Đề kiểm tra, đề thi cuối kì 2 tin học 11 định hướng khoa học máy tính cánh diều (đề số 5)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra tin học 11 định hướng khoa học máy tính cánh diều cuối kì 2 đề số 5. Cấu trúc đề thi số 5 cuối kì 2 môn tin học 11 định hướng khoa học máy tính cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

SỞ GD & ĐT …………………..Chữ kí GT1: ...........................
TRƯỜNG THPT……………….Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II

ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH 11 - - CÁNH DIỀU

NĂM HỌC: 2023 - 2024

Thời gian làm bài: … phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữChữ ký của GK1Chữ ký của GK2Mã phách

 

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)

    Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Kiến trúc Hierarchical trong CSDL tập trung được mô tả như thế nào?

  • A. Dữ liệu được lưu trữ trên nhiều máy chủ.
  • B. Dữ liệu được tổ chức thành một cây có các mức độ khác nhau.
  • C. Dữ liệu được lưu trữ trên một máy chủ duy nhất.
  • D. Dữ liệu không được tổ chức cấu trúc.

Câu 2. Trong Insertion Sort, nếu phần tử hiện tại nhỏ hơn phần tử liền trước nó, số lần di chuyển tối đa cần thiết để đặt phần tử đó vào đúng vị trí là bao nhiêu?

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. n.
  • D. n-1.

Câu 3. Nêu trường hợp nào nên sử dụng thuật toán sắp xếp nổi bọt thay vì thuật toán sắp xếp chèn tuyến tính?

  • A. Khi kích thước dữ liệu rất nhỏ.
  • B. Khi dữ liệu gần như được sắp xếp sẵn.
  • C. Khi cần sắp xếp nhiều loại dữ liệu khác nhau.
  • D. Khi kích thước dữ liệu rất lớn.

Câu 4. Cho chương trình Python về mảng hai chiều hình vuông a có n hàng và n cột các số thực như sau:

Trong chương trình, các phần tử của ma trận được tạo ra như thế nào?

  • A. Sử dụng hàm random.choice().
  • B. Sử dụng hàm random.randint().
  • C. Sử dụng hàm random.uniform().
  • D. Sử dụng hàm random.randrange().

Câu 5. Mã giả là gì?

  • A. Một ngôn ngữ lập trình chính thức được sử dụng để viết chương trình máy tính.
  • B. Một phần mềm được sử dụng để tạo ra các thuật toán.
  • C. Một cách viết tắt cho thuật ngữ "mã nguồn".
  • D. Một tập hợp các quy tắc được sử dụng để mô tả các bước của một thuật toán một cách rõ ràng và súc tích.

Câu 6. Khi sử dụng from module import * trong Python, điều gì xảy ra?

  • A. Không có thành phần nào được nhập vào không gian tên hiện tại.
  • B. Chỉ một số ít các thành phần được nhập vào không gian tên hiện tại.
  • C. Tất cả các thành phần của module được nhập vào không gian tên hiện tại.
  • D. Có lỗi xảy ra vì cú pháp không đúng.

Câu 7. Trong SQL, để lọc dữ liệu theo một điều kiện nào đó, loại câu lệnh nào thường được sử dụng?

  • A. INSERT.
  • B. DELETE.
  • C. WHERE.
  • D. SELECT.

Câu 8. Cho một chương trình Python để phân tích điểm môn học của một học sinh:

Trong chương trình Python trên, nếu danh sách điểm môn học là [8.2, 7.9, 9.0, 8.5, 8.8], giá trị trung bình sẽ là bao nhiêu?

  • A. 8.56
  • B. 8.54
  • C. 8.8
  • D. 8.0

Câu 9. Hàm nào sau đây được sử dụng để đóng một tệp đã mở trong Python?

  • A. open(ten_tep, "r").
  • B. close(ten_tep).
  • C. open(ten_tep, "a").
  • D. open(ten_tep, "w").

Câu 10. Hàm nào trong Python được sử dụng để sắp xếp một danh sách các từ theo thứ tự bảng chữ cái, bỏ qua việc phân biệt chữ hoa chữ thường?

  • A. sort().
  • B. ordered().
  • C. arrange().
  • D. sorted().

Câu 11. Mục tiêu chính của một firewall trong hệ thống CSDL là:

  • A. Kiểm soát việc truy cập vào dữ liệu dựa trên quyền truy cập của người dùng.
  • B. Chỉ cho phép truy cập từ các địa chỉ IP cụ thể.
  • C. Ngăn chặn cuộc tấn công từ chối dịch vụ.
  • D. Kiểm tra xác thực của mỗi người dùng khi họ truy cập vào hệ thống.

Câu 12. Sự khác biệt chính giữa thuật toán sắp xếp nổi bọt và thuật toán sắp xếp chèn tuyến tính là gì?

  • A. Số lần truy cập vào dữ liệu.
  • B. Độ phức tạp thời gian.
  • C. Phương pháp sắp xếp.
  • D. Độ phức tạp bộ nhớ.

Câu 13. Trong Python, mảng hai chiều có thể chứa các kiểu dữ liệu nào?

  • A. Chỉ số nguyên.
  • B. Chuỗi.
  • C. Số thực.
  • D. Tất cả các kiểu dữ liệu.

Câu 14. ài đặt và bảo trì phần mềm CSDL đòi hỏi kiến thức và kỹ năng nào sau đây là cần thiết?

  • A. Kiến thức về quản trị mạng.
  • B. Lập trình web front-end.
  • C. Kỹ năng phân tích dữ liệu.
  • D. Tiếng Anh chuyên ngành CNTT.

Câu 15. Thuật toán sắp xếp nhanh áp dụng phân đoạn Lomuto hoạt động tốt nhất trong trường hợp nào?

  • A. Khi mảng đã được sắp xếp trước.
  • B. Khi mảng gần như đã sắp xếp.
  • C. Khi mảng chứa các phần tử trùng nhau.
  • D. Khi mảng chứa phần tử ngẫu nhiên.

Câu 16. Loại danh sách nào cho phép thêm và xoá phần tử ở cả hai đầu của danh sách một cách hiệu quả nhất?

  • A. Danh sách liên kết đơn (Singly linked list).
  • B. Danh sách liên kết kép (Double linked list).
  • C. Danh sách liên kết vòng (Circular linked list).
  • D. Danh sách liên kết xác định (Doubly ended linked list).

Câu 17. Hàm gộp (merge function) trong xử lý mảng một chiều thường được sử dụng để làm gì?

  • A. Sắp xếp các phần tử theo thứ tự tăng dần.
  • B. Tính tổng các phần tử có giá trị lớn nhất.
  • C. Loại bỏ các phần tử trùng lặp.
  • D. Kết hợp các mảng thành một mảng lớn hơn.

Câu 18. Trong các ứng dụng cần thực hiện nhiều thao tác chèn và xóa ở cả hai đầu của danh sách, cấu trúc dữ liệu nào là lựa chọn tốt nhất?

  • A. Danh sách liên kết kép (Double Linked List).
  • B. Ngăn xếp (Stack).
  • C. Hàng đợi (Queue).
  • D. Danh sách liên kết (Linked List).

Câu 19. Thuật toán tìm kiếm nhị phân chỉ có thể được áp dụng cho loại dữ liệu nào?

  • A. Mảng số nguyên bất kỳ.
  • B. Mảng số nguyên không âm.
  • C. Danh sách các chuỗi.
  • D. Mảng bất kỳ.

Câu 20. Các ưu điểm khi lập trình theo phương pháp mô đun hóa bao gồm:

  • A. Tăng sự phụ thuộc giữa các thành phần của chương trình.
  • B. Giảm sự tái sử dụng của mã.
  • C. Dễ dàng bảo trì và sửa lỗi.
  • D. Tăng sự phức tạp của chương trình.

Câu 21. Hàm bisect_left() trong Python sử dụng phương pháp nào để tìm vị trí chèn cho một phần tử trong dãy số đã sắp xếp?

  • A. Tìm kiếm tuần tự.
  • B. Tìm kiếm nhị phân.
  • C. Sắp xếp nhanh.
  • D. Sắp xếp xen kẽ.

Câu 22. Loại lỗi nào sau đây KHÔNG phải là loại lỗi thường gặp trong chương trình Python?

  • A. Lỗi thời gian chạy (RuntimeError).
  • B. Lỗi ngoại lệ (Exception).
  • C. Lỗi logic (LogicalError).
  • D. Lỗi cú pháp (SyntaxError).

Câu 23. Khi kí pháp của một thuật toán là O(n²), điều này có nghĩa là gì?

  • A. Độ phức tạp thời gian của thuật toán không thay đổi dựa trên kích thước đầu vào.
  • B. Thuật toán có thể chạy trong thời gian tuyến tính.
  • C. Độ phức tạp thời gian của thuật toán tăng theo hàm bậc hai của kích thước đầu vào.
  • D. Thuật toán có độ phức tạp thời gian bằng hằng số.

Câu 24. Trong danh sách liên kết xác định (Doubly ended linked list), các phần tử được thêm vào và xoá ra ở đâu?

  • A. Chỉ có thể thêm vào đầu danh sách và xoá ra từ cuối danh sách.
  • B. Chỉ có thể thêm vào từ cuối danh sách và xoá ra từ đầu danh sách.
  • C. Không thể thêm hoặc xoá phần tử từ danh sách.
  • D. Cả hai thao tác thêm và xoá có thể thực hiện ở cả hai đầu danh sách.

PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)

Câu 1 (2,0 điểm): Em hãy nêu:

a) Thuật toán sắp xếp nhanh phân đoạn Lomuto thực hiện việc phân chia mảng và chọn phần tử chốt (pivot) như thế nào?

b) Những điểm mạnh và yếu của thuật toán sắp xếp nhanh phân đoạn Lomuto so với các phương pháp sắp xếp khác?

Câu 2 (2,0 điểm): Em hãy viết chương trình Python thực hiện tìm kiếm tuần tự. 
 

BÀI LÀM

         …………………………………………………………………………………… 
 

 

TRƯỜNG THPT .........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (2023 - 2024)

MÔN: ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH 11 - - CÁNH DIỀU

 

NỘI DUNG

MỨC ĐỘTổng số câu

 

Điểm số

        
Nhận biếtThông hiểuVận dụngVD cao        
TNTLTNTLTNTLTNTLTNTL  
1. Truy vấn trong CSDL quan hệ (tiếp theo)1       1 0,25
2. Các loại kiến trúc của hệ CSDL1       1 0,25
3. Bảo vệ an toàn của hệ CSDL và bảo mật thông tin trong CSDL  1     1 0,25
4. Nghề quản trị CSDL  1     1 0,25
5. Kiểu mảng và cấu trúc mảng1       1 0,25
6. Mảng hai chiều1       1 0,25
7. Thực hành về tệp, mảng và danh sách  1 1   2 0,5
8. Làm mịn dần từng bước từ thuật toán đến chương trình máy tính  1     1 0,25
9. Đánh giá thuật toán  1     1 0,25
10. Kiểm thử và sửa lỗi chương trình1       1 0,25
11. Lập trình giải bài toán tìm kiếm  1  1  112,25
12. Lập trình một số thuật toán sắp xếp  2 1   3 0,75
13. Lập trình thuật toán sắp xếp nhanh  11    112,25
14. Thiết kế chương trình từ trên xuống và phương pháp mô đun hoá  1     1 0,25
15. Thực hành thiết kế và lập trình theo mô đun           
16. Thực hành thiết kế và lập trình theo mô đun (tiếp theo)    1   1 0,25
17. Thực hành thiết kế và lập trình theo mô đun (tiếp theo)    2   2 0,5
18. Thực hành về thư viện các hàm tự định nghĩa  1     1 0,25
19. Cấu trúc dữ liệu danh sách liên kết và ứng dụng2 1     3 0,75
Tổng số câu TN/TL70121510024210
Điểm số1,7503,02,01,252,0006410
Tổng số điểm

1,75 điểm

 17,5%

5,0 điểm

 50%

3,25 điểm

 32,5%

0 điểm

0 %

10 điểm

100 %

100%     

 



 

 

TRƯỜNG THPT .........

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 (2023 - - 2024)

MÔN: ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH 11 - - CÁNH DIỀU

 

 

Nội dung

 

 

Mức độ

 

 

Yêu cầu cần đạt

Số câu TL/

Số câu hỏi TN

Câu hỏi  

TL

(số câu)

TN

(số câu)

TL

 

TN   

CHỦ ĐỀ F. GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH

GIỚI THIỆU CÁC HỆ CSDL

03    
Truy vấn trong CSDL quan hệ (tiếp theo)Nhận biết - Các câu lệnh truy vấn SQL với liên kết các bảng. 1 C7
  Thông hiểu - Đưa ra được một vài ví dụ minh hoạ cho việc dùng truy vấn để tổng hợp, tìm kiếm dữ liệu trên một số bảng.     
    Vận dụng - Thực hành truy vấn trong CSDL quan hệ.     
Các loại kiến trúc của hệ CSDL   Nhận biết - Phân biệt được CSDL tập trung và CSDL phân tán. 1 

C1

  Thông hiểu - Biết được một số kiến trúc thường gặp của hai loại hệ CSDL tập trung và hệ CSDL phân tán.    
Bảo vệ an toàn của hệ CSDL và bảo mật thông tin trong CSDL   Nhận biết - Tầm quan trọng của an toàn và bảo mật hệ CSDL.    
  Thông hiểu - Một số biện pháp bảo vệ sự an toàn và bảo mật hệ CSDL. 1 C11 

CHỦ ĐỀ G. HƯỚNG NGHIỆP VỚI TIN HỌC

GIỚI THIỆU NGHỀ QUẢN TRỊ CSDL

01    
Nghề quản trị CSDL  Thông hiểu - Một số thông tin cơ bản về nghề quản trị CSDL: các công việc chính; yêu cầu về kiến thức, kĩ năng; các ngành học có liên quan ở các bậc học tiếp theo; nhu cầu nhân lực hiện tại và tương lai. 1 C14
    Vận dụng - Tự tìm kiếm và khai thác được thông tin hướng nghiệp (qua các chương trình đào tạo, thông báo tuyển dụng nhân lực, …) về một vài ngành nghề liên quan khác trong lĩnh vực tin học.  - Giao lưu được với bạn bè qua các kênh truyền thông số để tham khảo và trao đổi ý kiến về những thông tin trên.     

