Đề thi cuối kì 1 địa lí 6 cánh diều (Đề số 8)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Địa lí 6 cánh diều Cuối kì 1 Đề số 8. Cấu trúc đề thi số 8 học kì 1 môn Địa lí 6 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án địa lí 6 sách chân trời sáng tạo
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
ĐỊA LÍ 6 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Trái Đất được cấu tạo bởi các lớp nào sau đây?
A. Man-ti, vỏ Trái Đất và nhân trong.
B. Nhân (lõi), nhân ngoài, vỏ Trái Đất.
C. Vỏ Trái Đất, man-ti và nhân (lõi).
D. Vỏ lục địa, nhân (lõi) và man-ti.
Câu 2. Nội lực tạo ra hiện tượng nào sau đây?
A. Động đất, núi lửa.
B. Sóng thần, xoáy nước.
C. Lũ lụt, sạt lở đất.
D. Phong hóa, xâm thực.
Câu 3. Điểm giống nhau giữa đồng bằng và cao nguyên là
A. Bề mặt địa hình tương đối bằng phẳng hoặc gợn sóng.
B. Thích hợp trồng cây công nghiệp và cây lương thực.
C. Có hình thái đỉnh tròn, sườn thoải và thung lũng rộng.
D. Độ cao tuyệt đối khoảng 200m so với mực nước biển.
Câu 4. Trong các thành phần của không khí chiếm tỉ trọng lớn nhất là
A. Khí nitơ.
B. Khí cacbonic.
C. Oxi.
D. Hơi nước.
Câu 5. Càng lên vĩ độ cao nhiệt độ không khí càng
A. Tăng.
B. Không đổi.
C. Giảm.
D. Biến động.
Câu 6. Hội nghị thượng đỉnh Liên Hiệp Quốc (COP21) năm 2015 về biến đổi khí hậu diễn ra ở
A. Béc-lin (Đức).
B. Luân Đôn (Anh).
C. Pa-ri (Pháp).
D. Roma (Italia).
Câu 7. Vòng tuần hoàn nhỏ của nước bao gồm những giai đoạn nào sau đây?
A. Bốc hơi và nước rơi.
B. Bốc hơi và dòng chảy.
C. Thấm và nước rơi.
D. Nước rơi và dòng chảy.
Câu 8. Hồ nước mặn thường có ở những nơi như thế nào?
A. Gần biển, có nước ngầm, độ mặn rất lớn.
B. Khí hậu nóng, mưa nhiều, bốc hơi lớn.
C. Sinh vật phát triển, nhiều mưa, nhiều cát.
D. Khí hậu khô hạn, ít mưa, độ bốc hơi lớn.
PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm). Em hãy trình bày mối quan hệ giữa mùa lũ của sông với các nguồn cung cấp nước sông.
Câu 2 (1,0 điểm). Em hãy trình bày vòng tuần hoàn của nước trên Trái Đất.
Câu 3 (0,5 điểm). Tại sao phải sử dụng khoáng sản tiết kiệm và hợp lí?
_ _HẾT_ _
BÀI LÀM
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 - 2024)
MÔN: ĐỊA LÍ 6 – CÁNH DIỀU
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
1. Cấu tạo của Trái Đất. Các mảng kiến tạo. Núi lửa và động đất. | 1 | 1 | 0 | 0,25 | |||||||
2. Quá trình nội sinh và ngoại sinh. Hiện tượng tạo núi | 1 | 1 | 0 | 0,25 | |||||||
3. Các dạng địa hình chính. Khoáng sản. | 1 | 1 | 1 | 1 | 0,75 | ||||||
4. Khí quyển của Trái Đất. Các khối khí. Khí áp và gió. | 1 | 1 | 0 | 0,25 | |||||||
5. Nhiệt độ và mưa. Thời tiết và khí hậu. | 1 | 1 | 0 | 0,25 | |||||||
6. Biến đối khí hậu và ứng phó với biến đổi khí hậu | 1 | 1 | 0 | 0,25 | |||||||
7. Các thành phần chủ yếu của thuỷ quyển. Tuần hoàn nước trên Trái Đất | 1 | 1 | 1 | 1 | 1,25 | ||||||
8. Sông. Nước ngầm và băng hà | 1 | 1 | 1 | 1 | 1,75 | ||||||
9. Biển và đại dương. Một số đặc điểm của môi trường biển. | |||||||||||
Tổng số câu TN/TL | 8 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | 8 | 3 | |
Điểm số | 2,0 | 0 | 1,5 | 0 | 1 | 0 | 0,5 | 2,0 | 3,0 | 5,0 | |
Tổng số điểm Tỉ lệ | 2,0 điểm 20 % | 1,5 điểm 15 % | 1,0 điểm 10 % | 0,5 điểm 5 % | 5,0 điểm 50 % | 5,0 điểm |
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 - 2024)
MÔN: ĐỊA LÍ 6 – CÁNH DIỀU
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||||||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL | TN | |||||||
1. Cấu tạo của Trái Đất. Các mảng kiến tạo. Núi lửa và động đất. | Nhận biết | Nhận biết được cấu tạo của Trái Đất | 1 | C1 | ||||||
2. Quá trình nội sinh và ngoại sinh. Hiện tượng tạo núi | Nhận biết | Nhận biết được hiện tượng của quá trình nội lực | 1 | C2 | ||||||
3. Các dạng địa hình chính. Khoáng sản. | Nhận biết | Nhận biết được đặc điểm của cao nguyên và đồng băngf | 1 | C3 | ||||||
Vận dụng cao | Giải thích được cần phải tiết kiệm tài nguyên khoáng sản | 1 | C3 | |||||||
4. Khí quyển của Trái Đất. Các khối khí. Khí áp và gió. | Nhận biết | Nhận biết được thành phần của khí quyển | 1 | C4 | ||||||
5. Nhiệt độ và mưa. Thời tiết và khí hậu. | Nhận biết | Nhận biết được đặc điểm của nhiệt độ | 1 | C5 | ||||||
6. Biến đối khí hậu và ứng phó với biến đổi khí hậu | Nhận biết | Nhận biết được hội nghĩ về biến đổi khí hậu | 1 | C6 | ||||||
7. Các thành phần chủ yếu của thuỷ quyển. Tuần hoàn nước trên Trái Đất | Nhận biết | Nhận biết được các giai đoạn của vòng tuần hoàn nước | 1 | C7 | ||||||
Vận dụng | Đưa ra được vòng tuần hoàn của nước | 1 | C2 | |||||||
8. Sông. Nước ngầm và băng hà | Nhận biết | Nhận biết được đặc điểm của hồ nước mặn | 1 | C8 | ||||||
Thông hiểu | Trình bày được mối quan hệ của nước lũ và sông | 1 | C1 | |||||||
9. Biển và đại dương. Một số đặc điểm của môi trường biển. | Nhận biết |