Đề kiểm tra, đề thi cuối kì 2 tin học 11 định hướng khoa học máy tính cánh diều (đề số 4)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra tin học 11 định hướng khoa học máy tính cánh diều cuối kì 2 đề số 4. Cấu trúc đề thi số 4 cuối kì 2 môn tin học 11 định hướng khoa học máy tính cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

SỞ GD & ĐT …………………..Chữ kí GT1: ...........................
TRƯỜNG THPT……………….Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II

ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH 11 - - CÁNH DIỀU

NĂM HỌC: 2023 - 2024

Thời gian làm bài: … phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữChữ ký của GK1Chữ ký của GK2Mã phách

 

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)

    Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Kiến trúc Client-Server trong hệ CSDL tập trung có đặc điểm gì?

  • A. Mỗi máy tính chứa cả dữ liệu và logic xử lý.
  • B. Một máy chủ duy nhất quản lý dữ liệu và các máy khách truy cập.
  • C. Dữ liệu được lưu trữ trên nhiều máy chủ.
  • D. Mỗi máy tính hoạt động độc lập không kết nối với bất kỳ máy tính nào khác.

Câu 2. Trong Python, để sắp xếp một danh sách các số thực theo thứ tự giảm dần bằng thuật toán Insertion Sort, ta cần thực hiện bao nhiêu lần lặp?

  • A. n.
  • B. nlog(n).
  • C. n2.
  • D. Log(n).

Câu 3. Nêu tình huống nào KHÔNG nên sử dụng thuật toán sắp xếp bằng thư viện sorted của Python?

  • A. Khi cần sắp xếp một tập dữ liệu lớn, vì thuật toán sorted có thể sử dụng nhiều bộ nhớ.
  • B. Khi cần kiểm soát chi tiết quá trình sắp xếp, ví dụ như cần theo dõi số lần hoán đổi phần tử.
  • C. Khi cần sắp xếp một loại dữ liệu tùy chỉnh, vì thuật toán sorted chỉ hỗ trợ các kiểu dữ liệu cơ bản.
  • D. Khi cần sắp xếp dữ liệu theo nhiều tiêu chí khác nhau.

Câu 4. Cho chương trình Python về mảng hai chiều hình vuông a có n hàng và n cột các số thực như sau:

Hàm print_matrix(matrix) trong chương trình được sử dụng để làm gì?

  • A. Tính tổng các phần tử trong ma trận.
  • B. Tính trung bình của các phần tử trong ma trận.
  • C. In ra các phần tử của ma trận.
  • D. Xác định xem ma trận có phải là ma trận vuông không.

Câu 5. Ví dụ về một bước mô tả thuật toán chưa được làm mịn là gì?

  • A. "Cập nhật giá trị lớn nhất nếu giá trị hiện tại lớn hơn."
  • B. "Duyệt qua từng phần tử trong dãy số."
  • C. "So sánh giá trị hiện tại với giá trị lớn nhất đã tìm được."
  • D. "Tìm giá trị lớn nhất trong một dãy số."

Câu 6. Trong Python, khi sử dụng from module import function_name, điều gì xảy ra?

  • A. Không có hàm nào được nhập vào không gian tên hiện tại.
  • B. Tất cả các hàm từ module được nhập vào không gian tên hiện tại.
  • C. Chỉ có một hàm cụ thể từ module được nhập vào không gian tên hiện tại.
  • D. Có lỗi xảy ra vì cú pháp không đúng.

Câu 7. Để sắp xếp kết quả truy vấn theo một cột cụ thể, loại câu lệnh nào thường được sử dụng trong SQL?

  • A. HAVING.
  • B. GROUP BY.
  • C. ORDER BY.
  • D. SELECT.

Câu 8. Cho một chương trình Python để phân tích điểm môn học của một học sinh:

Trong chương trình Python trên, nếu danh sách điểm môn học là [7.5, 7.2, 6.8, 6.4, 7.9], điểm thấp nhất sẽ là bao nhiêu?

  • A. 6.4
  • B. 6.8
  • C. 7.2
  • D. 7.5

Câu 9. Trong Python, cú pháp của vòng lặp for trong mảng 2 chiều là gì?

  • A. for i in range(len(array)).
  • B. for i in range(rows).
  • C. for i in array:.
  • D. for i in range(columns).

Câu 10. Trong Python, cách nào sau đây không thể được sử dụng để sắp xếp một danh sách các số nguyên theo thứ tự giảm dần?

  • A. arr.sort(key=lambda x: -x).
  • B. arr.sort(reverse=True).
  • C. sorted(arr, key=lambda x: -x).
  • D. sorted(arr, reverse=True).

Câu 11. Phương pháp nào sau đây không phải là một biện pháp bảo vệ chống lại các cuộc tấn công SQL injection?

  • A. Sử dụng thủ tục lưu trữ thủ tục SQL.
  • B. Sử dụng câu lệnh SQL động.
  • C. Kiểm tra và lọc dữ liệu đầu vào.
  • D. Sử dụng thư viện truy cập dữ liệu thứ cấp.

Câu 12. Thuật toán nào hiệu quả hơn khi sắp xếp một danh sách gần như đã sắp xếp sẵn?

  • A. Bubble Sort.
  • B. Cả hai đều tốt như nhau.
  • C. Insertion Sort.
  • D. Không có thuật toán nào hiệu quả.

Câu 13. Trong Python, để tính tổng các phần tử trong một hàng của mảng hai chiều, ta sử dụng hàm nào?

  • A. sum().
  • B. sum(axis=0).
  • C. total().
  • D. sum(axis=1).

Câu 14. Trong quá trình khắc phục sự cố của CSDL, việc sử dụng kỹ thuật nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Sử dụng biểu đồ dòng thời gian (timeline chart) để phân tích sự cố.
  • B. Áp dụng thuật toán học máy để dự đoán sự cố.
  • C. Sử dụng công nghệ blockchain để bảo vệ dữ liệu.
  • D. Tạo bản sao lưu định kỳ tự động.

Câu 15. Thuật toán sắp xếp nhanh sử dụng phương pháp nào để chia dãy số ban đầu thành hai phần con?

  • A. Chia dãy số thành hai phần con có kích thước bằng nhau.
  • B. Chọn ngẫu nhiên một phần tử và chia dãy số thành hai phần: phần tử nhỏ hơn phần tử được chọn ở bên trái và phần tử lớn hơn ở bên phải.
  • C. Sắp xếp hai phần con của dãy số theo thứ tự tăng dần và sau đó ghép hai phần con đã sắp xếp lại với nhau.
  • D. Lặp lại quy trình chia dãy số thành hai phần con cho đến khi dãy số chỉ còn một phần tử.

Câu 16. Một ứng dụng phổ biến của danh sách liên kết là gì?

  • A. Sắp xếp dữ liệu.
  • B. Duyệt file.
  • C. Tạo danh sách không đổi.
  • D. Quản lý bộ nhớ động.

Câu 17. Hàm phân tích thống kê (statistical analysis function) trong mảng một chiều thường được sử dụng để?

  • A. Lọc ra các giá trị lớn nhất và nhỏ nhất.
  • B. Kiểm tra tính toàn vẹn của mảng.
  • C. Phân tích tần suất xuất hiện của các giá trị.
  • D. Tính trung bình cộng của các phần tử.

Câu 18. Trong việc triển khai một hệ thống quản lý tập tin, loại cấu trúc dữ liệu nào phù hợp nhất để lưu trữ thông tin về cấu trúc thư mục và tệp tin?

  • A. Cây (Tree).
  • B. Danh sách liên kết (Linked List).
  • C. Mảng đa chiều (Multidimensional Array).
  • D. Đồ thị (Graph).

Câu 19. So sánh độ phức tạp thời gian của thuật toán tìm kiếm tuần tự và thuật toán tìm kiếm nhị phân.

  • A. Thuật toán tìm kiếm nhị phân có độ phức tạp thời gian là O(n), trong khi thuật toán tìm kiếm tuần tự có độ phức tạp thời gian là O(log n).
  • B. Thuật toán tìm kiếm tuần tự có độ phức tạp thời gian là O(n), trong khi thuật toán tìm kiếm nhị phân có độ phức tạp thời gian là O(log n).
  • C. Cả hai thuật toán đều có độ phức tạp thời gian là O(n).
  • D. Cả hai thuật toán đều có độ phức tạp thời gian là O(log n).

Câu 20. Trong lập trình, mô đun hóa giúp giải quyết vấn đề gì?

  • A. Tăng sự phức tạp của chương trình.
  • B. Giảm sự đa dạng của mã nguồn.
  • C. Tăng khả năng tái sử dụng và bảo trì mã.
  • D. Gây ra sự phụ thuộc mạnh mẽ giữa các thành phần của chương trình.

Câu 21. Trong Python, khi sử dụng bisect() để chèn một phần tử vào một dãy số đã sắp xếp, điều gì xảy ra nếu phần tử đã tồn tại trong dãy?

  • A. Phần tử mới sẽ được chèn vào vị trí cuối cùng của phần tử đã tồn tại.
  • B. Phần tử mới sẽ được chèn vào vị trí đầu tiên của phần tử đã tồn tại.
  • C. Phần tử đã tồn tại sẽ được loại bỏ khỏi dãy số.
  • D. Hàm bisect() sẽ trả về một lỗi.

Câu 22. Nguyên nhân nào sau đây KHÔNG dẫn đến lỗi cú pháp trong chương trình Python?

  • A. Sử dụng dấu phẩy (,) thay vì dấu chấm phẩy (;) để kết thúc câu lệnh.
  • B. Sử dụng sai từ khóa hoặc tên biến.
  • C. Viết sai thứ tự các lệnh trong khối lệnh.
  • D. Thiếu dấu ngoặc đơn hoặc ngoặc kép.

Câu 23. Thuật toán nào sau đây có độ phức tạp thời gian là O(n2) khi thực hiện trên một xâu có độ dài n?

  • A. Tìm kiếm một ký tự trong xâu.
  • B. Kiểm tra xem một xâu có phải là xâu palindrome hay không.
  • C. Đếm số lần xuất hiện của một mẫu con trong xâu.
  • D. Sắp xếp các ký tự trong xâu theo thứ tự bảng chữ cái.

Câu 24. Một ứng dụng phổ biến của danh sách liên kết đơn là gì?

  • A. Lưu trữ dữ liệu có cấu trúc phức tạp.
  • B. Tìm kiếm nhanh các phần tử trong danh sách.
  • C. Đảo ngược thứ tự các phần tử.
  • D. Quản lý phân cấp các tài nguyên.

PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)

Câu 1 (2,0 điểm): Em hãy nêu:

a) Sơ lược về cách thức hoạt động của Quick Sort?

b) Ứng dụng của Quick Sort?

Câu 2 (2,0 điểm): Em hãy viết chương trình Python thực hiện tìm kiếm tuần tự. 
 

BÀI LÀM

         ………………………………………………………………………………… 
 

 

TRƯỜNG THPT .........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (2023 - 2024)

MÔN: ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH 11 - - CÁNH DIỀU

 

NỘI DUNG

MỨC ĐỘTổng số câu

 

Điểm số

        
Nhận biếtThông hiểuVận dụngVD cao        
TNTLTNTLTNTLTNTLTNTL  
1. Truy vấn trong CSDL quan hệ (tiếp theo)1       1 0,25
2. Các loại kiến trúc của hệ CSDL1       1 0,25
3. Bảo vệ an toàn của hệ CSDL và bảo mật thông tin trong CSDL  1     1 0,25
4. Nghề quản trị CSDL  1     1 0,25
5. Kiểu mảng và cấu trúc mảng1       1 0,25
6. Mảng hai chiều1       1 0,25
7. Thực hành về tệp, mảng và danh sách  1 1   2 0,5
8. Làm mịn dần từng bước từ thuật toán đến chương trình máy tính  1     1 0,25
9. Đánh giá thuật toán  1     1 0,25
10. Kiểm thử và sửa lỗi chương trình1       1 0,25
11. Lập trình giải bài toán tìm kiếm  1  1  112,25
12. Lập trình một số thuật toán sắp xếp  2 1   3 0,75
13. Lập trình thuật toán sắp xếp nhanh  11    112,25
14. Thiết kế chương trình từ trên xuống và phương pháp mô đun hoá  1     1 0,25
15. Thực hành thiết kế và lập trình theo mô đun           
16. Thực hành thiết kế và lập trình theo mô đun (tiếp theo)    1   1 0,25
17. Thực hành thiết kế và lập trình theo mô đun (tiếp theo)    2   2 0,5
18. Thực hành về thư viện các hàm tự định nghĩa  1     1 0,25
19. Cấu trúc dữ liệu danh sách liên kết và ứng dụng2 1     3 0,75
Tổng số câu TN/TL70121510024210
Điểm số1,7503,02,01,252,0006410
Tổng số điểm

1,75 điểm

 17,5%

5,0 điểm

 50%

3,25 điểm

 32,5%

0 điểm

0 %

10 điểm

100 %

100%     

 



 

 

TRƯỜNG THPT .........

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 (2023 - - 2024)

MÔN: ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH 11 - - CÁNH DIỀU

 

 

Nội dung

 

 

Mức độ

 

 

Yêu cầu cần đạt

Số câu TL/

Số câu hỏi TN

Câu hỏi  

TL

(số câu)

TN

(số câu)

TL

 

TN   

CHỦ ĐỀ F. GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH

GIỚI THIỆU CÁC HỆ CSDL

03    
Truy vấn trong CSDL quan hệ (tiếp theo)Nhận biết - Các câu lệnh truy vấn SQL với liên kết các bảng. 1 C7
  Thông hiểu - Đưa ra được một vài ví dụ minh hoạ cho việc dùng truy vấn để tổng hợp, tìm kiếm dữ liệu trên một số bảng.     
    Vận dụng - Thực hành truy vấn trong CSDL quan hệ.     
Các loại kiến trúc của hệ CSDL   Nhận biết - Phân biệt được CSDL tập trung và CSDL phân tán. 1 

C1

  Thông hiểu - Biết được một số kiến trúc thường gặp của hai loại hệ CSDL tập trung và hệ CSDL phân tán.    
Bảo vệ an toàn của hệ CSDL và bảo mật thông tin trong CSDL   Nhận biết - Tầm quan trọng của an toàn và bảo mật hệ CSDL.    
  Thông hiểu - Một số biện pháp bảo vệ sự an toàn và bảo mật hệ CSDL. 1 C11 

CHỦ ĐỀ G. HƯỚNG NGHIỆP VỚI TIN HỌC

GIỚI THIỆU NGHỀ QUẢN TRỊ CSDL

01    
Nghề quản trị CSDL  Thông hiểu - Một số thông tin cơ bản về nghề quản trị CSDL: các công việc chính; yêu cầu về kiến thức, kĩ năng; các ngành học có liên quan ở các bậc học tiếp theo; nhu cầu nhân lực hiện tại và tương lai. 1 C14
    Vận dụng - Tự tìm kiếm và khai thác được thông tin hướng nghiệp (qua các chương trình đào tạo, thông báo tuyển dụng nhân lực, …) về một vài ngành nghề liên quan khác trong lĩnh vực tin học.  - Giao lưu được với bạn bè qua các kênh truyền thông số để tham khảo và trao đổi ý kiến về những thông tin trên.     

CHỦ ĐỀ F. GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH

KĨ THUẬT LẬP TRÌNH

220    
Kiểu mảng và cấu trúc mảngNhận biết - Cấu trúc dữ liệu mảng một chiều. 1 C17
  Thông hiểu - Biết được một số hàm có sẵn trong Python để thao tác với biến kiểu mảng.    
    Vận dụng - Sử dụng được một số hàm có sẵn trong Python để thao tác với biến kiểu mảng.     
Mảng hai chiềuNhận biết - Cấu trúc dữ liệu mảng hai chiều. 1 C13
  Thông hiểu - Thời gian thực hiện các phép toán của mảng.     
    Vận dụng - Sử dụng được danh sách để thể hiện mảng hai chiều trong Python.     
Thực hành về tệp, mảng và danh sách  Thông hiểu - Biết được một số hàm xử lí tệp dữ liệu đầu vào, đầu ra. 1 C9
    Vận dụng - Sử dụng được lát cắt để xử lí mảng, danh sách theo ý muốn.  - Sử dụng được một số hàm xử lí tệp dữ liệu đầu vào, đầu ra. 1 C4 
Làm mịn dần từng bước từ thuật toán đến chương trình máy tínhThông hiểu - Giải thích được sơ bộ phương pháp làm mịn dần trong lập trình.  - Biết được mã giả là gì. 1 C5
    Vận dụng - Sử dụng được mã giả làm mịn dần một số thuật toán đơn giản.     
Đánh giá thuật toán  Thông hiểu - Khái niệm độ phức tạp thời gian của thuật toán.  - Biết được kí pháp O lớn và các bậc độ phức tạp thời gian. 1 C23
Kiểm thử và sửa lỗi chương trình    Nhận biết - Nhận biết các loại lỗi chương trình.  - Biết được việc kiểm thử giúp lập trình viên phát hiện lỗi, làm tăng độ tin cậy của chương trình nhưng chưa chứng minh được chương trình đã hết lỗi. 1 C22
  Thông hiểu - Biết được một số kinh nghiệm gỡ lỗi và các thói quen lập trình tốt để dễ gỡ lỗi.     
Lập trình giải bài toán tìm kiếm  Thông hiểu - Phát biểu được bài toán tìm kiếm. 1 C19
    Vận dụng - Viết được chương trình cho một số thuật toán.  - Vận dụng được quy tắc thực hành xác định độ phức tạp của một vài thuật toán tìm kiếm đơn giản.1 C2  
Lập trình một số thuật toán sắp xếp  Thông hiểu - Phát biểu được bài toán sắp xếp. 2 

C3

C12

    Vận dụng - Viết được chương trình cho một vài thuật toán sắp xếp.  - Vận dụng được quy tắc thực hành xác định độ phức tạp của một vài thuật toán sắp xếp. 1 C2 
Lập trình thuật toán sắp xếp nhanh  Thông hiểu - Hiểu được ý tưởng của thuật toán sắp xếp nhanh.11C1C15
    Vận dụng - Viết được chương trình thực hiện sắp xếp nhanh một dãy số dựa trên các mã lệnh thuật toán phân đoạn trước đó.     
Thiết kế chương trình từ trên xuống và phương pháp mô đun hoá    Nhận biết - Nhận biết được lợi ích của phương pháp mô đun hoá: hỗ trợ làm việc đồng thời, dễ dàng bảo trì, phát triển chương trình và tái sử dụng các mô đun. 1 C20
  Thông hiểu - Giải thích được phương pháp thiết kế chương trình thành các mô đun cho một bài toán cụ thể.     
Thực hành thiết kế và lập trình theo mô đun    Vận dụng - Vận dụng được phương pháp thiết kế chương trình thành các mô đun (hàm) cho  một bài toán cụ thể.  - Viết được chương trình thực hiện một số hàm theo thiết kế.    
Thực hành thiết kế và lập trình theo mô đun (tiếp theo)    Vận dụng - Viết được chương trình thực hiện một số hàm theo thiết kế.  - Sử dụng được các hàm đã viết để lập trình giải bài toán thực tế. 1 C8
Thực hành thiết kế và lập trình theo mô đun (tiếp theo)    Vận dụng - Sử dụng được một số hàm thư viện có sẵn của Python để giải bài toán thực tế. 2 

C10

C21

Thực hành về thư viện các hàm tự định nghĩa  Thông hiểu - Biết cách khai báo sử dụng thư viện. 1 C6
    Vận dụng - Tạo được một thư viện nhỏ.  - Viết được chương trình sử dụng thư viện vừa tạo ra.     
Cấu trúc dữ liệu danh sách liên kết và ứng dụng    Nhận biết - Cấu trúc dữ liệu danh sách liên kết. 2 

C16

C24

  Thông hiểu - Các thao tác và thời gian thực hiện các phép toán của danh sách liên kết.  - Ứng dụng của danh sách liên kết. 1 C18 

 

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi, đề kiểm tra cuối kì 2 tin học 11 định hướng khoa học máy tính cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay