Đề thi cuối kì 2 địa lí 6 cánh diều (Đề số 1)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra địa lí 6 cánh diều cuối kì 2 đề số 1. Cấu trúc đề thi số 1 cuối kì 2 môn địa lí 6 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

PHÒNG GD & ĐT ……..                                                            Chữ kí GT1: ...........................

TRƯNG THCS……..                                                              Chữ kí GT2: ...........................                                             

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II

NĂM HỌC 2021 - 2022

Môn: Địa lí 6             

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….Phòng KT:…………..

Mã phách

Điểm bằng số

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

     

  1. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

Câu 1. Trên Trái Đất nước chiếm khoảng bao nhiêu % số lượng nước của thủy quyển:

  1. 30,1%.
  2. 2,5%.
  3. 97,2%.
  4. 68,7%.

Câu 2. Ý nào dưới đây không đúng khi nói về chế độ nước sông:

  1. Những con sông lớn thường có nguồn cung cấp nước là mưa.
  2. Chế độ nước sông thường phức tạp, diễn biến của lũ thường khó lường.
  3. Chế độ nước sông là một thước đo về dòng chảy.
  4. Lũ thường gây nguy hiểm cho người và thiệt hại về tài sản.

Câu 3. Tác động của thủy triều đối với người dân ven biển là gì?

  1. Người dân có thể khai thác thủy sản theo sự lên xuống của thủy triều.
  2. Thủy triểu khiến lũ thoát chậm, gây ngập úng.
  3. Thau chua rửa mặn, xổ phèn cho đất.
  4. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 4. Hai yếu tố của khí hậu ảnh hưởng trực tiếp đến quá trình hình thành đất là:

  1. Bức xạ và lượng mưa.
  2. Độ ẩm và lượng mưa.
  3. Nhiệt độ và lượng mưa.
  4. Nhiệt độ và ánh sáng.

Câu 5. Nguồn năng lượng chính cung cấp cho vòng tuần hoàn của Nước trên Trái Đất là

  1. Năng lượng bức xạ Mặt Trời.
  2. Năng lượng địa nhiệt.
  3. Năng lượng thuỷ triều.
  4. Năng lượng của gió.

Câu 6. Có khoảng bao nhiêu loài sinh vật sống trên bề mặt Trái đất?

  1. 5 - 7 triệu loài.
  2. 9 - 10 triệu loài.
  3. 30 000 loài.
  4. 10 - 14 triệu loài.

Câu 7. Dân cư thế giới thường tập trung đông đúc ở khu vực địa hình đồng bằng chủ yếu là vì:

  1. Tập trung nguồn tài nguyên khoáng sản giàu có.
  2. Thuận lợi cho cư trú, giao lưu phát triển kinh tế.
  3. Khí hậu mát mẻ, ổn định.
  4. Ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.

Câu 8. Hoạt động nào sau đây của con người không tác động xấu đến tính chất đất?

  1. Canh tác quá nhiều vụ trong một năm.
  2. Luân canh, xen canh các loại cây trồng.
  3. Phá rừng và đốt rừng làm nương rẫy.
  4. Bón nhiều phân, sử dụng chất hóa học.
  1. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)

    Câu 1 (2.0 điểm).

  1. Băng hà là gì? Hãy nêu tầm quan trọng của băng hà?
  2. Hãy nêu một số nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn gốc nước ngọt và biện pháp khắc phục.

    Câu 2 (2.5 điểm)

  1. Hãy mô tả cấu trúc của rừng nhiệt đới. Tại sao rừng nhiệt đới có cấu trúc như vậy?
  2. Em hãy chỉ ra sự đối lập về đặc điểm khí hậu, hệ động thực vật giữa đới nóng và đới lạnh?

    Câu 3 (1.5 điểm)

  1. Theo em, việc chặt phá rừng bừa bãi sẽ gây ra những hậu quả gì?
  2. Em hãy nêu một số sáng kiến để hạn chế việc sử dụng và tái sử dụng túi ni-lông trong đời sống hằng ngày.

   

BÀI LÀM

................................................................................................................

................................................................................................................ ...............................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................

 

 

 

 

TRƯỜNG THCS .........

 

 

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II

MÔN: ĐỊA LÍ 6

NĂM HỌC: 2021-2022

     

          CẤP  ĐỘ

 

Tên chủ đề

NHẬN BIẾT

THÔNG HIỂU

 

VẬN DỤNG

    

 

      VẬN DỤNG CAO

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

Chủ đề 1:

Các thành phần chủ yếu của thủy quyển. Tuần hoàn nước trên Trái Đất

Số câu: 2

Số điểm: 1.0

Tỉ lệ: 10%

 

Lượng nước trong thủy quyển

Vòng tuần hoàn của nước

Số câu: 1

Số điểm: 0.5

Tỉ lệ: 5%

Số câu: 1

Số điểm: 0.5

Tỉ lệ: 5%

Chủ đề 2:

Sông. Nước ngầm và băng hà

 

Số câu: 2

Số điểm: 2.5

Tỉ lệ: 25%

Băng hà

Chế độ nước sông

Nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn gốc nước ngọt và biện pháp khắc phục.

Số câu: 0.5

Số điểm: 1.0

Tỉ lệ: 10%

Số câu: 1

Số điểm: 0.5

Tỉ lệ: 5%

Số câu: 0.5

Số điểm: 1.0

Tỉ lệ:10%

Chủ đề 3:

Biển và đại dương. Một số đặc điểm của môi trường biển

 

Số câu: 1

Số điểm: 0.5

Tỉ lệ: 5%

Tác động của thủy triều đối với người dân ven biển

Số câu: 1

Số điểm: 0.5

Tỉ lệ: 5%

Chủ đề 4:

Lớp đất trên Trái Đất

Số câu: 1

Số điểm: 0.5

Tỉ lệ: 5%

Quá trình hình thành đất

Số câu: 1

Số điểm: 0.5

Tỉ lệ: 5%

Chủ đề 5:

Sự da dạng của thế giới sinh vật. Các đới thiên nhiên trên Trái Đất. Rừng nhiệt đới

Số câu: 2

Số điểm: 3.0

Tỉ lệ: 30%

Số lượng các loài sinh vật sống trên Trái Đất

Đặc điểm khí hậu, hệ động thực vật giữa đới nóng và đới lạnh

Rừng nhiệt đới

Số câu: 1

Số điểm: 0.5

Tỉ lệ: 5%

Số câu: 0.5

Số điểm: 1.5

Tỉ lệ: 15%

Số câu: 0.5

Số điểm: 1.0

Tỉ lệ: 10%

Chủ đề 6:

Dân số thế giới. Sự phân bố dân cư thế giới. Các thành phố lớn trên thế giới

Số câu: 1

Số điểm: 0.5

Tỉ lệ: 5%

 

Phân bố dân cư

Số câu: 1

Số điểm: 0.5

Tỉ lệ: 5%

Chủ đề 7:

Con người và thiên nhĩên

Số câu: 2

Số điểm: 2.0

Tỉ lệ: 20%

Hậu quả của việc chặt phá rừng bừa bãi

Tác động của con người đối với thiên nhiên

Biện pháp giảm tải sử dụng túi ni-lông

Số câu: 0.5

Số điểm: 0.75

Tỉ lệ: 7.5%

Số câu: 1

Số điểm: 0.5

Tỉ lệ: 5%

Số câu: 0.5

Số điểm: 0.75

Tỉ lệ: 7.5%

 

Tổng số câu: 11

Tổng số điểm: 10

Tỉ lệ: 100%

 

 

3.0

3.5

35%

 

5.0

3.75

37.5%

 

2.5

2.0

20%

 

0.5

0.75

7.5%

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi địa lí 6 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay