Đề thi giữa kì 2 địa lí 6 cánh diều (Đề số 1)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra địa lí 6 cánh diều giữa kì 2 đề số 1. Cấu trúc đề thi số 1 giữa kì 2 môn địa lí 6 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

 

PHÒNG GD & ĐT ……..                                                            Chữ kí GT1: ...........................

TRƯNG THCS……..                                                              Chữ kí GT2: ...........................                                             

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II

NĂM HỌC 2021 - 2022

Môn: Địa lí 6             

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….Phòng KT:…………..

Mã phách

Điểm bằng số

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

     

  1. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

Câu 1. Vành đai lửa lớn nhất thế giới hiện nay là:

  1. Đại Tây Dương.
  2. Thái Bình Dương.
  3. Ấn Độ Dương.
  4. Ấn Độ - Ô-xtrây-li-a.

Câu 2. Ngoại lực và nội lực tạo ra các dạng địa hình trên bề mặt có đặc điểm nào sau đây?

  1. Hai lực giống nhau và tác động đồng thời nhau.
  2. Hai lực đối nghịch nhau, tác động đồng thời nhau.
  3. Hai lực đối nghịch nhau, tác động luân phiên nhau.
  4. Hai lực giống nhau, không tác động đồng thời nhau.

Câu 3. Đâu không phải là biện pháp phù hợp để hạn chế những thiệt hại do động đất gây ra?

  1. Lập trạm dự báo động đất.
  2. Xây dựng nhà cửa có khả năng chống chịu cao.
  3. Sơ tán dân cư ra khỏi vùng nguy hiểm.
  4. Xây dựng các hệ thống đê điều.

Câu 4. Ở hai bên xích đạo, gió thổi một chiều quanh năm từ vĩ độ 30o Bắc và Nam về xích đạo là gió?

  1. Gió Tây ôn đới.
  2. Gió Tín Phong.
  3. Gió mùa đông Bắc.
  4. Gió mùa đông Nam.

Câu 5. Khu vực nào trên Trái Đất phần lớn có lượng mưa trên 2 000 mm/năm?

  1. Khu vực cực.
  2. Khu vực ôn đới.
  3. Khu vực chí tuyến.
  4. Khu vực Xích đạo.

Câu 6. Biểu hiện chủ yếu của biến đổi khí hậu là:

  1. Nhiệt độ Trái Đất tăng.
  2. Số lượng sinh vật tăng.
  3. Mực nước ở sông tăng.
  4. Dân số ngày càng tăng.

Câu 7. Không khí luôn luôn chuyển động từ

  1. Áp cao về áp thấp.
  2. Đất liền ra biển.
  3. Áp thấp về áp cao.
  4. Biển vào đất liền.

Câu 8. Đâu không phải là một đặc điểm nổi bật của địa hình nước ta?

  1. Nước ta có cấu trúc địa hình khá đa dạng, trong đó đồi núi chiếm phần lớn diện tích, nhưng chủ yếu là đồi núi thấp.
  2. Địa hình thấp dưới 1000m chiếm 85%. Núi cao trên 2000m chỉ chiếm 1%.
  3. Các dãy núi của nước ta chủ yếu có hình vòng cung.
  4. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của con người.
  1. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)

      Câu 1 (2.5 điểm). Em hãy phân biệt các dạng địa hình chính trên Trái Đất.

      Câu 2 (2.0 điểm).

  1. Theo em, vì sao chúng ta cần bảo vệ tầng ozon?
  2. Hãy nêu sự khác nhau về độ dày, trạng thái, nhiệt độ giữa vỏ Trái Đất, man-ti và lõi Trái Đất.

      Câu 3 (1.5 điểm).

  1. Vì sao nói hiện tượng tạo núi là sự kết hợp của cả nội lực và ngoại lực?
  2. Em hãy cho biết tại sao có núi già, núi trẻ?

 

 

BÀI LÀM

................................................................................................................

................................................................................................................ ................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................

 

 

 

TRƯỜNG THCS .........

 

 

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II

MÔN: ĐỊA LÍ 6

NĂM HỌC: 2021-2022

       CẤP  ĐỘ

 

Tên chủ đề

NHẬN BIẾT

THÔNG HIỂU

 

VẬN DỤNG

 

 

VẬN DỤNG CAO

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

Chủ đề 1:

Cấu tạo của Trái Đất. Các mảng kiến tạo. Núi lửa và động đất

Số câu: 2.5

Số điểm: 2.0

Tỉ lệ: 20%

Vành đai lửa lớn nhất thế giới

Sự khác nhau về độ dày, trạng thái, nhiệt độ giữa vỏ Trái Đất, man-ti và lõi Trái Đất

Biện pháp hạn chế những thiệt hại do động đất gây ra

Số câu: 1

Số điểm: 0.5

Tỉ lệ: 5%

Số câu: 0.5

Số điểm: 1.0

Tỉ lệ: 10%

Số câu: 1

Số điểm: 0.5

Tỉ lệ: 5%

Chủ đề 2:

Quá trình nội sinh và ngoại sinh. Hiện tượng tạo núi

 

Số câu: 2

Số điểm: 2.0

Tỉ lệ: 20%

Ngoại lực và nội lực

Hiện tượng tạo núi

Núi già, núi trẻ.

Số câu: 1

Số điểm: 0.5

Tỉ lệ: 5%

Số câu: 0.5

Số điểm:

0.75

Tỉ lệ: 7.5%

Số câu: 0.5

Số điểm: 0.75

Tỉ lệ: 7.5%

Chủ đề 3:

Các dạng địa hình chính. Khoáng sản

 

Số câu: 2

Số điểm: 3.0

Tỉ lệ: 30%

Phân biệt các dạng địa hình chính trên Trái Đất.

Đặc điểm của địa hình nước ta

Số câu: 1

Số điểm: 2.5

Tỉ lệ: 25%

Số câu: 1

Số điểm: 0.5

Tỉ lệ: 5%

Chủ đề 4:

Khí quyển của Trái Đất. Các khối khí. Khí áp và gió

Số câu: 2.5

Số điểm: 2.0

Tỉ lệ: 20%

Khí áp

Các loại gió thổi thường xuyên trên Trái Đất

Bảo vệ tầng ozon

Số câu: 1

Số điểm: 0.5

Tỉ lệ: 5%

Số câu: 1

Số điểm: 0.5

Tỉ lệ: 5%

Số câu: 0.5

Số điểm: 1.0

Tỉ lệ: 10%

Chủ đề 5:

Nhiệt độ và mưa. Thời tiết và khí hậu

Số câu: 1

Số điểm:0.5

Tỉ lệ: 5%

Phân bố lượng mưa trên Trái Đất

Số câu: 1

Số điểm: 0.5

Tỉ lệ: 5%

Chủ đề 6:

Biến đổi khí hậu và ứng phó với biến đổi khí hậu

Số câu: 1

Số điểm: 0.5

Tỉ lệ: 5%

 

Biểu hiện của biến đổi khí hậu

Số câu: 1

Số điểm: 0.5

Tỉ lệ: 5%

 

Tổng số câu: 11

Tổng số điểm: 10

Tỉ lệ: 100%

 

 

4.0

4.0

40%

 

3.0

2.75

27.5%

 

2.5

2.0

20%

 

1.5

1.25

12.5%

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi địa lí 6 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay