Đề thi cuối kì 1 Công dân 6 chân trời sáng tạo (Đề số 5)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Công dân 6 chân trời sáng tạo cuối kì 1 đề số 5. Cấu trúc đề thi số 5 cuối kì 1 môn Công dân 6 chân trời sáng tạo này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án Công dân 6 sách chân trời sáng tạo
PHÒNG GD & ĐT …….. Chữ kí GT1: ...........................
TRƯỜNG THCS…….. Chữ kí GT2: ...........................
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Giáo dục công dân 6
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ……………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….Phòng KT:………….. | Mã phách |
Điểm bằng số | Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
- TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1. Minh luôn cố gắng học tập để xứng đáng với truyền thống hiếu học của dòng họ mình. Việc làm của Minh cho thấy Minh là người…
- biết phát huy truyền thống của dòng họ.
- bảo thủ, lạc hậu.
- coi thường truyền thống của gia đình.
- làm tổn hại đến truyền thống của dòng họ.
Câu 2. Hành vi nào dưới đây là biểu hiện của lòng yêu thương con người?
- Giúp đỡ người khác với thái độ kẻ cả ban ơn.
- Luôn mong điều tốt lành cho mọi người.
- Chỉ yêu thương ông bà, cha mẹ và những người thân trong gia đình.
- Giúp đỡ mọi người để được nổi tiếng.
Câu 3. Phương án nào dưới đây không thể hiện cách thức rèn luyện tính siêng năng kiên trì?
- Dừng công việc, chuyển hướng mục tiêu khi gặp khó khăn, thách thức.
- Học tập chuyên cần, chăm chỉ rèn luyện.
%
- Mỗi tối đều quyết tâm hoàn thành các bài tập về nhà.
- Dù trời mưa, vẫn cố gắng đi học.
Câu 4. Tự lập là tự làm lấy, tự giải quyết công việc của mình, tự lo liệu, tạo dựng cho cuộc sống của mình, không trông chờ, dựa dẫm và không…
A. lệ thuộc vào cái tôi cá nhân. | B. tôn trọng lợi ích của tập thể. |
C. phụ thuộc vào người khác. | D. đề cao lợi ích của bản thân mình. |
Câu 5. Mỗi buổi tối, sau bữa cơm là bạn Thức giúp mẹ dọn dẹp, rửa bát rồi mới vào phòng học bài. Việc làm đó thể hiện:
A. Thức là người siêng năng. | B. Thức là người kiên trì. |
C. Thức là người ỷ lại. | D. Thức là người tự lập. |
Câu 6. Tự nhận thức bản thân là quá trình quan sát tìm hiểu về…
A. Thầy cô | B. Bạn bè | C. Bố mẹ | D. Chính mình |
Câu 7. Cho các từ/ cụm từ sau: yêu thương con người; trái với yêu thương con người; phát huy; quan tâm, giúp đỡ. Em hãy điền các từ/ cụm từ thích hợp vào chỗ (…)
- Yêu thương con người là …………………….. và làm những điều tốt đẹp cho người khác, nhất là những lúc gặp khó khăn, hoạn nạn.
%
- Biểu hiện của …………………………. là: quan tâm, chia sẻ, cảm thông, hỗ trợ, giúp đỡ, tha thứ, hi sinh vì người khác,…
- Biểu hiện …………………………. là: nhỏ nhen, ích kỉ, thờ ơ trước những khó khăn và đau khổ của người khác, bao che cho điều xấu, ngược đãi người khác,…
- Yêu thương con người là truyền thống quý báu của dân tộc, ta cần …………………...
- TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Tôn trọng sự thật là gì? Nêu biểu hiện và ý nghĩa của tôn trọng sự thật. Để tôn trọng sự thật, chúng ta cần phải làm gì?
Câu 2. (2 điểm) Vào năm học mới, Hoa đặt mục tiêu trở thành học sinh giỏi Toán. Vì vậy, bạn luôn cố gắng giải thêm các bài tập khó. Một lần, thấy Hoa đang loay hoay tìm lời giải cho một bài toán khó, Mai đưa cho Hoa cuốn sách Giải bài tập Toán 6 và nói: “Cậu chép đi cho nhanh, việc gì phải tốn thời gian suy nghĩ”.
Em có đồng ý với ý kiến của Mai không? Vì sao?
Câu 3. (2 điểm) Có ý kiến cho rằng: “Những thành công chỉ nhờ sự nâng đỡ, che chở của người khác thì không thể bền vững”.
Em có đồng tình với ý kiến trên không? Vì sao? Hãy lấy ví dụ chứng minh.
BÀI LÀM
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN 6
NĂM HỌC: 2021-2022
CẤP ĐỘ Tên chủ đề | NHẬN BIẾT | THÔNG HIỂU | VẬN DỤNG
| VẬN DỤNG CAO | CỘNG | ||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
Chủ đề 1: Tự hào về truyền thống gia đình, dòng họ | Nhận diện được biểu hiện của việc phát huy truyền thống gia đình, dòng họ. | ||||||||
Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | ||||||||
Chủ đề 2: Yêu thương con người | Điền các từ thích hợp vào chỗ trống để tạo thành phát biểu đúng về yêu thương con người. | Nhận diện được biểu hiện của yêu thương con người. | |||||||
Số câu: 1 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ: 10% | Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 2 Số điểm: 1,5 Tỉ lệ: 15% | |||||||
Chủ đề 3: Siêng năng, kiên trì | Nhận diện được cách thức rèn luyện và không rèn luyện tính siêng năng, kiên trì. | Nêu được quan điểm đồng ý hay không đồng ý với ý kiến trong tình huống và giải thích. | |||||||
Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 1 Số điểm: 2,0 Tỉ lệ: 20% | Số câu: 2 Số điểm: 2,5 Tỉ lệ: 25% | |||||||
Chủ đề 4: Tôn trọng sự thật | Nêu được khái niệm, biểu hiện, ý nghĩa và cách thức để tôn trọng sự thật. | ||||||||
Số câu: 1 Số điểm: 2,0 Tỉ lệ: 20% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | ||||||||
Chủ đề 5: Tự lập | Nhận biết được khái niệm tự lập. | Nhận diện được biểu hiện của tự lập. | Nêu được quan điểm về ý kiến đã cho, giải thích và chứng minh. | ||||||
Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 1 Số điểm: 2,0 Tỉ lệ: 20% | Số câu: 3 Số điểm: 3,0 Tỉ lệ: 20% | ||||||
Chủ đề 6: Tự nhận thức bản thân | Nhận biết được khái niệm tự nhận thức bản thân. | ||||||||
Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | ||||||||
Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ | 4 4,0đ 40% | 4 2đ 20% | 1 2,0đ 20% | 1 2,0đ 20% | 10 10đ 100% |