CHỦ ĐỀ F. GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH

KĨ THUẬT LẬP TRÌNH

220    
Kiểu mảng và cấu trúc mảngNhận biết - Cấu trúc dữ liệu mảng một chiều. 1 C17
  Thông hiểu - Biết được một số hàm có sẵn trong Python để thao tác với biến kiểu mảng.    
    Vận dụng - Sử dụng được một số hàm có sẵn trong Python để thao tác với biến kiểu mảng.     
Mảng hai chiềuNhận biết - Cấu trúc dữ liệu mảng hai chiều. 1 C13
  Thông hiểu - Thời gian thực hiện các phép toán của mảng.     
    Vận dụng - Sử dụng được danh sách để thể hiện mảng hai chiều trong Python.     
Thực hành về tệp, mảng và danh sách  Thông hiểu - Biết được một số hàm xử lí tệp dữ liệu đầu vào, đầu ra. 1 C9
    Vận dụng - Sử dụng được lát cắt để xử lí mảng, danh sách theo ý muốn.  - Sử dụng được một số hàm xử lí tệp dữ liệu đầu vào, đầu ra. 1 C4 
Làm mịn dần từng bước từ thuật toán đến chương trình máy tínhThông hiểu - Giải thích được sơ bộ phương pháp làm mịn dần trong lập trình.  - Biết được mã giả là gì. 1 C5
    Vận dụng - Sử dụng được mã giả làm mịn dần một số thuật toán đơn giản.     
Đánh giá thuật toán  Thông hiểu - Khái niệm độ phức tạp thời gian của thuật toán.  - Biết được kí pháp O lớn và các bậc độ phức tạp thời gian. 1 C23
Kiểm thử và sửa lỗi chương trình    Nhận biết - Nhận biết các loại lỗi chương trình.  - Biết được việc kiểm thử giúp lập trình viên phát hiện lỗi, làm tăng độ tin cậy của chương trình nhưng chưa chứng minh được chương trình đã hết lỗi. 1 C22
  Thông hiểu - Biết được một số kinh nghiệm gỡ lỗi và các thói quen lập trình tốt để dễ gỡ lỗi.     
Lập trình giải bài toán tìm kiếm  Thông hiểu - Phát biểu được bài toán tìm kiếm. 1 C19
    Vận dụng - Viết được chương trình cho một số thuật toán.  - Vận dụng được quy tắc thực hành xác định độ phức tạp của một vài thuật toán tìm kiếm đơn giản.1 C2  
Lập trình một số thuật toán sắp xếp  Thông hiểu - Phát biểu được bài toán sắp xếp. 2 

C3

C12

    Vận dụng - Viết được chương trình cho một vài thuật toán sắp xếp.  - Vận dụng được quy tắc thực hành xác định độ phức tạp của một vài thuật toán sắp xếp. 1 C2 
Lập trình thuật toán sắp xếp nhanh  Thông hiểu - Hiểu được ý tưởng của thuật toán sắp xếp nhanh.11C1C15
    Vận dụng - Viết được chương trình thực hiện sắp xếp nhanh một dãy số dựa trên các mã lệnh thuật toán phân đoạn trước đó.     
Thiết kế chương trình từ trên xuống và phương pháp mô đun hoá    Nhận biết - Nhận biết được lợi ích của phương pháp mô đun hoá: hỗ trợ làm việc đồng thời, dễ dàng bảo trì, phát triển chương trình và tái sử dụng các mô đun. 1 C20
  Thông hiểu - Giải thích được phương pháp thiết kế chương trình thành các mô đun cho một bài toán cụ thể.     
Thực hành thiết kế và lập trình theo mô đun    Vận dụng - Vận dụng được phương pháp thiết kế chương trình thành các mô đun (hàm) cho  một bài toán cụ thể.  - Viết được chương trình thực hiện một số hàm theo thiết kế.    
Thực hành thiết kế và lập trình theo mô đun (tiếp theo)    Vận dụng - Viết được chương trình thực hiện một số hàm theo thiết kế.  - Sử dụng được các hàm đã viết để lập trình giải bài toán thực tế. 1 C8
Thực hành thiết kế và lập trình theo mô đun (tiếp theo)    Vận dụng - Sử dụng được một số hàm thư viện có sẵn của Python để giải bài toán thực tế. 2 

C10

C21

Thực hành về thư viện các hàm tự định nghĩa  Thông hiểu - Biết cách khai báo sử dụng thư viện. 1 C6
    Vận dụng - Tạo được một thư viện nhỏ.  - Viết được chương trình sử dụng thư viện vừa tạo ra.     
Cấu trúc dữ liệu danh sách liên kết và ứng dụng    Nhận biết - Cấu trúc dữ liệu danh sách liên kết. 2 

C16

C24

  Thông hiểu - Các thao tác và thời gian thực hiện các phép toán của danh sách liên kết.  - Ứng dụng của danh sách liên kết. 1 C18 

 

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi, đề kiểm tra cuối kì 2 tin học 11 định hướng khoa học máy tính cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay