Đề thi cuối kì 1 lịch sử 6 kết nối tri thức (Đề số 7)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Lịch sử 6 kết nối tri thức Cuối kì 1 Đề số 7. Cấu trúc đề thi số 7 học kì 1 môn Lịch sử 6 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án lịch sử 6 sách kết nối tri thức và cuộc sống
PHÒNG GD & ĐT ……………. | Chữ kí GT1: ……………… |
TRƯỜNG THCS ……………… | Chữ kí GT2: ……………… |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 6 (PHẦN LỊCH SỬ) – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2024 – 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ………………... Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ in hoa trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Tên gọi Ấn Độ bắt nguồn từ đâu
A. tên một ngọn núi. | B. tên một con sông. |
C. tên một sử thi. | D. tên một tộc người. |
Câu 2: Hãy sắp xếp các quốc gia sau theo trình tự thời gian xuất hiện:
1. Trung Quốc, 2. Ai Cập; 3. Ấn Độ, 4. Lưỡng Hà
A. 1, 2, 3, 4. | B. 3, 2, 1, 4. | C. 2, 4, 3, 1. | D. 4, 2, 1, 3. |
Câu 3: Phần quan trọng nhất của mỗi thành bang ở Hy Lạp cổ đại là
A. vùng đất trồng trọt. | B. nhà thờ. |
C. bến cảng. | D. phố xá. |
Câu 4: Chế độ phong kiến Trung Quốc được hình thành dưới triều đại nào?
A. nhà Tần. | B. nhà Hán. |
C. nhà Thanh. | D. nhà Đường. |
Câu 5: Ở Ai Cập cổ đại, vua được gọi là
A. en-xi. | B. Thiên tử. | C. pha-ra-ông. | D. Bra-man. |
Câu 6: Ý nào không đúng về các thành phần xã hội dưới thời Tần?
A. địa chủ. | B. nông dân lĩnh canh. |
C. lãnh chúa. | D. nông dân tự canh. |
Câu 7: Hãy xác định những nội dung sai về lịch sử Hy Lạp và La Mã cổ đại.
1. Người Hy Lạp và La Mã sáng tạo ra chữ tượng hình.
2. Người Hy Lạp cổ đại tiếp thu nhiều thành tựu văn hóa của các cư dân phương Đông cổ đại.
3. Tất cả những công trình kiến trúc ở Hy Lạp và La Mã đều không để lại dấu vết đến ngày nay.
4. Từ một thành bang nhỏ bé ban đầu, Hy Lạp dần trở thành đế chế có lãnh thổ rộng lớn.
A. 1, 3. | B. 3, 2. | C. 4, 1. | D. 2, 4. |
Câu 8: Văn hóa Ấn Độ được truyền bá và có ảnh hưởng mạnh mẽ, sâu rộng nhất ở đâu?
A. Trung Quốc. | B. Việt Nam. |
C. Các nước Ả Rập. | D. Các nước Đông Nam Á. |
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm). Hãy nêu một số thành tựu văn hóa chủ yếu của Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại.
Câu 2 (1,5 điểm).
a. Hãy điền từ/ cụm từ thích hợp vào chỗ trống
A. Người Trung Quốc đã xây dựng nền văn minh đầu tiên ở (1)
B. Từ thế kỉ XXI đến thế kỉ III TCN, lịch sử Trung Quốc đã trải qua các triều đại (2)
C. (3)… là tập thơ cổ nhất ở Trung Quốc.
D. Bộ phận nông dân bị mất ruộng đất phải nhận ruộng để canh tác được gọi là (4) ...
b. Hãy cho biết điều kiện tự nhiên tác động như thế nào đến sự hình thành và phát triển của văn minh Hy Lạp?
Câu 3 (0,5 điểm). Hãy chỉ ra một số thành tựu văn hóa của người Ấn Độ cổ đại vẫn còn sử dụng đến ngày nay. Viết khoảng 3 câu về một thành tựu mà em ấn tượng nhất.
BÀI LÀM
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
TRƯỜNG THCS.........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 6 (PHẦN LỊCH SỬ) – KẾT NỐI TRI THỨC
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |
CHƯƠNG 3: XÃ HỘI CỔ ĐẠI | ||||||||
Bài 7: Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại | 1 | 1 | 1 | |||||
Bài 8: Ấn Độ cổ đại | 1 | 1 | 1 | |||||
Bài 9: Trung Quốc từ thời cổ đại đến thế kỉ VII | 1 | 1 | 1 | |||||
Bài 10: Hy Lạp và La Mã cổ đại | 1 | 1 | 1 ý | |||||
Tổng số câu TN/TL | 4 | 1 | 4 | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 |
Điểm số | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 0,5 | 0 | 1 | 0 | 0,5 |
Tổng số điểm | 2,0 điểm 20% | 1,5 điểm 15% | 1 điểm 5% | 0,5 điểm 5% |
TRƯỜNG THCS.........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 6 (PHẦN LỊCH SỬ) – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số ý) | TL (số câu) | TN (số ý) | TL (số câu) | |||
CHƯƠNG 3: XÃ HỘI CỔ ĐẠI | 8 | 4 | ||||
Bài 7: Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại | Nhận biết | Nêu được những thành tựu văn hóa chủ yếu của Ai Cập, Lưỡng Hà | 1 | 1 | C5 | C1 (TL) |
Thông hiểu | Sắp xếp theo tiến trình thời gian của sự hình thành các nền văn minh cổ đại. | 1 | C2 | |||
Bài 8: Ấn Độ cổ đại | Nhận biết | Nêu được những nét chính về sự hình thành nền văn minh Ấn Độ cổ đại. | 1 | C1 | ||
Nêu được những nét chính về điều kiện tự nhiên của Ấn Độ |
| |||||
Thông hiểu | Nhận xét về đóng góp của những thành tựu văn hóa tiêu biểu của Ấn Độ. | 1 | C8 | |||
Vận dụng cao | Giới thiệu và liên hệ với thực tiễn những thành tựu văn hóa tiêu biểu của Ấn Độ thời cổ đại. | 1 | C3 (TL) | |||
Bài 9: Trung Quốc từ thời cổ đại đến thế kỉ VII | Nhận biết | Giới thiệu sơ lược quá trình thống nhất và sự xác lập chế độ phong kiến ở Trung Quốc cổ đại. | 1 | C4 | ||
Thông hiểu | Mô tả sự xác lập chế độ phong kiến ở Trung Quốc cổ đại. | 1 | C6 | |||
Vận dụng | Vận dụng kiến thức đã học về Trung Quốc để hoàn thành bài tập. | 1 | C2 ý a | |||
Bài 10: Hy Lạp và La Mã cổ đại | Nhận biết | Nêu được tổ chức nhà nước thành bang ở Hy Lạp, La Mã. | 1 | C3 | ||
Thông hiểu | Đánh giá tác động của điều kiện tự nhiên đối với sự hình thành văn minh Hy Lạp, La Mã cổ đại. | 1 | C2 ý b | |||
Xác định nội dung đúng/sai đối với sự hình thành và phát triển của văn minh Hy Lạp, La Mã cổ đại. | 1 | C7 |