Đề thi cuối kì 1 Công dân 6 chân trời sáng tạo (Đề số 1)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Công dân 6 chân trời sáng tạo cuối kì 1 đề số 1. Cấu trúc đề thi số 1 cuối kì 1 môn Công dân 6 chân trời sáng tạo này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án Công dân 6 sách chân trời sáng tạo
PHÒNG GD & ĐT …….. Chữ kí GT1: ...........................
TRƯỜNG THCS…….. Chữ kí GT2: ...........................
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Công dân 6
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ……………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….Phòng KT:………….. | Mã phách |
Điểm bằng số | Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
- PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1. Hành vi, việc làm nào dưới đây thể hiện tôn trọng sự thật:
- Hà và An là đôi bạn rất thân thiết nên Hà đã làm bài tập về nhà môn Toán cho An.
- Lan khen Mai trang điểm đi học rất xinh để Mai yêu quý Lan hơn.
- Dương nói với bác tài xế xe bus về hành vi trộm cắp của kẻ gian trên xe.
- Tùng nhờ Hà làm chứng cho một điều đúng sự thật nhưng Hà không muốn bị làm phiền.
Câu 2. Biểu hiện của tự lập là:
- Luôn làm theo ý mình, không nghe ý kiến của người khác..
- Sự tự tin, bản lĩnh cá nhân, dám đương đầu với những khó khăn, thử thách.
- Sẵn sàng làm mọi cách để đạt được mục đích của mình.
- Tự mình cố gắng làm mọi việc, không cần đến sự góp ý và hợp tác của người khác.
Câu 3. Tự nhận thức bản thân là khả năng:
- Hiểu rõ chính xác gia đình mình cần chia sẻ gì.
- Hiểu rõ thầy cô giáo, bạn bè mình cần giúp đỡ gì.
- Hiểu rõ bản thân mình muốn gì, cần gì, đâu là điểm mạnh, điểm yếu của mình.
- Hiểu rõ mong muốn của người khác đối với bản thân mình.
Câu 4: Nhà Hoa ở xa trường nhưng bạn thường xuyên đi học đúng giờ. Việc làm đó thể hiện Hoa là người:
- Hoa là người tự lập.
- Hoa là người ỷ lại.
- Hoa là người tự tin.
- Hoa là người lười biếng.
Câu 5: Câu nào dưới đây nói về biểu hiện của không tôn trọng sự thật:
- Ăn không nói có.
- Chim khôn kêu tiếng rảnh rang/Người khôn nói tiếng dịu dàng dễ nghe.
- Ăn ngay nói thẳng.
- Lời nói chẳng mất tiền mua/Lựa lời mà nói cho vừa lòng nhau.
Câu 6. Việc làm nào dưới đây không phải là tự nhận thức bản thân:
- Ghi lại những cảm xúc, suy nghĩ, hành động của bản thân mỗi ngày để rút kinh nghiệm và tự điều chỉnh hành động, việc làm.
- Tích cực tham gia các hoạt động tập thể mà em cho là điểm mạnh của mình.
- Thuyết phục bạn bè, người thân chia sẻ những điều họ nghĩ về mình.
- Không cần xác định mục tiêu trong học tập và cuộc sống.
- PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1 (1 điểm) Em sẽ làm gì trong những tình huống sau:
STT | Nội dung tình huống | Cách xử lí tình huống |
1 | Em sang chơi nhà Lan, em biết Lan không tự dọn dọn dẹp phòng riêng, giặt quần áo của mình, bố mẹ Lan nhắc nhở rất nhiều lần Lan mới làm. | |
2 | Em biết Tùng thường xuyên mua đồ ăn, đồ chơi cho các bạn để được nhìn bài khi tới giờ kiểm tra. |
Câu 2 (3 điểm): Em hãy viết về một việc tôn trọng sự thật của bản thân theo gợi ý: Sự thật đó là gì, em đã là gì để tôn trọng sự thật đó, em có suy nghĩ gì về việc làm của mình.
Câu 3 (3 điểm): Có ý kiến cho rằng: “Những thành công chỉ dựa trên sự nâng đỡ, che chở của người khác thì không thể bền vững, chắc chắn”.
Em có đồng tình với ý kiến trên không, tại sao? Em hãy lấy ví dụ từ thực tế cuộc sống để chứng minh.
BÀI LÀM
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: CÔNG DÂN 6
NĂM HỌC: 2021-2022
CẤP ĐỘ Tên chủ đề | NHẬN BIẾT | THÔNG HIỂU | VẬN DỤNG
| VẬN DỤNG CAO | CỘNG | ||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
Chủ đề 1: Tôn trọng sự thật Số câu: 3 Số điểm: 4 Tỉ lệ: 40% | Hành vi thể hiện tôn trọng sự thật; câu nói thể hiện không tôn trọng sự thật | Viết về một việc tôn trọng sự thật của bản thân em | |||||||
Số câu: 2 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% | Số câu: 1 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 30% | ||||||||
Chủ đề 2: Tự lập Số câu: 3 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% | Biểu hiện của tự lập | Việc làm thể hiện tự lập | Xử lí tình huống | ||||||
Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 1 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% | |||||||
Chủ đề 3: Tự nhận thức bản thân Số câu: 3 Số điểm: 4 Tỉ lệ: 40% | Khái niệm nhận thức bản thân | Việc làm không phải là tự nhận thức bản thân | Nêu quan điểm của bản thân, lí giải về ý kiến được nêu ra. Lấy ví dụ thực tế để chứng minh | ||||||
Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 1 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 30% | |||||||
Tổng số câu: 9 Tổng số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% | 1 0,5đ 5% | 1 0,5đ 5% | 5 5,0đ 50% | 2 4,0đ 40% | 9 10đ 100% |