Đề thi giữa kì 1 KHTN 9 Hoá học Chân trời sáng tạo (Đề số 2)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Khoa học tự nhiên 9 (Hoá học) chân trời sáng tạo Giữa kì 1 Đề số 2. Cấu trúc đề thi số 2 giữa kì 1 môn KHTN 9 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án hoá học 9 chân trời sáng tạo
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
HÓA HỌC 9 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Vẻ sáng lấp lánh của các kim loại ở điều kiện thường được gọi là gì?
A. Tính dẫn nhiệt.
B. Tính dẻo.
C. Ánh kim.
D. Tính dẫn điện.
Câu 2. Kim loại nào sau đây phản ứng với nước ở nhiệt độ thường?
A. Al.
B. Cu.
C. Na.
D. Mg.
Câu 3. Sản phẩm của phản ứng dưới đây là
Al + O2 →?
A. AlO3.
B. Al2O.
C. AlO.
D. Al2O3.
Câu 4. Kim loại có thể kéo dài thành sợi, dễ dát mỏng hoặc uống cong do có
A. tính dẫn điện.
B. tính dẻo.
C. ánh kim.
D. tính dẫn nhiệt.
Câu 5. Phương pháp điện phân nóng chảy được sử dụng để điều chế kim loại nào dưới đây?
A. Ca.
B. Zn.
C. Ag.
D. Au.
Câu 6. Dựa vào khả năng và mức độ phản ứng của các kim loại với một số chất sẽ
A. xác định được tính chất hóa học của một số kim loại.
B. so sánh được tính chất hóa học giữa các kim loại.
C. so sánh được tính kim loại giữa nguyên tử của các nguyên tố kim loại.
D. so sánh được mức độ hoạt động hóa học của các kim loại với nhau.
Câu 7. Kim loại đứng liền sau H trong dãy hoạt động hóa học của kim loại là
A. Cu.
B. Ag.
C. Fe.
D. Zn.
Câu 8. Dãy kim loại nào sau đây được sắp xếp theo đúng chiều hoạt động hóa học tăng dần từ trái qua phải?
A. Ca, Fe, Al.
B. Au, Ag, Cu.
C. Fe, Pb, H.
D. Zn, Mg, Cu.
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (3 điểm) Trong các kim loại gồm Pb, Zn, Al, Fe, Ag và K, kim loại nào:
a. Phản ứng với nước tạo ra dung dịch base?
b. Phản ứng với dung dịch copper(II) sulfate tạo ra kim loại?
Viết các phương trình hóa học xảy ra (nếu có).
Câu 2. (2 điểm) Một mẫu đồng bị lẫn tạp chất là nhôm và sắt. Để xác định hàm lượng tạp chất có trong mẫu trên, người ta lấy 5 g mẫu hòa tan trong 100 mL dung dịch HCl 2 M. Sau phản ứng hoàn toàn, cân lại thấy lượng chất rắn không tan là 4,45g, nồng độ dung dịch HCl còn lại là 1,6 M. Tính hàm lượng phần trăm của nhôm và sắt có trong mẫu.
Câu 3 (1 điểm) Trong các cách dưới đây, cách nào được dùng để bảo quản kim loại natri?
Cách 1: Để miếng kim loại trong lọ kín chứa không khí khô.
Cách 2: Ngâm chìm miếng kim loại trong nước cất.
Cách 3: Ngâm chìm miếng kim loại trong dầu hỏa.
Cách 4: Gói miếng kim loại trong giấy thấm.
Hãy giải thích sự lựa chọn của em bằng các phương trình hóa học.
BÀI LÀM
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS ......................................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: HÓA HỌC 9 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
CHỦ ĐỀ | NỘI DUNG KIẾN THỨC | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
Chủ đề 6. Kim loại. Sự khác nhau cơ bản giữa phi kim và kim loại | Bài 16. Tính chất chung của kim loại | 4 | 1 | 1 | 4 | 2 | 5đ | |||||
Bài 17. Dãy hoạt động hóa học của kim loại. Một số phương pháp tách kim loại | 4 | 1 | 4 | 1 | 5đ | |||||||
Tổng số câu TN/TL | 8 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | 8 | 3 | 10 điểm | |
Điểm số | 4đ | 0đ | 0đ | 3đ | 0đ | 2đ | 0đ | 1đ | 4đ | 6đ | ||
Tổng số điểm | 4 điểm 40% | 3 điểm 30% | 2 điểm 20% | 1 điểm 10% | 10 điểm 100 % |
TRƯỜNG THCS ......................................
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: HÓA HỌC 9 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN | TL | TN | TL | |||
Chủ đề 6. Kim loại. Sự khác nhau cơ bản giữa phi kim và kim loại | 8 | 3 | ||||
Bài 16. Tính chất chung của kim loại | Nhận biết | - Nêu được tính chất vật lí của kim loại - Trình bày được tính chất hóa học cơ bản của kim loại - Mô tả được một số khác biệt về tính chất giữa các kim loại thông dụng (nhôm, sắt, vàng) | 4 | C1, 2, 3, 4 | ||
Vận dụng | 1 | C2 | ||||
Vận dụng cao | 1 | C3 | ||||
Bài 17. Dãy hoạt động hóa học của kim loại. Một số phương pháp tách kim loại | Nhận biết | - Nêu được dãy hoạt động hóa học (K, Na, Ca, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, H, Cu, Ag, Au) - Trình bày được ý nghĩa của dãy hoạt động hóa học - Nêu được phương pháp tách kim loại theo mức độ hoạt động hóa học của chúng | 4 | C5, 6, 7, 8 | ||
Thông dụng | 1 | C1 |