Đề thi cuối kì 2 địa lí 6 cánh diều (Đề số 3)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra địa lí 6 cánh diều cuối kì 2 đề số 3. Cấu trúc đề thi số 3 cuối kì 2 môn địa lí 6 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án địa lí 6 sách chân trời sáng tạo
PHÒNG GD & ĐT …….. Chữ kí GT1: ...........................
TRƯỜNG THCS…….. Chữ kí GT2: ...........................
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Địa lí 6
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ……………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….Phòng KT:………….. | Mã phách |
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
- PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1. Lượng hơi nước chứa được càng nhiều, khi nhiệt độ không khí như thế nào?
- Càng thấp.
- Càng cao.
- Trung bình.
- Bằng 00.
Câu 2. Đâu là vòng tuần hoàn quá trình hình thành mưa?
- Khi không khí bốc lên cao, bị lạnh dần hơi nước sẽ ngưng tụ thành các hạt nước nhỏ, tạo thành mây. Gặp điều kiện thuận lợi, hơi nước tiếp tục ngưng tụ làm các hạt nước.
- Khi không khí bốc lên cao, bị lạnh dần hơi nước sẽ ngưng tụ thành các hạt nước nhỏ, tạo thành mây. Tiếp đó hơi nước tiếp tục ngưng tụ làm các hạt nước ta dần rồi rơi xuống đất thành mưa.
- Khi không khí bốc lên cao, bị lạnh dần hơi nước sẽ ngưng tụ thành các hạt nước nhỏ, tạo thành mây. Gặp gió thuận lợi, hơi nước tiếp tục ngưng tụ làm các hạt nước ta dần rồi rơi xuống đất thành mưa.
- Khi không khí bốc lên cao, bị lạnh dần hơi nước sẽ ngưng tụ thành các hạt nước nhỏ, tạo thành mây. Gặp điều kiện thuận lợi, hơi nước tiếp tục ngưng tụ làm các hạt nước ta dần rồi rơi xuống đất thành mưa.
Câu 3. Đâu không phải là vai trò của nước sông, hồ đối với đời sống con người?
- Làm thủy điện.
- Cung cấp nước tưới tiêu.
- Cung cấp nguồn khoáng sản dồi dào.
- Nuôi trồng thủy sản.
Câu 4. Nước biển và đại dương có vị mặn (độ muối) là do
- Hoạt động sống các loài sinh vật trong biển và đại dương tiết ra.
- Các hoạt động vận động kiến tạo dưới biển và đại dương sinh ra.
- Nước sông hòa tan các loại muối từ đất, đá trong lục địa đưa ra.
- Các trận động đất, núi lửa ngầm dưới đấy biển, đại dương tạo ra.
Câu 5. Nhận định nào dưới đây không đúng đối với quá trình hình thành đất?
- Địa hình ảnh hưởng đến độ dày của tầng đất và độ phì của đất.
- Đá mẹ ảnh hưởng đến màu sắc của đất.
- Khí hậu ảnh hưởng đến chiều hướng phát triển của đất.
- Thời gian quyết định đến màu sắc của đất.
Câu 6. Các đới thiên nhiên trên Trái đất được hình thành trên cơ sở sự khác biệt về:
- Khí hậu và nhiệt độ.
- Khí hậu và độ ẩm.
- Lượng mưa và nhiệt độ.
- Nhiệt độ và độ ẩm.
Câu 7. Khu vực châu Âu có mật độ dân số cao nguyên nhân được cho chủ yếu do?
- Khí hậu ấm áp, nguồn nước dồi dào.
- Có nhiều đồng bằng phù sa màu mỡ.
- Tập trung nhiều dầu khí nhất trên thế giới.
- Nền kinh tế phát triển mạnh, nhiều trung tâm kinh tế lớn.
Câu 8. Những điều kiện tự nhiên nào có có ảnh hưởng tới sự phân bố dân cư, lối sống và cả sinh hoạt hằng ngày của con người?
- Địa hình.
- Đất trồng
- A và B đúng.
- Khoáng sản.
- PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1 (2.0 điểm).
- Em hãy cho biết điều kiện để hình thành nước ngầm?
- Trình bày mối quan hệ giữa mùa lũ của sông với các nguồn cung cấp nước sông?
Câu 2 (1.5 điểm)
- Đất pốt-dôn được hình thành trong điều kiện như thế nào? Loại đất này thường được phân bố ở khu vực nào?
- Vì sao việc sử dụng cần đi đôi với việc bảo vệ và cải tạo tài nguyên đất?
Câu 3 (2.5 điểm)
- Theo em, sự tập trung quá đông dân cư vào đô thị trong khi kinh tế chưa thật sự phát triển có thể dẫn đến những khó khăn gì về kinh tế, xã hội, môi trường?
- Cho biết đặc điểm phân bố dân cư của Việt Nam.
BÀI LÀM
................................................................................................................
................................................................................................................ ................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN: ĐỊA LÍ 6
NĂM HỌC: 2021-2022
CẤP ĐỘ
Tên chủ đề | NHẬN BIẾT | THÔNG HIỂU |
VẬN DỤNG
|
VẬN DỤNG CAO | ||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL | |
Chủ đề 1: Các thành phần chủ yếu của thủy quyển. Tuần hoàn nước trên Trái Đất Số câu: 2 Số điểm: 1.0 Tỉ lệ: 10%
| Quá trình hình thành mưa | Hơi nước và nhiệt độ không khí | ||||||
Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | |||||||
Chủ đề 2: Sông. Nước ngầm và băng hà
Số câu: 2 Số điểm: 2.5 Tỉ lệ: 25% | Mối quan hệ giữa mùa lũ của sông với các nguồn cung cấp nước sông | Điều kiện để hình thành nước ngầm | Vai trò của nước sông, hồ đối với đời sống con người | |||||
Số câu: 0.5 Số điểm: 1.25 Tỉ lệ: | Số câu: 0.5 Số điểm: Tỉ lệ: 0.75 | Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | ||||||
Chủ đề 3: Biển và đại dương. Một số đặc điểm cảu môi trường biển
Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | Độ muối của biển, đại dương | |||||||
Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | ||||||||
Chủ đề 4: Lớp đất trên Trái Đất Số câu: 2 Số điểm: 2.0 Tỉ lệ: 20% | Quá trình hình thành đất | Điều kiện hình thành và phân bố đất pốt-dôn | Sử dụng cần đi đôi với việc bảo vệ và cải tạo tài nguyên đất | |||||
Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 0.5 Số điểm: 1.0 Tỉ lệ: 10% | Số câu: 0.5 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | ||||||
Chủ đề 5: Sự da dạng của thế giới sinh vật. Các đới thiên nhiên trên Trái Đất. Rừng nhiệt đới Số câu: 1 Số điểm:0.5 Tỉ lệ: 5% | Sự hình thành các đới thiên nhiên trên Trái Đất | |||||||
Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | ||||||||
Chủ đề 6: Dân số thế giới. Sự phân bố dân cư thế giới. Các thành phố lớn trên thế giới Số câu: 2 Số điểm: 3.0 Tỉ lệ: 30%
| Phân bố dân cư | Hậu quả của việc tập trung quá đông dân cư ở khu vực đô thị | Phân bố dân cư ở Việt Nam | |||||
Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 0.5 Số điểm: 1.5 Tỉ lệ: 15% | Số câu: 0.5 Số điểm: 1.0 Tỉ lệ: 10% | ||||||
Chủ đề 7: Con người và thiên nhĩên Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | Điều kiện tự nhiên ảnh hưởng đến phân bố dân cư | |||||||
Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | ||||||||
Tổng số câu: 11 Tổng số điểm: 10 Tỉ lệ: 100%
|
3.5 2.75 27.5% |
5.0 3.75 37.5% |
2.0 2.5 25% |
0.5 1.0 10% |