Đề thi cuối kì 1 KHTN 9 Vật lí Chân trời sáng tạo (Đề số 1)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Khoa học tự nhiên 9 (Vật lí) chân trời sáng tạo Cuối kì 1 Đề số 1. Cấu trúc đề thi số 1 học kì 1 môn KHTN 9 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án vật lí 9 chân trời sáng tạo
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
KHOA HỌC TỰ NHIÊN (VẬT LÍ) 9 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2024 – 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Công suất là:
A. Công thực hiện được trong một giây.
B. Công thực hiện được trong một ngày.
C. Công thực hiện được trong một giờ.
D. Đặc trưng cho tốc độ thực hiện công.
Câu 2. Lăng kính là:
A. Một khối trong suốt, đồng chất thường có dạng lăng trụ tam giác.
B. Một khối có màu của bảy sắc cầu vồng: đỏ - da cam - vàng - lục - lam - chàm - tím.
C. Một khối có màu của ba màu cơ bản: đỏ - lục - lam.
D. Một khối có màu đen.
Câu 3. Điều kiện cần để xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần nào sau đây là đúng?
A. Ánh sáng truyền từ môi trường có chiết suất nhỏ sang môi trường có chiết suất lớn hơn.
B. Ánh sáng truyền từ môi trường có chiết suất lớn hơn sang môi trường có chiết suất nhỏ hơn.
C. Ánh sáng truyền tới phải đi vuông góc với mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
D. Ánh sáng truyền tới phải đi song song với mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
Câu 4. Góc tới hạn được xác định bởi biểu thức:
![Tech12h](/sites/default/files/ck5/2024-11/16/image_a4415c2f3d0.png)
Câu 5. Trong các ứng dụng sau đây, ứng dụng của hiện tượng phản xạ toàn phần là:
A. Gương phẳng | B. Gương cầu |
C. Thấu kính | D. Cáp dẫn sáng trong nội soi |
Câu 6. Thấu kính hội tụ có đặc điểm biến đổi chùm tia tới song song thành
A. chùm tia phản xạ.
B. chùm tia ló hội tụ.
C. chùm tia ló phân kỳ.
D. chùm tia ló song song khác.
Câu 7. Sơ đồ tỉ lệ tạo ảnh được sử dụng để:
A. Xác định độ lớn của ảnh hay vật, khoảng cách từ vật hay ảnh đến thấu kính.
B. Chỉ được sử dụng để xác định độ lớn của ảnh hay vật.
C. Chỉ được sử dụng để xác định khoảng cách từ vật hay ảnh đến thấu kính.
D. Xác định ảnh cùng chiều hay ngược chiều với vật.
Câu 8. Vật sáng AB được đặt vuông góc với trục chính tại tiêu điểm của một thấu kính phân kì có tiêu cự f. Nếu dịch chuyển vật lại gần thấu kính thì ảnh ảo của vật sẽ:
A. càng lớn và càng gần thấu kính.
B. càng nhỏ và càng gần thấu kính.
C. càng lớn và càng xa thấu kính.
D. càng nhỏ và càng xa thấu kính.
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm) Một quả bóng cao su khối lượng 100 g rơi từ độ cao 1,8 m xuống một tấm kim loại và nảy lên độ cao 1,25 m. Tính:
a) Thế năng của quả bóng trước khi rơi và động năng khi nó chạm vào tấm kim loại, biết thế năng chuyển hoá hoàn toàn thành động năng.
c) Tốc độ của nó trước khi va vào tấm kim loại. Hãy cho biết nguyên nhân nào làm cho độ cao của quả bóng giảm sau khi nảy lên.
Câu 2. (2,0 điểm)
a) Phát biểu và viết biểu thức của định luật khúc xạ ánh sáng. | |
b) Tại sao khi trong cốc không có nước thì ta không thể nhìn thấy đồng xu, còn nếu vẫn giữ nguyên vị trí đặt mắt và cốc nhưng rót nước vào cốc thì ta lại nhìn thấy đồng xu? | ![]() |
Câu 3. (2,0 điểm)
a) Hình bên minh hoạ bộ phận toả nhiệt của một bếp điện khi có dòng điện chạy qua. Bộ phận toả nhiệt này được làm bằng vật liệu có điện trở suất lớn hay bé? Vì sao? | ![]() |
b) Một bàn là điện có dây đốt nóng là một dây điện trở với trị số 49 Ω, sử dụng ở hiệu điện thế tối đa là 220V. Khi dây đốt nóng bị cắt ngắn còn 2/3 chiều dài ban đầu, bàn là có thể sử dụng được ở hiệu điện thế tối đa là bao nhiêu? |
BÀI LÀM
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN (VẬT LÍ) 9 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
NĂNG LƯỢNG CƠ HỌC | 1. Cơ năng | 0 | 2 | 0 | 2 | 2,0 điểm | ||||||
2. Công và công suất | 1 | 0 | 0 | 0,5 điểm | ||||||||
ÁNH SÁNG | 3. Khúc xạ ánh sáng | 0 | 1 | 1 | 0 | 2 | 2,0 điểm | |||||
4. Tán sắc ánh sáng qua lăng kính. Màu sắc của vật | 1 | 1 | 0 | 0,5 điểm | ||||||||
5. Phản xạ toàn phần | 2 | 1 | 3 | 0 | 1,5 điểm | |||||||
6. Thấu kính. Kính lúp | 2 | 1 | 3 | 0 | 1,5 điểm | |||||||
7. Điện trở. Định luật Ohm | 0 | 1 | 1 | 0 | 2 | 2,0 điểm | ||||||
Tổng số câu TN/TL | 6 | 1 | 2 | 2 | 0 | 2 | 0 | 1 | 8 | 6 | 14 | |
Điểm số | 3 | 1 | 1 | 2 | 0 | 2 | 0 | 1 | 4 | 6 | 10 | |
Tổng số điểm | 4 điểm 40% | 3 điểm 30% | 2 điểm 20% | 1 điểm 10% | 10 điểm 100 % | 10 điểm |
TRƯỜNG THCS.........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 (VẬT LÍ) – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số ý) | TN (số câu) | TL (số ý) | TN (số câu) | |||
NĂNG LƯỢNG CƠ HỌC | ||||||
1. Cơ năng | Vận dụng | - Nắm được đơn vị, các đại lượng, viết được biểu thức tính động năng, thế năng của vật. - Vận dụng các công thức tính năng lượng vào bài tập cụ thể. | 2 | C1 | ||
2. Công và công suất | Nhận biết | - Nắm được định nghĩa công, công suất. | 1 | C1 | ||
ÁNH SÁNG | ||||||
3. Khúc xạ ánh sáng | Nhận biết | - Phát biểu và ghi nhớ biểu thức của định luật khúc xạ ánh sáng. - Áp dụng được hiện tượng khúc xạ ánh sáng để giải thích được các tình huống thực tế. | 1 | C2a | ||
Thông hiểu | 1 | C2b | ||||
4. Tán sắc ánh sáng qua lăng kính. Màu sắc của vật | Nhận biết | - Nêu được khái niệm lăng kính. | 1 | C2 | ||
5. Phản xạ toàn phần | Nhận biết | - Nắm được điều kiện xảy ra phản xạ toàn phần và xác định được góc tới hạn. | 2 | C3,4 | ||
Thông hiểu | 1 | C5 | ||||
6. Thấu kính. Kính lúp | Nhận biết | - Nêu được các đặc điểm của thấu kính hội tụ, sơ đồ tỉ lệ tạo ảnh. - Nắm được tính chất của ảnh ảo trong trường hợp cụ thể. | 2 | C6,7 | ||
Thông hiểu | 1 | C8 | ||||
7. Điện trở. Định luật Ohm | Nhận biết | - Nắm được biểu thức định luật Ohm: cường độ dòng điện đi qua một đoạn dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn dây và tỉ lệ nghịch với điện trở của nó. - Hiểu rõ được điện trở phụ thuộc vào các yếu tố, đại lượng nào. | 2 | C3 |