Đề thi giữa kì 1 LSĐL 6 cánh diều (2) (Đề số 9)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Lịch sử và Địa lí 6 cánh diều Giữa kì 1 Đề số 9. Cấu trúc đề thi giữa kì 1 môn LSĐL 6 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án địa lí 6 sách cánh diều
| `SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
| TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 6 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ
I. TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm)
Phần I. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (2,5 điểm)
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 10. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Lịch sử là
A. những gì đã diễn ra trong quá khứ.
B. các hoạt động của con người trong tương lai.
C. những gì sẽ diễn ra trong tương lai.
D. các hoạt động của con người đang diễn ra ở hiện tại.
Câu 2. Học lịch sử giúp chúng ta biết được
A. quá trình sinh trưởng của tất cả các loài sinh vật.
B. cội nguồn của tổ tiên, quê hương, đất nước.
C. những khó khăn hiện tại mà nhân loại phải đối mặt.
D. sự biến đổi theo thời gian của khí hậu Trái Đất.
Câu 3. Tư liệu truyền miệng là
A. tư liệu được ra đời cùng thời gian và không gian của sự kiện lịch sử.
B. những bản ghi chép, sách, báo, nhật kí… phản ánh sự kiện lịch sử.
C. những câu truyện, ca dao… được truyền từ đời này qua đời khác.
D. những di tích, công trình hay đồ vật… do người xưa sáng tạo ra.
Câu 4. Tư liệu gốc có giá trị tin cậy nhất khi tìm hiểu lịch sử vì
A. ghi lại được những câu chuyện truyền từ đời này qua đời khác.
B. bổ sung và thay thế được tư liệu hiện vật và chữ viết.
C. cung cấp được những thông tin đầu tiên, gián tiếp về sự kiện lịch sử.
D. cung cấp những thông tin đầu tiên, trực tiếp về sự kiện lịch sử.
Câu 5. Quá trình tiến hoá từ vượn người thành người trên Trái Đất lần lượt trải qua các dạng
A. vượn người => Người tối cổ => Người tinh khôn.
B. vượn người => Người tinh khôn => Người tối cổ.
C. Người tối cổ => vượn người => Người tinh khôn.
D. Người tinh khôn => vượn người => Người tối cổ.
Câu 6. Đời sống tinh thần của người nguyên thuỷ biểu hiện qua việc
A. sùng bái “vật tổ”.
B. chế tác công cụ lao động.
C. hợp tác săn bắt thú rừng.
D. cư trú ven sông, suối.
Câu 7. Trong buổi đầu thời đại kim khí, loại kim loại nào được sử dụng sớm nhất?
A. Sắt.
B. Đồng thau.
C. Đồng đỏ.
D. Thiếc.
Câu 8. Việc sử dụng công cụ kim loại đã đưa tới nhiều chuyển biến trong đời sống kinh tế của con người, ngoại trừ việc
A. năng suất lao động tăng lên.
B. xuất hiện các gia đình mẫu hệ.
C. khai phá được nhiều vùng đất mới.
D. xuất hiện nhiều ngành, nghề mới.
Câu 9. Xã hội nguyên thuỷ tan rã là do
A. công cụ lao động bằng đá được sử dụng phổ biến.
B. con người có mối quan hệ bình đẳng.
C. xã hội chưa phân hoá giàu nghèo.
D. tư hữu xuất hiện.
Câu 10. Người nguyên thủy đã lần lượt sử dụng các nguyên liệu nào dưới đây để chế tác công cụ lao động?
A. Đồng đỏ => đồng thau => đá => sắt.
B. Sắt => đá => đồng đỏ => đồng thau.
C. Đá => đồng đỏ => đồng thau => sắt.
D. Đá => sắt => đồng thau => đồng đỏ.
Phần II. Câu hỏi trắc nghiệm đúng – sai (1 điểm)
Trong mỗi ý a) b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S) bằng cách ghi lại chữ Đ với ý đúng, chữ S với ý sai
Cho đoạn tư liệu sau:
.............................................
.............................................
.............................................
II. TỰ LUẬN (1,5 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm): Phát hiện và sử dụng kim loại có ý nghĩa như thế nào đối với sự phát triển của sản xuất và xã hội loài người?
Câu 2 (0,5 điểm): Hãy trình bày ý nghĩa của việc học lịch sử đối với học sinh ngày nay.
B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
I. TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm)
Phần I. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (2,5 điểm)
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 10. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Nếu cách 10 ở tâm thì trên bề mặt của quả Địa Cầu sẽ có bao nhiêu kinh tuyến?
| A. 361. | B. 180. | C. 360. | D. 181. |
Câu 2. Đường kinh tuyến gốc
đi qua đài thiên văn Grin-uýt thuộc quốc gia nào sau đây?
| A. Đức. | B. Ý. | C. Anh. | D. Nga. |
Câu 3. Chúng ta có thể xác định được vị trí của mọi điểm trên bản đồ là nhờ
A. vai trò của hệ thống kinh, vĩ tuyến trên quả Địa Cầu.
B. đặc điểm phương hướng các đối tượng địa lí trên bản đồ.
C. số lượng các đối tượng địa lí được sắp xếp trên bản đồ.
D. mối liên hệ giữa các đối tượng địa lí trên bản đồ.
Câu 4. Kí hiệu bản đồ có mấy loại?
| A. 4. | B. 3. | C. 1. | D. 2. |
Câu 5. Để thể hiện ranh giới quốc gia, người ta dùng kí hiệu nào sau đây?
| A. Đường. | B. Điểm. | C. Diện tích. | D. Hình học. |
Câu 6. Trước khi sử dụng bản đồ phải nghiên cứu rất kĩ phần
| A. kí hiệu bản đồ. | B. tỉ lệ bản đồ. | C. bảng chú giải và kí hiệu. | D. bảng chú giải. |
Câu 7. Bản đồ là
A. hình vẽ thu nhỏ chính xác về một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất.
B. hình vẽ thu nhỏ kém tuyệt đối chính xác về một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất.
C. hình vẽ thu nhỏ kém chính xác về một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất.
D. hình vẽ thu nhỏ tương đối chính xác về một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất.
Câu 8. Lược đồ trí nhớ là
A. những thông tin không gian về thế giới được giữ lại trong sách điện tử.
B. những thông tin không gian về thế giới được giữ lại trong sách giáo khoa.
C. những thông tin không gian về thế giới được giữ lại trong óc con người.
D. những thông tin không gian về thế giới được giữ lại trong máy tính, USB.
Câu 9. Vào ngày nào trong năm ở hai nửa bán cầu đều nhận được một lượng ánh sáng và nhiệt như nhau?
A. Ngày 22/6 và ngày 22/12.
B. Ngày 21/3 và ngày 23/9.
C. Ngày 21/6 và ngày 23/12.
D. Ngày 22/3 và ngày 22/9.
Câu 10. Trái Đất có những chuyển động chính nào sau đây?
A. Tự quay quanh trục và quay xung quanh các hành tinh khác.
B. Tự quay quanh trục và chuyển động tịnh tiến xung quanh Mặt Trời.
C. Chuyển động tịnh tiến xung quanh Mặt Trời và các hành tinh khác.
D. Tự quay quanh trục và chuyển động hình ê líp xung quanh Mặt Trời.
Phần II. Câu hỏi trắc nghiệm đúng – sai (1 điểm)
Trong mỗi ý a) b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S) bằng cách ghi lại chữ Đ với ý đúng, chữ S với ý sai
Cho đoạn tư liệu sau:
.............................................
.............................................
.............................................
II. TỰ LUẬN (1,5 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm): Chứng minh:” Trái Đất là hành tinh duy nhất trong hệ Mặt Trời có sự sống”.
Câu 2 (0,5 điểm): Trình bày các bước cơ bản để tìm đường đi trên bản đồ.
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 6 – CÁNH DIỀU
A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ
I. TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm)
Phần 1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (2,5 điểm)
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THCS .........
KHUNG MA TRẬN ĐỀ THI
LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 6 – CÁNH DIỀU
TT | Chương/ chủ đề | Nội dung/ đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng % điểm | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
| Phân môn Lịch sử | |||||||
1 | VÌ SAO PHẢI LỊCH SỬ? | 1. Lịch sử và cuộc sống | 2 TN | 5% 0,5đ | |||
| 2. Dựa vào đâu để biết và phục dựng lại lịch sử? | 2 TN | 1 TL | 17,5 % 1,75đ | ||||
| 3. Thời gian trong lịch sử | 1 TN | 2,5% 0,25đ | |||||
| 2 | XÃ HỘI NGUYÊN THỦY | 1. Nguồn gốc loài người | 2 TN | 1 TN | 7,5% 0,75đ | ||
| 2. Xã hội nguyên thủy | |||||||
| 3. Sự chuyển biến và phân hóa của xã hội nguyên thủy | 2 TN | 1 TL | 17,5 % 1,75đ | ||||
Tỉ lệ (%) Điểm | 20% 2 đ | 15% 1,5 đ | 10% 1 đ | 5 % 0,5 đ | 50% 5 đ | ||
| Phân môn Địa lí | |||||||
| 1 | BẢN ĐỒ - PHƯƠNG TIỆN THỂ HIỆN BỀ MẶT TRÁI ĐẤT | Hệ thống kinh, vĩ tuyến. Tọa độ địa lí | 1 TN | 2,5% 0,25đ | |||
| Bản đồ. Một số lưới kinh, vĩ tuyến. Phương hướng trên bản đồ | 1 TN | 2,5% 0,25đ | |||||
| Tỉ lệ bản đồ. Tính khoảng cách thực tế dựa vào tỉ lệ bản đồ. | 1TN | 1 TN | 5% 0,5đ | ||||
| Kí hiệu và bảng chú giải bản đồ. Tìm đường đi trên bản đồ | 1 TN | 1 TL | 7,5% 0,75đ | ||||
| Lược đồ trí nhớ | 1 TN | 2,5% 0,25đ | |||||
| 2 | TRÁI ĐẤT – HÀNH TINH CỦA HỆ MẶT TRỜI | Trái Đất trong hệ Mặt Trời. Hình dạng, kích thước của Trái Đất | 3 TN | 3 TN | 15% 1,5đ | ||
| Chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất và hệ quả | 1 TN | 1 TL | 7,5% 0,75đ | ||||
| Chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời và hệ quả | 1 TN | 2,5% 0,25đ | |||||
| Tỉ lệ (%) Điểm | 20% 2 đ | 15% 1,5 đ | 10% 1 đ | 5 % 0,5 đ | 50% 5 đ | ||
Tổng hợp chung Tỉ lệ (%) Điểm | 40% 4 đ | 30% 3 đ | 20% 2 đ | 10 % 1 đ | 100% 10 đ | ||
TRƯỜNG THCS .........
BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY
LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 6 – CÁNH DIỀU
| Thành phần năng lực | Cấp độ tư duy | |||||||
| PHẦN I | PHẦN II | |||||||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |
| Tìm hiểu lịch sử và địa lí | 8 | 0 | 0 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 |
Nhận thức và tư duy lịch sử Nhận thức khoa học địa lí | 0 | 6 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | 0 |
| Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | 0 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 1 |
| TỔNG | 8 | 6 | 1 | 1 | 8 | 6 | 1 | 1 |
TRƯỜNG THCS .........
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 6 – CÁNH DIỀU
| Nội dung | Cấp độ | Năng lực | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||||
| Tìm hiểu lịch sử và địa lí | Nhận thức và tư duy lịch sử Nhận thức khoa học địa lí | Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng
| Vận dụng cao | ||
| PHÂN MÔN LỊCH SỬ | ||||||||
| CHƯƠNG 1: VÌ SAO PHẢI HỌC LỊCH SỬ? | ||||||||
Bài 1. Lịch sử và cuộc sống | Nhận biết | - Nêu được khái niệm lịch sử và chủ thể sáng tạo ra lịch sử. | 2 TN | |||||
| Thông hiểu | ||||||||
| Vận dụng | ||||||||
| Bài 2. Dựa vào đâu để biết và phục dựng lại lịch sử | Nhận biết | Nêu được khái niệm về tư liệu lịch sử ( hiện vật và chữ viết). | 1 TN | |||||
| Thông hiểu | - Giải thích được lịch sử là những gì đã diễn ra trong quá khứ - Trình bày được ý nghĩa và giá trị của việc học lịch sử. | 2 TN | ||||||
| Vận dụng cao | Giải thích lí do cần phải học lịch sử | 1 TL | ||||||
| Bài 3. Thời gian trong lịch sử | Nhận biết | - Nêu được cơ sở con người sáng tạo ra các loại lịch | 1 TN | |||||
| Thông hiểu | 2 TN | |||||||
| Vận dụng | ||||||||
| CHƯƠNG 2: XÃ HỘI NGUYÊN THỦY | ||||||||
| Bài 4. Nguồn gốc loài người | Nhận biết | - Nêu được thời gian người tinh khôn xuất hiện và tiến trình tiến hóa từ vượn thành người . | 2 TN | |||||
| Thông hiểu | - Trình bày được đặc điểm hình thể của Người tinh khôn. | 1 TN | ||||||
| Vận dụng | Nhận xét được giá trị lịch sử của công trình kiến trúc Trung Quốc. | 1 TL | ||||||
| Bài 5. Xã hội nguyên thủy | Nhận biết | - Mô tả được sơ lược các giai đoạn phát triển của xã hội nguyên thuỷ. - Trình bày được những nét chính về đời sống vật chất, tỉnh thân và tổ chức xã hội của xã hội nguyên thuỷ. | 1 TN | |||||
| Thông hiểu | - Nêu vai trò của lao động đối với quá trình phát triển của người nguyên thuỷ cũng như xã hội loài người. - Nêu được đôi nét về đời sống của người nguyên thuỷ trên đất nước Việt Nam. | |||||||
| Bài 6. Sự chuyển biến và phân hóa của xã hội nguyên thủy | Nhận biết | - Trình bày được quá trình phát hiện ra kim loại và tác động của nó đối với những chuyển biến từ xã hội nguyên thuỷ sang xã hội có giai cấp. - Mô tả được quá trình tan rã của xã hội nguyên thuỷ và giải thích được nguyên nhân của quá trình đó. | 1 TN | |||||
| Thông hiểu | - Mô tả và giải thích được sự phân hoá không triệt để của xã hội nguyên thuỷ ở phương Đông. - Nêu được một số nét cơ bản của quá trình tan rã của xã hội nguyên thuỷ ở Việt Nam. | 1 TN | ||||||
| Vận dụng | Nêu sự xuất hiện của công cụ bằng kim loại tác động đến kinh tế và xã hội nguyên thủy | 1 TL | ||||||
| Số câu / loại câu | 8 câu TN | 6 câu TN | 1 câu TL | 1 câu TL | ||||
| Tỉ lệ % | 20% | 15% | 10% | 5% | ||||
| PHÂN MÔN ĐỊA LÍ | ||||||||
| CHƯƠNG 1: BẢN ĐỒ - PHƯƠNG TIỆN THỂ HIỆN BỀ MẶT TRÁI ĐẤT | ||||||||
| Bài 1. Hệ thống kinh, vĩ tuyến. Tọa độ địa lí | Nhận biết | - Trình bày về khái niệm bản đồ. | 1 TN | |||||
| Thông hiểu | - Hiểu được vai trò của hệ thống kinh vĩ tuyến. | 1 TN | ||||||
| Bài 2. Kí hiệu và chú giải trên một số bản đồ thông dụng | Nhận biết | - Trình bày về khái niệm bản đồ. | 1 TN | |||||
| Thông hiểu | - Nhận biết được một số lưới kinh, vĩ tuyến của bản đồ thế giới. - Nêu được sự cần thiết của bản đồ trong học tập và đời sống. | |||||||
| Vận dụng | - Nêu ý nghĩa của kí hiệu và bảng chú giải trên bản đồ. - Lí do đọc bản đồ phải chú ý đến bảng chú giải. | 1 TL | ||||||
| Bài 3. Tìm đường đi trên bản đồ | Nhận biết | - Kể tên các dạng tỉ lệ của bản đồ. | 1 TN | |||||
| Thông hiểu | - Xác định tỉ lệ bản đồ tỉ lệ thực tế trên thước bản đồ. | 1 TN | ||||||
| Vận dụng | ||||||||
| Bài 4. Lược đồ trí nhớ. | Nhận biết | - Khái niệm về lược đồ trí nhớ. | 1 TN | |||||
| Thông hiểu | ||||||||
| Vận dụng | Phân biệt được bản đồ trí nhớ và bản đồ thông thường | 1 TL | ||||||
| CHƯƠNG 2: TRÁI ĐẤT – HÀNH TINH CỦA HỆ MẶT TRỜI | ||||||||
| Bài 6. Vị trí Trái Đất trong hệ Mặt Trời. Hình dạng, kích thước ở Trái Đất | Nhận biết | - Trình bày khái niệm hệ Mặt Trời. - Xác định được vị trí của Trái Đất. | 2 TN | |||||
| Thông hiểu | - Mô tả được hình dạng, kích thước của Trái Đất. | 3 TN | ||||||
| Bài 7. Chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất và hệ quả | Nhận biết | - Xác định thời gian chuyển động tự quay quanh trục Trái Đất. | 1 TN | |||||
| Vận dụng | Trình bày hiện tượng ngày – đêm luân phiên trên Trái Đất. | 1 TL | ||||||
| Bài 8. Chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời và hệ quả | Nhận biết | - Biết sử dụng só đồ để mô tả chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời | ||||||
| Thông hiểu | - Hiểu được hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa | 1 TN | ||||||
| Số câu / loại câu | 8 câu TN | 6 câu TN | 1 TL | 1 TL | ||||
| Tổng số câu / loại câu | 16 câu TN | 12 câu TN | 2 câu TL | 2 câu TL | ||||
| Tỉ lệ % | 40% | 30% | 15% | 15% | ||||