Đề kiểm tra, đề thi cuối kì 2 Hoá học 8 kết nối tri thức (đề số 2)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Khoa học tự nhiên 8 (Hoá học) kết nối tri thức cuối kì 2 đề số 2. Cấu trúc đề thi số 2 cuối kì 2 môn Hoá học 8 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯNG THCS……………….

Chữ kí GT2: ...........................

 

ĐỀ THI HỌC KÌ II

KHOA HỌC TỰ NHIÊN (HÓA HỌC) 8 – KẾT NỐI TRI THỨC

NĂM HỌC: 2023 - 2024

Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

"

Điểm bằng số

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

  1. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

 Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1: (NB) Nhận xét nào sau đây về phân đạm là sai?

  1. Phân đạm cung cấp nitơ cho cây dưới dạng ion nitrat và ion nitrit.
  2. Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo tỉ lệ phần trăm nguyên tố nitơ.
  3. Phân đạm giúp cây phát triển nhanh, nhiều hạt, củ, quả.

Ba loại phân bón hóa học chính thường dùng là phân đạm, phân lân và phân kali..

Câu 2: (TH) Tên của muối FeSO­4

  1. Iron (II) sulfate. B. Iron sulfua.
  2. Iron tetrasufur. D. Iron (I) sulfate.

Câu 3: (NB) Hợp chất nào sau đây là muối?

  1. KClO3. B. KOH. C. Cl2O.               D. K2O.

Câu 4: (NB) Nhận định nào sau đây chưa chính xác

  1. Các muối của kim loại K, Na đều tan tan trong nước.
  2. Các muối của gốc acid -Cl đều tan trong nước trừ AgCl.
  3. Các muối của gốc acid -NO3 đều tan trong nước.
  4. Các muối của gốc acid =CO3 đều không tan trong nước.

Câu 5: (NB) Muối không có ứng dụng nào sau đây?

  1. Làm phân bón B. Bảo quản thực phẩm   
  2. Làm bột nở cho các loại bánh D. Sản xuất

Câu 6: (TH) Oxide nào sau đây là oxide acid?

  1. MgO. B. Na2O.                C. SO2.                  D. FeO.

Câu 7: (TH) Oxide bắt buộc phải có nguyên tố

  1. Oxygen. B. Halogen. C. Hydrogen.         D. Sulfur.

Câu 8: (VD) Dung dịch CuSO4 có thể phản ứng với dãy chất

  1. CO2, NaOH, H2SO4, Fe. B. H2SO4, AgNO3, Ca(OH)3, Al.
  2. NaOH, BaCl2, Fe, H2SO4. D. NaOH, BaCl2, Fe, Al.
  3. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 1. (2 điểm)

  1. (NB) Nêu nguồn phát thải các oxide như sulfur dioxide và nitrogen dioxide và tác hại của chúng khi ở trong không khí.
  2. (TH) Hãy cho biết đặc điểm chung của oxide lưỡng tính.

Câu 2. (2 điểm)

  1. (VD) Phân lân cung cấp cho cây trồng nguyên tố nào? Kể tên một số loại phân lân thường dùng.
  2. (VDC) Các cây trồng nhà B đang trong đợt đậu quả. Em hãy giúp B chọn loại phân bón thích hợp để kích thích đậu quả cho cây trồng, biết rằng đất trong vườn nhà B bị chua.

Câu 3. (2 điểm) Cho 0,2 mol KOH tác dụng với 0,3 mol HCl thu được sản phẩm gồm muối KCl (x gam) và nước.

  1. (VD) Viết phương trình hóa học của phản ứng.
  2. (VDC) Tìm x.

BÀI LÀM

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

 

TRƯỜNG THCS .........

MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ II (2023 – 2024)

MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 (HÓA HỌC) – KẾT NỐI TRI THỨC

 

NỘI DUNG

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

 

Điểm số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

VD cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Bài 10. Oxide

 

1 ý

2

1 ý

 

 

 

 

2

2 ý

3

Bài 11. Muối

3

 

1

 

1

1 ý

 

 

1 ý

 

5

2 ý

4,5

Bài 12. Phân bón hóa học

1

 

 

 

 

1 ý

 

 

1 ý

1

2 ý

2,5

Tổng số câu TN/TL

4

1 ý

3

1 ý

1

2 ý

 

2 ý

8

6 ý

 

Điểm số

2

1

1,5

1

0,5

2

0

2

4

6

10

Tổng số điểm

3 điểm

30%

2,5 điểm

25%

2,5 điểm

25%

2 điểm

20%

10 điểm

100 %

10 điểm

 

TRƯỜNG THCS .........

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ THI HỌC KÌ II (2023 – 2024)

MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 (HÓA HỌC) – KẾT NỐI TRI THỨC

 

 

Nội dung

 

 

Mức độ

 

 

Yêu cầu cần đạt

Số ý TL/

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL

(số ý)

TN

(số câu)

TL

(số ý)

TN

(số câu)

MỘT SỐ HỢP CHẤT THÔNG DỤNG

6

8

 

 

10. Oxide

Nhận biết

 

- Nêu được nguồn phát thải các oxide như sulfur dioxide và nitrogen dioxide và tác hại của chúng khi ở trong không khí.

1

 

C1a

 

Thông hiểu

 

- Chỉ ra hợp chất là oxide acid.

- Xác định được nguyên tố phải có trong oxide.

- Cho biết đặc điểm chung của oxide lưỡng tính.

 

1

 

2

C1b

 

   C6

C7

11. Muối

 

Nhận biết

- Chỉ ra hợp chất là muối.

- Chỉ ra tính tan của một số muối khi biết gốc acid  hoặc kim loại trong muối.

- Chọn được ý không đúng về ứng dụng của muối.

 

3

 

 

C3

C4

C5

Thông hiểu

- Gọi được tên của muối đã cho.

 

1

 

C2

Vận dụng

- Chọn được chất tác dụng được với chất đã cho.

- Viết được phương trình hóa học dựa vào đề bài.

1

1

C3a

C8

Vận dụng cao

- Tính được số gam muối.

1

 

C3b

 

 

12. Phân bón hóa học

Nhận biết

- Chọn được phát biểu không đúng về phân bón hóa học.

 

1

 

 

C1

 

Vận dụng

- Nêu được nguyên tố mà phân lân cung cấp cho cây trồng; kể tên một số loại phân lân thường dùng.

1

 

  C2a

 

Vận dụng cao

- Chọn được loại phân bón phù hợp với yêu cầu.

1

 

 C2b

 

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi, đề kiểm tra cuối kì 2 hoá học 8 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay