Đề thi cuối kì 1 KHTN 9 Hoá học Chân trời sáng tạo (Đề số 3)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Khoa học tự nhiên 9 (Hoá học) chân trời sáng tạo Cuối kì 1 Đề số 3. Cấu trúc đề thi số 3 học kì 1 môn KHTN 9 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án hoá học 9 chân trời sáng tạo
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
HÓA HỌC 9 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Kim loại nào dưới đây nhẹ nhất (có khối lượng riêng nhỏ nhất)?
A. Lithium (Li).
B. Sodium (Na).
C. Potassium (K).
D. Rubidium (Rb).
Câu 2. Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây tác dụng mạnh với H2O?
A. Fe.
B. Ba.
C. Cu.
D. Mg.
Câu 3. Kim loại phản ứng với dung dịch HCl loãng sinh ra khí H2 là:
A. Hg.
B. Cu.
C. Fe.
D. Ag.
Câu 4. Trong hợp kim duralumin, nguyên tố chiếm hàm lượng cao nhất là:
A. Al.
B. Ag.
C. Au.
D. Fe.
Câu 5. Nguyên tắc để sản xuất thép là:
A. làm tăng hàm lượng C có trong gang.
B. làm giảm hàm lượng C có trong gang.
C. làm giảm hàm lượng các nguyên tố C, Si, Mn,… có trong gang.
D. làm giảm hàm lượng của Fe có trong gang.
Câu 6. Durakumin nhẹ và bền dùng chế tạo vỏ máy bay, ô tô, khung xe đạp,… là hợp kim chứa những kim loại nào?
A. Fe-Cr-Mn.
B. Al-Cu-Mg.
C. Fe-Mg-Cu.
D. Fe-Zn-Cu.
Câu 7: Tính chất vật lí nào sau đây không phải của kim loại?
A. Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.
B. Nhiệt độ nóng chảy cao.
C. Có khối lượng riêng nhỏ.
D. Hầu hết ở trạng thái rắn điều kiện thường.
Câu 8: Phái biểu nào sau đay là không đúng?
A. Kim loại dẫn điện, dẫn nhiệt tốt hơn phi kim.
B. Kim loại thường có nhiệt độ nóng chảy cao hơn phi kim.
C. Phi kim thường có khối lượng riêng thấp hơn phi kim.
D. Ở điều kiện thường, hầu hết các kim loại ở trạng thái rắn (trừ thuỷ ngân ở trạng thái lỏng).
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (2,5 điểm) Hoàn thành các yêu cầu sau:
a. Từ Mg hãy viết các phương trình điều chế ra MgO, MgS, MgCl2, MgSO4, Mg(NO3)2.
b. Em hãy cho biết MgO được tạo thành thuộc loại oxide nào?
Câu 2. (2 điểm) Cho 12,8g một kim loại A phản ứng với khí Cl2 dư tạo thành 27g muối. Hãy xác định kim loại A, biết rằng A có hóa trị II.
Câu 3. (1 điểm) Cần dùng 1,1 tấn quặng sphalerite chứa x % ZnS để sản xuất được 455 kg Zn. Tính giá trị của x.
BÀI LÀM
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS .............
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: HÓA HỌC 9 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
CHỦ ĐỀ | NỘI DUNG KIẾN THỨC | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
Chương VI. Kim loại. Sự khác nhau cơ bản giữa phi kim và kim loại | Bài 16. Tính chất chung của kim loại | 2 | 2 | 1đ | ||||||||
Bài 17. Dãy hoạt động hóa học của kim loại. Một số phương pháp tách kim loại | 1 | 1 | 1 | 1 | 3đ | |||||||
Bài 18. Giới thiệu về hợp kim | 3 | 1 | 3 | 1 | 2,5đ | |||||||
Bài 19. Sự khác nhau cơ bản giữa phi kim và kim loại | 2 | 1 | 1 | 2 | 1 | 3,5đ | ||||||
Tổng số câu TN/TL | 8 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | 8 | 3 | 10 điểm | |
Điểm số | 4đ | 0đ | 0đ | 3đ | 0đ | 2đ | 0đ | 1đ | 4đ | 6đ | ||
Tổng số điểm | 4 điểm 40% | 3 điểm 30% | 2 điểm 20% | 1 điểm 10% | 10 điểm 100 % |
TRƯỜNG THCS .............
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: HÓA HỌC 9 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN | TL | TN | TL | |||
Chủ đề 6. Kim loại. Sự khác nhau giữa kim loại và phi kim | 8 | 3 | ||||
Bài 16. Tính chất chung của kim loại | Nhận biết | - Nêu được tính chất vật lí của kim loại. - Trình bày được tính chất hóa học cơ bản của kim loại: Tác dụng với phi kim (oxygen, lưu huỳnh, chlorine), nước hoặc hơi nước, dung dịch hydrochloric acid, dung dịch muối. - Mô tả được một số khác biệt về tính chất giữa các kim loại thông dụng (nhôm, sắt, vàng,...). | 2 | C1, 2 | ||
Bài 17. Dãy hoạt động hóa học của kim loại. Một số phương pháp tách kim loại | Nhận biết | - Tiến hành được một số thí nghiệm hoặc mô tả được thí nghiệm (qua hình vẽ hoặc học liệu điện tử thí nghiệm) khi cho kim loại tiếp xúc với nước, hydrochloric acid,... - Nêu được dãy hoạt động hóa học (K, Na, Ca, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, H, Cu, Ag, Au). - Trình bày được ý nghĩa của dãy hoạt động hóa học. - Nêu được phương pháp tách kim loại theo mức độ hoạt động hóa học của chúng. - Trình bày được quá trình tách một số kim loại có nhiều ứng dụng, như: Tách sắt ra khỏi iron(II) oxide bởi carbon oxide; Tách nhôm ra khỏi aluminium oxide bởi phản ứng điện phân; Tách kẽm khỏi zinc sulfide bởi oxygen và carbon (than). | 2 | C2, 3 | ||
Thông hiểu | 1 | C1a | ||||
Bài 18. Giới thiệu về hợp kim | Nhận biết | - Nêu được khái niệm hợp kim. - Giải thích vì sao trong một số trường hợp thực tiễn, kim loại được sử dụng dưới dạng hợp kim. - Nêu được thành phần, tính chất đặc trưng của một số hợp kim phổ biến, quan trọng, hiện đại. - Trình bày được các giai đoạn cơ bản sản xuất gang và thép trong lò cao từ nguồn quặng chứa iron(III) oxide. | 3 | C4, 5, 6 | ||
Vận dụng cao | 1 | C3 | ||||
Bài 19. Sự khác nhau cơ bản giữa phi kim và kim loại | Nhận biết | - Nêu được ứng dụng của một số đơn chất phi kim thiết thực trong cuộc sống (than, lưu huỳnh, khí chlorine, ...). - Chỉ ra được sự khác nhau cơ bản về một số tính chất giữa phi kim và kim loại: Khả năng dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi, khối lượng riêng; khả năng tạo ion dương, ion âm; phản ứng với oxygen tạo oxide acid, oxide base. | 2 | C7, 8 | ||
Thông hiểu | 1 | C1b | ||||
Vận dụng | 1 | C2 |