Đề thi cuối kì 1 lịch sử 6 kết nối tri thức (Đề số 3)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra lịch sử 6 kết nối tri thức cuối kì 1 đề số 3. Cấu trúc đề thi số 3 cuối kì 1 môn lịch sử 6 kết nối tri thức này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án lịch sử 6 sách kết nối tri thức và cuộc sống
PHÒNG GD & ĐT …….. Chữ kí GT1: ...........................
TRƯỜNG THCS…….. Chữ kí GT2: ...........................
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Lịch sử 6
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ……………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số | Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
- PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1. Nhà nước Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại do vua đứng đầu và có toàn quyền được gọi là:
- Nhà nước quân chủ lập hiến.
- Nhà nước quân chủ chuyên chế.
- Nhà nước chiếm hữu nô lệ.
- Nhà nước đế chế.
Câu 2. Đẳng cấp Bra-man trong chế độ xã hội Ấn Độ cổ đại là:
- Những người có địa vị thấp kém.
- Nông dân, thợ thủ công, thương nhân.
- Vương công – Vũ sĩ.
- Tăng lữ - Quý tộc.
Câu 3. Trong xã hội phong kiến Trung Quốc, giai cấp địa chủ được hình thành từ tầng lớp:
- Quý tộc, quan lại có nhiều ruộng đất và một phận nông dân giàu có.
- Quý tộc, quan lại có nhiều ruộng đất.
- Quý tộc.
- Quý tộc, tướng lĩnh có nhiều ruộng đất.
Câu 4. Người mở đầu thời kì đế chế ở La Mã là:
- Mê-nét.
- Hoàng đế.
- Pha-ra-ông.
- Ốc-ta-vi-út.
Câu 5. Hy Lạp bị đế quốc La Mã thôn tính vào:
- Thế kỉ IV TCN.
- Thế kỉ III TCN.
- Thế kỉ II TCN.
- Thế kỉ I TCN.
Câu 6. Ấn Độ là quê hương của các tôn giáo lớn:
- Hin-đu giáo (Ấn Độ giáo) và Phật giáo.
- Hồi giáo và Hin-đu giáo.
- Thiên chúa giáo và Hồi giáo.
- Phật giáo và Hồi giáo.
Câu 7. Hãy lựa chọn những cụm từ thích hợp để điền vào ô trống (…) cho phù hợp về nội dung lịch sử.
Người Trung Quốc đã xây dựng nền văn minh đầu tiên ở lưu vực (1)......, sau đó mở rộng đến lưu vực (2)...... (Dương Tử). Phù sa của hai dòng sông này đã tạo nên đồng bằng Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam rộng lớn, phì nhiêu, thuận lợi cho (3)....... Tuy nhiên, (4)...... do hai con sông gây ra cũng đã gây ra nhiều khó khăn cho đời sống của người dân.
- PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Điều kiện tự nhiên của Ấn Độ có điểm gì giống và khác nhau so với Ai Cập, Lưỡng Hà cổ đại? Điều kiện tự nhiên đó có tác động như thế nào đến sự hình thành nền văn minh Ấn Độ cổ đại?
Câu 2 (2.5 điểm): Trình bày quá trình nhà Tần thống nhất và xác lập chế độ phong kiến ở Trung Quốc.
Câu 3 (1.5 điểm):
- a. Kể tên một số thành tựu văn hóa tiêu biểu của Hy Lạp và La Mã cổ đại trên các lĩnh vực: Chữ cái, chữ số; văn học; điêu khắc.
- Viết 4-5 câu giới thiệu về thành tựu văn hóa của Hy Lạp và La Mã mà em ấn tượng nhất.
BÀI LÀM:
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA KÌ I
NĂM HỌC 2021 – 2022
MÔN: LỊCH SỬ 6
- A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Từ câu 1 - 6: Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Đáp án | B | D | A | D | D | A |
Câu 7: Mỗi ý đúng được 0,25 điểm.
- Hoàng Hà.
- Trường Giang.
- phát triển nông nghiệp.
- lũ lụt.
- B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu | Đáp án | Điểm |
Câu 1 | Điểm giống và khác nhau về điều kiện tự nhiên của Ấn Độ cổ đại so với Ai Cập, Lưỡng Hà cổ đại: - Giống nhau: Đều có những dòng sông lớn (sông Nin, sông Ti-gơ-rơ, sông ơ-phơ-rát, sông Ấn, sông Hằng) bồi tụ nên các đồng bằng rộng lớn. - Khác nhau: + Ai Cập, Lưỡng Hà: Ai Cập nằm ở vùng Đông Bắc của chây Phi. Lưỡng Hà là vùng đất ở khu vực Tây Nam Á. + Ấn Độ: · Lãnh thổ Ấn Độ cổ đại là một vùng đất rộng lớn, gồm các quốc gia Ân Độ, Băng-la-đét, Nê-pan, Bu-tan, Pa-ki-xtan, Áp-ga-ni-xtan ngày nay. · Có địa hình và khí hậu khác nhau ở mỗi miền. · Có ba mặt giáp biển, nằm trên trục đường biển từ Tây sang Đông. | 0.5 điểm 0.5 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm |
Điều kiện tự nhiên tác động đến sự hình thành nền văn minh Ấn Độ cổ đại: Lượng phù sa màu mỡ, bồi đắp đồng bằng rộng lớn, cung cấp nguồn nước dồi dào thuận lợi cho phát triển nông nghiệp, cây cối tươi tốt. | 0.75 điểm | |
Câu 2 | Quá trình nhà Tần thống nhất và xác lập chế độ phong kiến ở Trung Quốc: - Từ thế kỉ XXI đến thế kỉ III TCN, lịch sử Trung Quốc trải qua các triều đại Hạ, Thương, Chu. Sau triều đại nhà Chu, Trung Quốc lại bị chia thành nhiều nước nhỏ. Trong đó, nước Tần có tiềm lực kinh tế và quân sự mạnh nhất, làn lượt tiêu diệt các đối thủ. Năm 221 TCN, Tần Thuỷ Hoàng đã thống nhất lãnh thổ, tự xưng hoàng đế. Nhà Tần chia đất nước thành các quận, huyện, đặt các chức quan cai quản, lập ra triều đại phong kiến đầu tiên ở Trung Quốc. - Để củng cố sự thống nhất đất nước, nhà Tần còn áp dụng chế độ đo lường, tiền tệ, chữ viết và pháp luật chung trên cả nước. - Giai cấp địa chủ được hình thành từ tầng lớp quý tộc, quan lại chiếm nhiều ruộng đất và một bộ phận nông dân giàu có. Còn đa phần nông dân bị mất ruộng đất, phải nhận ruộng để cày thuê cho địa chủ, trở thành tá điền (hay còn gọi là nông dân lĩnh canh). Nông dân lĩnh canh phải nộp tô thuế cho địa chủ. Xã hội phong kiến được hình thành với hai giai cấp cơ bản: địa chủ và nông dân lĩnh canh. Quan hệ bóc lột tô thuế giữa địa chủ và nông dân lĩnh canh cũng được xác lập. | 1.0 điểm 0.5 điểm 1.0 điểm |
Câu 3 | a. Một số thành tựu văn hóa tiêu biểu của Hy Lạp và La Mã cổ đại trên các lĩnh vực: - Chữ cái, chữ số: Người Hy Lạp và La Mã đã sáng tạo ra hệ chữ cái La tinh (A, B, C,..) và chữ số La Mã mà ngày nay chúng ta đang sử dụng. - Văn học: Một số tác phẩm tiêu biểu là I-li-át và Ô-đi-xê (Hy Lạp),....nhiều thể loại như kịch, thần thoại, thơ,... - Điêu khắc: Thần vệ nữ Mi-lô, Lực sĩ ném đĩa, Nữ thần A-tê-na,.. | 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm |
b. HS giới thiệu ngắn gọn về thành tựu ấn tượng nhất. | 0.75 điểm |
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: LỊCH SỬ 6
NĂM HỌC: 2021-2022
CẤP ĐỘ Tên chủ đề | NHẬN BIẾT | THÔNG HIỂU | VẬN DỤNG
| VẬN DỤNG CAO | CỘNG | ||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
Chủ đề 1: Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | Nhà nước Ai Cập, Lưỡng Hà | ||||||||
Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | |||||||||
Chủ đề 2: Ấn Độ cổ đại Số câu: 3 Số điểm: 3.0 Tỉ lệ: 30% | Đẳng cấp trong chế độ xã hội ở Ấn Độ cổ đại; Thành tựu văn hóa Ấn Độ | Điều kiện tự nhiên của Ấn Độ, tác động của ĐKTN đến sự hình thành văn minh Ấn Độ | |||||||
Số câu: 2 Số điểm: 1.0 Tỉ lệ: 10% | Số câu: 1 Số điểm: 2.0 Tỉ lệ: 20% | ||||||||
Chủ đề 3: Trung Quốc từ thời cổ đại đế thế kỉ VII Số câu: 3 Số điểm: 4.0 Tỉ lệ: 40% | Xã hội phong kiến Trung Quốc; Điều kiện tự nhiên TQ | Quá trình nhà Tần thống nhất và xác lập chế độ phong kiến ở Trung Quốc | |||||||
Số câu: 2 Số điểm: 1.5 Tỉ lệ: 15% | Số câu: 1 Số điểm: 2.5 Tỉ lệ: 25% | ||||||||
Chủ đề 4: Hy Lạp và La Mã cổ đại Số câu: 3 Số điểm: 2.5 Tỉ lệ: 25% | Nhà nước Hy Lạp, La Mã | Thành tựu văn hóa tiêu biểu La Mã, Hy Lạp | Thành tựu văn hóa em ấn tượng nhất | ||||||
Số câu: 2 Số điểm: 1.0 Tỉ lệ: 10% | Số câu: 0.5 Số điểm: 0.75 Tỉ lệ: 7.5% | Số câu: 0.5 Số điểm: 0.75 Tỉ lệ: 7.5% | |||||||
Tổng số câu: 10 Tổng số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% | 4 2,0đ 20% | 4.5 7,25đ 72,5% | 0.5 0,75 7,5% | 0 0,0đ 0% | 10 10đ 100% |