Đề thi giữa kì 1 KHTN 8 kết nối tri thức (2) (Đề số 10)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Khoa học tự nhiên 8 kết nối tri thức Giữa kì 1 Đề số 10. Cấu trúc đề thi giữa kì 1 môn KHTN 8 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án hóa học 8 kết nối tri thức
| SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
| TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8
NĂM HỌC: 2025 - 2026
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) (Lựa chọn 01 đáp án đúng nhất và ghi vào giấy làm bài).
Câu 1. Thiết bị nào sau đây là thiết bị sử dụng điện?
A. Pin. B. Cầu chì. C. Diode phát quang. D. Công tắc.
Câu 2. Để đo hiệu điện thế giữa hai đầu một thiết bị sử dụng điện thì cần sử dụng thiết bị nào sau đây?
A. Voltmeter (vôn kế). B. Ammeter (ampe kế).
C. Huyết áp kế. D. Nhiệt kế.
Câu 3. Trong cơ thể người, ngoài hệ thần kinh và hệ nội tiết thì hệ cơ quan nào có mối liên hệ trực tiếp với các hệ cơ quan còn lại?
A. Hệ hô hấp. B. Hệ bài tiết. C. Hệ tiêu hóa. D. Hệ tuần hoàn.
Câu 4. Hệ vận động có vai trò
A. nâng đỡ cơ thể, bảo vệ các cơ quan.
B. nâng đỡ cơ thể, bảo vệ các cơ quan, giúp cơ thể vận động.
C. giúp cơ thể vận động, bảo vệ các cơ quan.
D. bảo vệ các cơ quan.
Câu 5. Đơn vị thường dùng để đo khối lượng riêng của một chất
- kg. B. kg/m3. C. m3. D. g/cm2.
Câu 6. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 11. Moment lực tác dụng lên vật là đại lượng
A. luôn có giá trị dương. B. đặc trưng cho độ mạnh hay yếu của lực.
C. để xác định độ lớn của lực tác dụng. D. đặc trưng cho tác dụng làm quay vật của lực.
Câu 12. Công thức tính khối lượng riêng là
A
B.
C.
D. ![]()
Câu 13. Biến đổi nào sau đây không phải là biến đổi vật lí?
A. Quá trình nóng chảy. B. Quá trình đốt cháy nhiên liệu.
C. Quá trình chuyển trạng thái của chất. D. Quá trình hòa tan.
Câu 14. Số Avogadro có giá trị bằng bao nhiêu và kí hiệu là gì?
A. 6,022.1023 kí hiệu là NA. B. 6,022.1022 kí hiệu là NA.
C. 6,022.1023 kí hiệu là N. D. 6,022.1022 kí hiệu là N.
Câu 15. Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng
A. giải phóng năng lượng (dạng nhiệt) ra môi trường xung quanh.
B. hấp thụ năng lượng (dạng nhiệt) trong suốt quá trình phản ứng xảy ra.
C. giải phóng năng lượng điện ra môi trường xung quanh.
D. phân hủy cần dùng đến năng lượng nhiệt.
Câu 16. Đốt cháy khí gas tạo thành khí carbon dioxide và nước. Chất tham gia phản ứng là
A. khí gas. B. carbon dioxide. C. nước. D. nhiệt.
II. TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 17. (1,5 điểm)
a. (1,0 điểm) Em hãy nêu nguyên nhân và biện pháp phòng tránh tật cong vẹo cột sống?
b. (0,5 điểm) Quan sát hình sau, hãy cho biết tay ở tư thế nào có khả năng chịu tải tốt hơn? Giải thích?

Câu 18. (0,5 điểm) Phát biểu khái niệm áp suất.
Câu 19. ( 1,0 điểm) Một người làm vườn cần đóng một chiếc cọc xuống đất. Hãy đề xuất phương án để có thể đóng được chiếc cọc xuống đất một cách dễ dàng. Giải thích.
Câu 20. (1,5 điểm)
a/ (1,0 điểm) Một khối đá dùng để xây kim tự tháp Ai cập có dạng hình lập phương cạnh dài 1,2 m có khối lượng 6,048 tấn. Tính khối lượng riêng của loại đá đó?
b/ (0,5 điểm) Nêu các bước xác định khối lượng riêng của hòn đá. Cho dụng cụ gồm: Cân, bình chia độ.
Câu 21. (0,5 điểm) T.............................................
.............................................
.............................................
Câu 22. (1,0 điểm) Khí nitrogen (N2) nặng hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần?
---------- Hết ----------
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2025 - 2026)
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 – MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8
| Chủ đề | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
| Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | ||
| 1. Sử dụng một số hóa chất, thiết bị cơ bản trong phòng thí nghiệm | 2 (0,5 đ) | 2 | 0,5 | ||||||||
2. Khái quát về cơ thể người. | 1 (0,25 đ) | 1 | 0,25 | ||||||||
3. Hệ vận động ở người | 1 (0,25 đ) | ½ (1,0 đ) | ½ (0,5 đ) | 1 | 1 | 1,75 | |||||
| 4. Lực có thể làm quay vật | 1 (0,25 đ) | 1 | 0,25 | ||||||||
| 5.Đòn bẩy và ứng dụng | 2 (0,5 đ) | 1 (0,25 đ) | 3 | 0,75 | |||||||
6. Khái niệm khối lượng riêng. Đo khối lượng riêng | 2 (0,5 đ) | 1 (0,25 đ) | 1 (1,5 đ) | 1 | 3 | 2,25 | |||||
| 7. Áp suất trên bề mặt | 1 (0,5đ) | 1 (0,25 đ) | 1 (1,0 đ) | 2 | 1 | 1,75 | |||||
| 8. Phản ứng hoá học | 3 (0,75 đ) | 1 ( 0,5 đ) | 1 | 3 | 1,25 | ||||||
| 9. Mol và tỉ khối chất khí | 1 (0,25 đ) | 1 (1,0 đ) | 1 | 1 | 1,25 | ||||||
| Số câu | 1 | 14 | 2,5 | 2 | 2,5 | 6 | 16 | 22 | |||
| Điểm số | 0,5 | 3,5 đ | 2,5 đ | 0,5 đ | 3,0 đ | 6,0 đ | 4,0 đ | 10 | |||
| Tổng số điểm | 4,0 điểm | 3,0 điểm | 3,0 điểm | 22 câu | 10,0 điểm | ||||||
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2024 - 2025, MÔN: KHTN 8
| Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (Số ý) | TN (Số câu) | TL (Số ý) | TN (Số câu) | |||
| 1. Sử dụng một số hóa chất, thiết bị cơ bản trong phòng thí nghiệm | Nhận biết | - Nhận biết được một số dụng cụ, hoá chất và các thiết bị điện sử dụng trong môn Khoa học tự nhiên 8. | 2 | C1, C2 | ||
| 2. Khái quát về cơ thể người | Nhận biết | - Nêu được tên và vai trò chính của các cơ quan và hệ cơ quan trong cơ thể người. | 1 | C3 | ||
3. Hệ vận động ở người
| Nhận biết | - Nêu được chức năng của hệ vận động ở người. | 1 | C4 | ||
| Thông hiểu | - Trình bày được một số bệnh, tật liên quan đến hệ vận động và một số bệnh về sức khoẻ học đường liên quan hệ vận động (ví dụ: cong vẹo cột sống). | ½ | C17.a | |||
| Vận dụng | - Vận dụng được hiểu biết về lực và thành phần hoá học của xương để giải thích sự co cơ, khả năng chịu tải của xương. Liên hệ được kiến thức đòn bẩy vào hệ vận động. | ½ | C17.b | |||
| 4. Lực có thể làm quay vật | Nhận biết | - Lấy được ví dụ về chuyển động quay của một vật rắn quanh một trục cố định. | 1 | C7 | ||
5. Đòn bẩy và ứng dụng | Nhận biết | - Mô tả cấu tạo của đòn bẩy. - Nêu được khi sử dụng đòn bẩy sẽ làm thay đổi lực tác dụng lên vật. | 1 1 | C6 C9 | ||
Thông hiểu | - Lấy được ví dụ thực tế trong lao động sản xuất trong việc sử dụng đòn bẩy và chỉ ra được nguyên nhân sử dụng đòn bẩy đúng cách sẽ giúp giảm sức người và ngược lại. - Nêu được tác dụng làm quay của lực lên một vật quanh một điểm hoặc một trục được đặc trưng bằng moment lực. | 1 | C11 | |||
6. Khái niệm khối lượng riêng. Đo khối lượng riêng | Nhận biết | - Nêu được định nghĩa khối lượng riêng, - Kể tên được một số đơn vị khối lượng riêng của một cất: kg/m3; g/m3; g/cm3; … | 1 1 | C10 C5 | ||
Thông hiểu | - Viết được công thức: D = m/V; trong đó d là khối lượng riêng của một chất, đơn vị là kg/m3; m là khối lượng của vật [kg]; V là thể tích của vật [m3]. - Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm để xác định được khối lượng riêng của một vật hình hộp chữ nhật (hoặc của một lượng chất lỏng hoặc là một vật hình dạng bất kì nhưng có kích thước không lớn) | 1 | C12 | |||
Vận dụng | - Vận dụng được công thức tính khối lượng riêng của một chất khi biết khối lượng và thể tích của vật. Hoặc bài toán cho biết hai đại lượng trong công thức và tính đại lượng còn lại. - Tiến hành được thí nghiệm để xác định được khối lượng riêng của một khối hộp chữ nhật hay của một vật có hình dạng bất kì hoặc là của một lượng chất lỏng nào đó. - Thực hiện thí nghiệm để xác định được khối lượng riêng của một khối hộp chữ nhật, của một vật có hình dạng bất kì, của một lượng chất lỏng. | 1 1 | C20.a C20.b | |||
7. Áp suất trên bề mặt | Nhận biết | - Phát biểu được khái niệm về áp suất. - Kể tên được một số đơn vị đo áp suất: N/m2; Pascan (Pa) | 1 | 1 | C18 | C8 |
| Vận dụng | Giải thích được một số ứng dụng của việc tăng áp suất hay giảm áp suất để tạo ra các thiết bị kĩ thuật, vật dụng sinh hoạt nhằm phục vụ lao động sản xuất và sinh hoạt của con người. | 1 | C19 | |||
8. Phản ứng hoá học | Nhận biết | - Nêu được khái niệm, đưa ra được ví dụ minh hoạ và phân biệt được biến đổi vật lí, biến đổi hoá học. Nêu được khái niệm phản ứng hoá học, chất đầu và sản phẩm. - Nêu được khái niệm, đưa ra được ví dụ minh hoạ về phản ứng toả nhiệt, thu nhiệt và trinh bày được các ứng dụng phổ biến của phản ứng toả nhiệt (đốt cháy than, xăng, dầu). | 2 1 | C13,16 C15 | ||
Thông hiểu | Phân biệt được sự biến đổi vật lí, biến đổi hoá học. | 1 | C21 | |||
9. Mol và tỉ khối chất khí | Nhận biết | - Nêu được khái niệm thế tích mol của chất khí ở áp suất 1 bar và 25oC. - Nêu được khái niệm về mol (nguyên tử, phân tử) | 1 | C14 | ||
| Thông hiểu | So sánh được chất khí này nặng hay nhẹ hơn chất khí khác dựa vào công thức tỉ khối. | 1 | C22 | |||