Đề thi cuối kì 1 lịch sử 6 kết nối tri thức (Đề số 6)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Lịch sử 6 kết nối tri thức Cuối kì 1 Đề số 6. Cấu trúc đề thi số 6 học kì 1 môn Lịch sử 6 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án lịch sử 6 sách kết nối tri thức và cuộc sống
PHÒNG GD & ĐT ……………. | Chữ kí GT1: ……………… |
TRƯỜNG THCS ……………… | Chữ kí GT2: ……………… |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 6 (PHẦN LỊCH SỬ) – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2024 – 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ………………... Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ in hoa trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Loại chữ viết đầu tiên của loài người là
A. chữ tượng hình. | B. chữ tượng ý. |
C. chữ giáp cốt. | D. chữ triện. |
Câu 2: Điểm khác về điều kiện tự nhiên của La Mã so với Hy Lạp cổ đại là gì?
A. Có nhiều vũng vịnh kín gió.
B. Có nguồn khoáng sản phong phú.
C. Lãnh thổ trải ra cả ba châu lục.
D. Nền độc lập dân tộc được khẳng định và tạo ra nền tảng căn bản cho công cuộc phát triển đất nước sau này.
Câu 3: Hai con sông gắn liền với sự hình thành và phát triển của nền văn minh Ấn Độ là
A. Hoàng Hà và Trường Giang.
B. sông Ti-gơ-rơ và Ơ-phơ-rát.
C. sông Nin và sông Ti-gơ-rơ.
D. sông Ấn và sông Hằng.
Câu 4: Các quốc gia cổ đại Hy Lạp và La Mã được hình thành ở đâu?
A. Trên lưu vực các dòng sông lớn.
B. Ở vùng ven biển, trên các bán đảo và đảo.
C. Trên các cao nguyên.
D. Trên các đồng bằng.
Câu 5: Nhà nước đầu tiên của người Trung Quốc xuất hiện ở
A. đồng bằng Hoa Bắc.
B. lưu vực Hoàng Hà.
C. lưu vực Trường Giang.
D. đồng bằng Hoa Nam.
Câu 6: Ý nào không đúng về các thành phần xã hội dưới thời Tần?
A. địa chủ. | B. nông dân lĩnh canh. |
C. lãnh chúa. | D. nông dân tự canh. |
Câu 7: Tại sao nhà nước Ai Cập cổ đại sớm hình thành và phát triển ở lưu vực sông Nin?
A. Do có điều kiện thuận lợi cho con người sinh sống và phát triển.
B. Do có điều kiện thuận lợi để phát triển hoạt động buôn bán.
C. Đây vốn là địa bàn cư trú của người nguyên thủy.
D. Cư dân ở đây sớm phát minh ra công cụ bằng kim loại.
Câu 8: Đâu không phải là tôn giáo tồn tại ở Ấn Độ?
A. Ấn Độ giáo. | B. Hin-đu giáo. |
C. Phật giáo. | D. Công giáo. |
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm). Hãy nêu những điểm chính của chế độ xã hội ở Ấn Độ?
Câu 2 (1,5 điểm).
a. Theo em, Hoàng Hà và Trường Giang đã tác động như thế nào đến cuộc sống của cư dân Trung Quốc thời cổ đại?
b. Hãy ghép nhân vật lịch sử với lĩnh vực khoa học mà họ có nhiều cống hiến
Lĩnh vực khoa học | Nhân vật lịch sử |
1. Văn học | a. Pi-ta-go |
b. A-ri-xtốt | |
2. Sử học | c. Hô-me |
d. Ta-lét | |
3. Khoa học tự nhiên | e. Ác-si-mét |
g. Hê-rô-đốt | |
4. Triết học | h. Pla-tông |
i. Tuy-xi-dít |
Câu 3 (0,5 điểm). Hãy kể tên một số vật dụng hay lĩnh vực mà ngày nay chúng ta đang thừa hưởng từ chính phát minh của người Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại. Em ấn tượng với phát minh nào nhất? Vì sao?
BÀI LÀM
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS.........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 6 (PHẦN LỊCH SỬ) – KẾT NỐI TRI THỨC
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |
CHƯƠNG 3: XÃ HỘI CỔ ĐẠI | ||||||||
Bài 7: Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại | 1 | 1 | 1 | |||||
Bài 8: Ấn Độ cổ đại | 1 | ` | 1 | |||||
Bài 9: Trung Quốc từ thời cổ đại đến thế kỉ VII | 1 | 1 | 1 ý | |||||
Bài 10: Hy Lạp và La Mã cổ đại | 1 | 1 | 1 | 1 ý | ||||
Tổng số câu TN/TL | 4 | 1 | 4 | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 |
Điểm số | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 0,5 | 0 | 1 | 0 | 0,5 |
Tổng số điểm | 2,0 điểm 20% | 1,5 điểm 15% | 1 điểm 5% | 0,5 điểm 5% |
TRƯỜNG THCS.........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 6 (PHẦN LỊCH SỬ) – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số ý) | TL (số câu) | TN (số ý) | TL (số câu) | |||
CHƯƠNG 3: XÃ HỘI CỔ ĐẠI | 8 | 4 | ||||
Bài 7: Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại | Nhận biết | Nêu được những thành tựu văn hóa chủ yếu của Ai Cập, Lưỡng Hà | 1 | C1 | ||
Thông hiểu | Giải thích sự ra đời sớm của nhà nước Ai Cập. | 1 | C7 | |||
Vận dụng cao | Liên hệ với thực tiễn sử dụng những thành tựu của Ai Cập cổ đại. | 1 | C3 (TL) | |||
Bài 8: Ấn Độ cổ đại | Nhận biết | Nêu được những nét chính về chế độ xã hội của Ấn Độ thời cổ đại. | 1 | C1 (TL) | ||
Nêu được những nét chính về điều kiện tự nhiên của Ấn Độ | 1 | C3 | ||||
Thông hiểu | Trình bày được những thành tựu văn hóa tiêu biểu ở Ấn Độ. | 1 | C8 | |||
Bài 9: Trung Quốc từ thời cổ đại đến thế kỉ VII | Nhận biết | Nêu được những nét chính về điều kiện tự nhiên của Trung Quốc | 1 | C5 | ||
Thông hiểu | Trình bày được thành phần trong cơ cấu xã hội của Trung Quốc. | 1 | C6 | |||
Lí giải vai trò của sông Hoàng Hà và Trường Giang | 1 | C2 ý a | ||||
Bài 10: Hy Lạp và La Mã cổ đại | Nhận biết | Nêu được những nét chính về sự ra đời của văn minh Hy Lạp và La Mã. | 1 | C4 | ||
Thông hiểu | So sánh văn minh Hy Lạp và La Mã. | 1 | C2 | |||
Vận dụng | Sử dụng kiến thức đã học, hoàn thành bảng nhằm mô tả những thành tựu văn hóa tiêu biểu của Hy Lạp và La Mã cổ đại. | 1 | C2 ý b |