Đề thi cuối kì 1 lịch sử 6 kết nối tri thức (Đề số 8)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Lịch sử 6 kết nối tri thức Cuối kì 1 Đề số 8. Cấu trúc đề thi số 8 học kì 1 môn Lịch sử 6 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án lịch sử 6 sách kết nối tri thức và cuộc sống
PHÒNG GD & ĐT ……………. | Chữ kí GT1: ……………… |
TRƯỜNG THCS ……………… | Chữ kí GT2: ……………… |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 6 (PHẦN LỊCH SỬ) – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2024 – 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ………………... Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ in hoa trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Từ rất sớm, người Ấn Độ cổ đại đã có chữ viết riêng, đó là
A. chữ Hin-đu. | B. chữ tượng hình. |
C. chữ Nho. | D. chữ Phạn. |
Câu 2: Việc hình thành nhà nước ở lưu vực các dòng sông lớn đã tạo khó khăn cơ bản gì cho cư dân Ai Cập, Lưỡng Hà cổ đại?
A. tình trạng hạn hán kéo dài.
B. sự chia cắt về lãnh thổ.
C. sự tranh chấp giữa các nôm.
D. tình trạng lũ lụt vào mùa mưa hằng năm.
Câu 3: Triều đại nào ở Trung Quốc đã ban hành chế độ đo lường và tiền tệ thống nhất lần đầu tiên trên cả nước?
A. nhà Tùy. | B. nhà Hán. |
C. nhà Tần. | D. nhà Đường. |
Câu 4: Nông dân bị mất ruộng, trở nên nghèo túng, phải nhận ruộng của địa chủ để cày cấy, được gọi là
A. nông dân tự canh. | B. nông dân làm thuê. |
C. nông dân lĩnh canh. | D. nông nô. |
Câu 5: Tên gọi của nhà nước được thành lập ở Hy Lạp cổ đại là
A. thành bang. | B. thành thị. | C. phong kiến. | D. quân chủ. |
Câu 6: Đâu không phải là điều kiện tự nhiên hình thành của nền văn minh Hy Lạp, La Mã cổ đại?
A. Địa hình bị chia cắt thành nhiều vùng đồng bằng nhỏ hẹp.
B. Hình thành trên lưu vực những dòng sông lớn.
C. Đất đai canh tác ít và không màu mỡ.
D. Có nhiều vũng, vịnh thuận lợi cho việc lập những hải cảng.
Câu 7: Ai Cập cổ đại được hình thành ở lưu vực
A. sông Nin. | B. sông Dương Tử. |
C. sông Hằng. | D. sông Ấn. |
Câu 8: Đâu không phải là thành tựu văn hóa tiêu biểu của Ấn Độ thời cổ đại?
A. Là nơi sáng tạo ra chữ La-tinh.
B. Là chủ nhân của 10 chữ số, đặc biệt là số 0.
C. Là quê hương của các tôn giáo lớn.
D. Có hai bộ sử thi nổi tiếng thế giới là Ma-ha-bha-ra-ta và Ra-ma-y-a-na.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm). Hãy kể tên một số thành tựu văn hóa tiêu biểu của Hy Lạp và La Mã cổ đại.
Câu 2 (1,5 điểm).
a. Em hãy lí giải vì sao nói: Ấn Độ là đất nước của các tôn giáo và các bộ sử thi?
b. Hãy lựa chọn từ/cụm từ: II TCN, lưu vực Lưỡng Hà, 3 200 TCN, Ai Cập cổ đại, sông Hằng, IV TCN để điền vào chỗ chấm cho phù hợp với nội dung lịch sử.
A. Ở lưu vực sông Nin đã hình thành Nhà nước (1) …. vào khoảng (2) …
B. Khoảng thiên niên kỉ (3) …, ở (4) … (sông Ti-gơ-rơ và Ơ-phơ-rát) đã hình thành hàng chục nước nhỏ của người Xu-me.
Câu 3 (0,5 điểm). Theo em, một số thành tựu văn hóa của người Trung Quốc cổ đại vẫn còn sử dụng đến ngày nay. Trong các thành tựu của văn minh Trung Quốc cổ đại, em ấn tượng nhất với thành tựu nào?
BÀI LÀM
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS.........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 6 (PHẦN LỊCH SỬ) – KẾT NỐI TRI THỨC
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |
CHƯƠNG 3: XÃ HỘI CỔ ĐẠI | ||||||||
Bài 7: Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại | 1 | 1 | 1 ý | |||||
Bài 8: Ấn Độ cổ đại | 1 | 1 | 1 ý | |||||
Bài 9: Trung Quốc từ thời cổ đại đến thế kỉ VII | 1 | 1 | 1 | |||||
Bài 10: Hy Lạp và La Mã cổ đại | 1 | 1 | 1 | |||||
Tổng số câu TN/TL | 4 | 1 | 4 | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 |
Điểm số | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 0,5 | 0 | 1 | 0 | 0,5 |
Tổng số điểm | 2,0 điểm 20% | 1,5 điểm 15% | 1 điểm 5% | 0,5 điểm 5% |
TRƯỜNG THCS.........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 6 (PHẦN LỊCH SỬ) – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số ý) | TL (số câu) | TN (số ý) | TL (số câu) | |||
CHƯƠNG 3: XÃ HỘI CỔ ĐẠI | 8 | 4 | ||||
Bài 7: Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại | Nhận biết | Giới thiệu đặc điểm sông ngòi đối với sự hình thành văn minh Ai Cập cổ đại. | 1 | C7 | ||
Thông hiểu | Nhận xét tác động của điều kiện tự nhiên đối với sự hình thành nền văn minh Ai Cập và Lưỡng Hà. | 1 | C2 | |||
Vận dụng | Vận dụng kiến thức đã học để hoàn thành những nội dung đúng với lịch sử hình thành và phát triển của văn minh Ai Cập, Lưỡng Hà cổ đại. | 1 | C2 ý b | |||
Bài 8: Ấn Độ cổ đại | Nhận biết | Nêu được những nét chính về sự hình thành Nêu được những nét chính về thành tựu văn hóa của văn minh Ấn Độ cổ đại. | 1 | C1 | ||
Thông hiểu | Nhận xét về đóng góp của những thành tựu văn hóa tiêu biểu của Ấn Độ. | 1 | 1 | C8 | C2 ý a | |
Bài 9: Trung Quốc từ thời cổ đại đến thế kỉ VII | Nhận biết | Giới thiệu sơ lược quá trình thống nhất và sự xác lập chế độ phong kiến ở Trung Quốc cổ đại. | 1 | C3 | ||
Thông hiểu | Mô tả sự xác lập chế độ phong kiến ở Trung Quốc cổ đại. | 1 | C4 | |||
Vận dụng cao | Vận dụng kiến thức đã học về Trung Quốc để liên hệ với thực tiễn. | 1 | C3 (TL) | |||
Bài 10: Hy Lạp và La Mã cổ đại | Nhận biết | Nêu được tổ chức nhà nước thành bang ở Hy Lạp, La Mã. | 1 | C5 | ||
Nêu được một số thành tựu tiêu biểu của văn minh Hy Lạp, La Mã cổ đại. | 1 | C1 (TL) | ||||
Thông hiểu | Đánh giá tác động của điều kiện tự nhiên đối với sự hình thành văn minh Hy Lạp, La Mã cổ đại. | 1 | C6 |