và một số đặc điểm nổi bật về tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên đến phát triển kinh tế - xã hội.

Phân tích được ảnh hưởng của vấn đề đô thị hoá, vấn đề dân cư, xã hội của khu vực đến phát triển kinh tế - xã hội.

* Vận dụng

Đọc được bản đồ, rút ra nhận xét; phân tích được số liệu, tư liệu.

Vẽ được biểu đồ.

* Vận dụng cao

Nhận xét, giải thích được nội dung thể hiện của biểu đồ.

Giải thích được tình hình phát triển kinh tế chung của khu vực.

Trình bày được tình hình phát triển kinh tế Bra-xin và những vấn đề xã hội cần phải giải quyết.

641 (a*) 
Số câu/ loại câu16 câu TNKQ12 câu TNKQ

1 câu

(a) TL

1 câu

(b) TL

Tổng hợp chung40%30%20%10%

(a*): Giáo viên có thể ra câu hỏi ở cùng mức độ vào một trong các nội dung có kí hiệu (a*).

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải sẽ có đầy đủ. Xem và tải: Đề thi địa lí 11 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay