Đề thi cuối kì 2 địa lí 6 cánh diều (Đề số 2)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra địa lí 6 cánh diều cuối kì 2 đề số 2. Cấu trúc đề thi số 2 cuối kì 2 môn địa lí 6 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

PHÒNG GD & ĐT ……..                                                            Chữ kí GT1: ...........................

TRƯNG THCS……..                                                              Chữ kí GT2: ...........................                                             

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II

NĂM HỌC 2021 - 2022

Môn: Địa lí 6             

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….Phòng KT:…………..

Mã phách

Điểm bằng số

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

     

  1. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

Câu 1. Ý nào dưới đây không đúng khi nói về chế độ nước sông:

  1. Những con sông lớn thường có nguồn cung cấp nước là mưa.
  2. Chế độ nước sông thường phức tạp, diễn biến của lũ thường khó lường.
  3. Chế độ nước sông là một thước đo về dòng chảy.
  4. Lũ thường gây nguy hiểm cho người và thiệt hại về tài sản.

Câu 2. Ý nào sau đây thể hiện vai trò của nước ngọt đối với đời sống sinh hoạt của con người?

  1. Cung cấp nguồn nước tưới tiêu cho cây trồng, hoa màu.
  2. Duy trì sự sống.
  3. Phục vụ các hoạt động hàng ngày như vệ sinh cá nhân, sơ chế thực phẩm,…
  4. B và C đều đúng.

Câu 3. Dòng biển được hình thành chủ yếu do

  1. Núi lửa phun, động đất ngầm dưới đáy biển.
  2. Các loại gió thổi thường xuyên trên Trái Đất.
  3. Sự thay đổi áp suất của khí quyển.
  4. Các thiên thể chuyển động xung quanh Trái Đất.

Câu 4. Dân số là:

  1. Tập hợp của những con người đang sống ở một vùng địa lý hoặc một không gian nhất định.
  2. Tập hợp của những con người cùng chung sắc tộc, màu da.
  3. Tập hợp những người trong cùng dòng tộc.
  4. Tập hợp những người cùng sản xuất, kinh doanh trong một lĩnh vực.

Câu 5. Khí hậu ảnh hưởng trực tiếp tới sự phát triển và phân bố của sinh vật, chủ yếu thông qua các yếu tố nào sau đây?

  1. Gió, nhiệt độ, hơi nước, ánh sáng, độ ẩm.
  2. Nhiệt độ, nước, độ ẩm không khí, ánh sáng.
  3. Khí áp, nước, độ ẩm không khí, ánh sáng.
  4. Khí áp, gió, nhiệt độ, nguồn nước, ánh sáng.

Câu 6. Tại sao cần phải phủ xanh đất trống, đồi núi trọc?

  1. Vì nếu không phủ xanh đất trống, trong tương lai, các vùng đất này sẽ biến thành những vùng đất chết hoặc bị sa mạc hóa.
  2. Vì rừng bảo vệ và cải tạo đất nhờ có tán lá xoè rộng bảo vệ mặt đất bởi ánh nắng trực tiếp và mưa lớn, gây sạt lở, rửa trôi, xói mòn, rửa trôi,…
  3. Rừng nuôi đất, cung cấp các thảm mục cung cấp chất cần thiết cho đất,...
  4. Cả B và C đều đúng.

Câu 7. Biện pháp nào sau đây không có vai trò trong việc giảm sức ép của con người tới tài nguyên, môi trường?

  1. Giảm tỉ lệ gia tăng dân số.
  2. Đẩy mạnh phát triển kinh tế.
  3. Nâng cao đời sống người dân.
  4. Tăng cường khai thác các nguồn tài nguyên có giá trị.

Câu 8. Đất là:

  1. Lớp mùn có màu nâu xám, cung cấp chất dinh dưỡng cho cây trồng phát triển.
  2. Lớp vật chất mỏng trên cùng của vỏ Trái đất, có độ dày chỉ từ vài xăng-ti-mét.
  3. Lớp vật liệu vụn bở, có thành phần phức tạp ở phía trên lục địa và bề mặ đáy đại dương.
  4. Lớp vật chất có được từ quá trình phân huỷ các loại đá.
  1. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 1 (2.5 điểm).

  1. Thủy quyển là gì? Em hãy trình bày sự phân bố nước trên bề mặt Trái Đất?
  2. Hãy nêu một số nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước ngọt và các biện pháp sử dụng hợp lí và bảo vệ nước ngầm?

