Đề thi cuối kì 1 Công dân 6 chân trời sáng tạo (Đề số 4)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Công dân 6 chân trời sáng tạo cuối kì 1 đề số 4. Cấu trúc đề thi số 4 cuối kì 1 môn Công dân 6 chân trời sáng tạo này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án Công dân 6 sách chân trời sáng tạo
PHÒNG GD & ĐT …….. Chữ kí GT1:
TRƯỜNG THCS…….. Chữ kí GT2:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Giáo dục công dân 6
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ……………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….Phòng KT:………….. | Mã phách |
Điểm bằng số | Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
- TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1. Tự làm, tự giải quyết công việc, tự lo liệu, tạo dựng cuộc sống cho mình được gọi là:
A. Trung thành | B. Trung thực | C. Tự lập | D. Siêng năng |
Câu 2. Mỗi buổi tối, sau bữa cơm là bạn Thức giúp mẹ dọn dẹp, rửa bát rồi mới vào phòng học bài. Việc làm đó thể hiện:
A. Thức là người siêng năng. | B. Thức là người kiên trì. |
C. Thức là người ỷ lại. | D. Thức là người tự lập. |
Câu 3. Hành vi, việc làm nào dưới đây không phải là yêu thương con người?
- Quyên góp cho đồng bào lũ lụt.
- Thấy xe tải bị đổ hàng hóa, chạy lại nhặt hàng đem về nhà.
- Nhường chỗ cho phụ nữ có thai trong xe buýt.
- Tham gia hiến máu tình nguyện.
%
Câu 4. Biểu hiện nào dưới đây thể hiện việc giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp của gia đình, dòng họ?
- Bán lại bí quyết làm nghề cho người trả giá cao.
- Truyền nghề cho con cháu.
- Bỏ nghề điêu khắc vì vất vả và mất thời gian.
- Không xuất khẩu hàng truyền thống.
Câu 5. Nội dung nào dưới đây thể hiện ý nghĩa của sống tự lập?
- Đánh mất kỹ năng sinh tồn, làm chủ cuộc sống.
- Ngại khẳng định bản thân.
- Không nhận được sự kính trọng của mọi người.
- Giúp chúng ta làm chủ được suy nghĩ, tự chịu trách nhiệm trước những việc làm của mình.
Câu 6. Trong những hành vi dưới đây, hành vi nào góp phần giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp của gia đình, dòng họ?
- Giữ gìn mọi thói quen, cách làm cũ của gia đình, dòng họ
%
- Xóa bỏ các hủ tục lạc hậu của gia đình, dòng họ
- Tự ti vì gia đình không có ai học hành cao
- Chê bai những thói quen không tốt của gia đình, dòng họ
Câu 7. Nối các câu trả lời với câu hỏi phù hợp.
Đánh giá được một quyết định mình đưa ra đã đúng hay chưa. | ||
Tự nhận thức bản thân đem lại lợi ích gì cho chúng ta? | Kiểm tra lại được các công việc đã thực hiện. | |
Biết ứng xử phù hợp trong các mối quan hệ xã hội. | ||
Biết tôn trọng giá trị của chính mình. | ||
Chỉ ra được điểm yếu của người khác. | ||
Phát huy được điểm mạnh, khắc phục được điểm yếu của mình. |
- TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Siêng năng, kiên trì là gì? Nêu ý nghĩa và cách rèn luyện tính siêng năng kiên trì.
%
Câu 2. (2 điểm) Mai là một học sinh lớp 6 trường Trung học cơ sở A. Mai có khả năng ca hát nhưng lại khá nhút nhát. Vào dịp chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam 20/11, trường của Mai tổ chức cuộc thi văn nghệ. Hùng, bạn thân của Mai, đã động viên Mai đăng kí tham gia. Tuy nhiên, Mai vẫn băn khoăn và nói: “Ở các lớp khác nhiều bạn hát hay lắm, mình không tham gia đâu.”.
- Theo em, Mai đã biết tự nhận thức bản thân chưa? Vì sao?
- Nếu là Hùng, em sẽ nói gì với Mai?
Câu 3. (2 điểm) Nhà An ở gần trường nhưng bạn ấy hay đi học muộn. Khi lớp trưởng hỏi lí do, An luôn nói: “Tại bố mẹ không gọi mình dậy.”.
- Em có đồng tình với An không? Vì sao?
- Nếu là bạn của An, em sẽ làm gì?
BÀI LÀM
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN 6
NĂM HỌC: 2021-2022
CẤP ĐỘ Tên chủ đề | NHẬN BIẾT | THÔNG HIỂU | VẬN DỤNG
| VẬN DỤNG CAO | CỘNG | ||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
Chủ đề 1: Tự hào về truyền thống gia đình, dòng họ | Nhận diện đuoực biểu hiện thể hiện việc giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp của gia đình, dòng họ. | ||||||||
Số câu: 2 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ: 10% | Số câu: 2 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ: 10% | ||||||||
Chủ đề 2: Yêu thương con người | Nhận diện được hành vi yêu thương và không yêu thương con người. | ||||||||
Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | ||||||||
Chủ đề 3: Siêng năng, kiên trì | Nêu được khái niệm, ý nghĩa và cách rèn luyện tính siêng năng, kiên trì. | ||||||||
Số câu: 1 Số điểm: 2,0 Tỉ lệ: 20% | Số câu: 1 Số điểm: 2,0 Tỉ lệ: 20% | ||||||||
Chủ đề 5: Tự lập | Nhận diện được biểu hiện và ý nghĩa của tự lập. | Nhận xét, giải thích và xử lí tình huống. | |||||||
Số câu: 3 Số điểm: 1,5 Tỉ lệ: 15% | Số câu: 1 Số điểm: 2,0 Tỉ lệ: 20% | Số câu: 4 Số điểm: 3,5 Tỉ lệ: 35% | |||||||
Chủ đề 6: Tự nhận thức bản thân | Nhận diện được lợi ích của tự nhận thức bản thân. | Nhận xét, giải thích và xử lí tình huống. | |||||||
Số câu: 1 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ: 10% | Số câu: 1 Số điểm: 2,0 Tỉ lệ: 20% | Số câu: 2 Số điểm: 3,0 Tỉ lệ: 30% | |||||||
Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ | 1 2,0đ 20% | 7 4đ 40% | 1 2,0đ 20% | 1 2,0đ 20% | 10 10đ 100% |