Câu 2 (2.0 điểm).

  1. Nhiệt độ và độ muối giữa vùng biển nhiệt đới và ôn đới khác nhau như thế nào? Tại sao lại có sự khác nhau đó?
  2. Sóng biển được hình thành như thế nào?

Câu 3 (1.5 điểm).

  1. Em hãy kể tên một số khu vực đông dân và thưa dân trên thế giới.
  2. Phân bố dân cư không đồng đều trên thế giới sẽ gây ra những hậu quả gì?

BÀI LÀM

................................................................................................................

................................................................................................................ ................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................

TRƯỜNG THCS .........

 

 

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II

MÔN: ĐỊA LÍ 6

NĂM HỌC: 2021-2022

     

          CẤP  ĐỘ

 

Tên chủ đề

NHẬN BIẾT

THÔNG HIỂU

 

VẬN DỤNG

    

 

      VẬN DỤNG CAO

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

Chủ đề 1:

Các thành phần chủ yếu của thủy quyển. Tuần hoàn nước trên Trái Đất

Số câu: 2

Số điểm: 3.0

Tỉ lệ: 30%

 

Thủy quyển. Sự phân bố nước trên bề mặt Trái Đất

Vai trò của nước ngọt trong đời sống

Nguyên nhân gây ô nhiễm và biện pháp sử dụng hợp lí nguồn nước ngọt

Số câu: 0.5

Số điểm: 1.5

Tỉ lệ: 15%

Số câu: 1

Số điểm: 0.5

Tỉ lệ: 5%

Số câu: 0.5

Số điểm: 1.0

Tỉ lệ: 10%

Chủ đề 2:

Sông. Nước ngầm và băng hà

 

Số câu: 1

Số điểm: 0.5

Tỉ lệ: 5%

Chế độ nước sông

Số câu: 1

Số điểm: 0.5

Tỉ lệ: 5%

Chủ đề 3:

Biển và đại dương. Một số đặc điểm cảu môi trường biển

 

Số câu: 2

Số điểm: 2.5

Tỉ lệ: 25%

Dòng biển

Sóng biển

Nhiệt độ và độ muối của nước biển

Số câu: 1

Số điểm: 0.5

Tỉ lệ: 5%

Số câu: 0.5

Số điểm: 0.35

Tỉ lệ: 3.5%

Số câu: 0.5

Số điểm: 1.65

Tỉ lệ: 16.5%

Chủ đề 4:

Lớp đất trên Trái Đất

Số câu: 2

Số điểm: 1.0

Tỉ lệ: 10%

Lớp đất trên Trái Đất

Phủ xanh đất trống đồi núi trọc

Số câu: 1

Số điểm: 0.5

Tỉ lệ: 5%

Số câu: 1

Số điểm: 0.5

Tỉ lệ: 5%

Chủ đề 5:

Sự da dạng của thế giới sinh vật. Các đới thiên nhiên trên Trái Đất. Rừng nhiệt đới

Số câu: 1

Số điểm: 0.5

Tỉ lệ: 5%

Ảnh hưởng của khí hậu đối với sự phân bố sinh vật trên Trái Đất

Số câu: 1

Số điểm: 0.5

Tỉ lệ: 5%

Chủ đề 6:

Dân số thế giới. Sự phân bố dân cư thế giới. Các thành phố lớn trên thế giới

Số câu: 2

Số điểm: 2.0

Tỉ lệ: 20%

 

Dân số

Hậu quả của việc phân bố dân cư không đều

Kể tên một số khu vực đông dân và thưa dân trên thế giới

Số câu: 1

Số điểm: 0.5

Tỉ lệ: 5%

Số câu: 0.5

Số điểm: 0.75

Tỉ lệ: 7.5%

Số câu: 0.5

Số điểm: 0.75

Tỉ lệ: 7.5%

Chủ đề 7:

Con người và thiên nhĩên

Số câu: 1

Số điểm: 0.5

Tỉ lệ: 5%

Biện pháp giảm sức ép đối với tàu nguyên, môi trường

Số câu: 1

Số điểm: 0.5

Tỉ lệ: 5%

 

Tổng số câu: 11

Tổng số điểm: 10

Tỉ lệ: 100%

 

 

4.0

3.35

33.5%

 

4.0

3.9

39%

 

2.5

1.75

17.5%

 

0.5

1.0

10%

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi địa lí 6 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay