Đề thi cuối kì 1 Toán 9 file word với đáp án chi tiết (đề 1)
Đề thi cuối kì 1 môn Toán 9 đề số 1 soạn chi tiết bao gồm: đề trắc nghiệm + tự luận, cấu trúc đề và ma trận đề. Bộ đề gồm nhiều đề tham khảo khác nhau đề giáo viên tham khảo nhiều hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh những chỗ cần thiết. Hi vọng bộ đề cuối kì 1 Toán 9 mới này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án Toán 9 kì 1 soạn theo công văn 5512
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
TOÁN 9
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
Điểm bằng số | Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Với những giá trị nào của x thì có nghĩa
- x > 2020 B. x > -2020 C. x ≥ 2020 D. x ≤ 2020
Câu 2. Căn bậc hai số học của 9 là:
- 81 B . 3 C. 81 D . 3
Câu 3. Đồ thị hàm số y = 2x -3 đi qua điểm nào?
- (1; -3) B. (1; -5) C. (-1; -5) D. (-1; -1)
Câu 4. Hàm số y= (m - 5)x + 2 là hàm số đồng biến khi nào?
- m <5 B. m >5 C. m <-5 D. m >-5
Câu 5. Để hàm số y = (m +1)x -3 là hàm số bậc nhất thì:
- C. D.
Câu 6. Cho hàm số bậc nhất y = (m – 3)x – 4 và y = 4x. Giá trị của m để đồ thị của hai hàm số cắt nhau là:
- C. D.
Câu 7. Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, biết AB = 6cm, AC = 8cm. Độ dài AH là:
- 3,5cm 4,6cm C. 4,8cm D. 5cm
Câu 8. Cho tam giác ABC vuông tại B. Khi đó Sin bằng:
- C. D.
Câu 9. Đường thẳng và đường tròn tiếp cắt nhau thì số điểm chung là:
- 0 1 C. 2 D. 3
Câu 10. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là giao điểm của ba đường nào?
- Phân giác Trung tuyến C. Đường cao D. Trung trực
Câu 11. Nếu hai đường tròn tiếp xúc nhau thì tiếp điểm nằm ở vị trí nào?
- Nằm ngoài đường tròn Nằm trên đường nối tâm
C.Nằm ngoài đường nối tâm D. Nằm trong đường tròn
Câu 12. Nếu AB là một dây bất kì của đường tròn (O; R) thì:
- C. D.
B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1. ( 1,5 điểm). )
- a) Tính M =
- b) Rút gọn biểu thức (với x >0 và x1)
Bài 2. (1,5 điểm) Cho hàm số y = (m - 1)x +m +4 (1)
- a) Vẽ đồ thị hàm số trên với m = -1.
- b) Tìm m để đồ thị hàm số (1) song song với đồ thị hàm số y = -x + 2.
Bài 3. (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Vẽ đường tròn tâm A, bán kính AH, kẻ các tiếp tuyến BD, CE với đường tròn tâm A (D, E là các tiếp điểm khác H). Chứng minh rẳng:
- a) Ba điểm D, A, E thẳng hàng;
- b) DE tiếp xúc với đường tròn có đường kính BC.
Bài 4. (1 điểm) Giải phương trình:
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: TOÁN 9
Chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Tổng | |||||
Vận dụng thấp | Vận dụng cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
1. Căn bậc hai | Biết được đk để căn thức có nghĩa, căn bậc hai của số không âm | Hiểu được căn bậc hai số học | Sử dụngphép bđ đưa thừa số ra ngoài dấu căn. Sử dụng các phép biến đổi để thu gọn biểu thức chứa căn bậc hai | Giải phương trình chứa căn bậc hai | |||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ | 1 0,25 2,5% | 1 0,25 2,5% | 2 1,5 15% | 1 1 10% | 5 3 30% | ||||
2. Hàm số | Nhận biết được hàm số đồng biến, hàm số bậc nhất | Xác định được điểm thuộc đồ thị hàm số | Tìm đk để đường thẳng cắt nhau, song song. Vẽ được đồ thị hàm số bậc nhất | ||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ | 2 0,5 5% | 1 0,25 2,5% | 1 0,25 2,5% | 2 1,5 15% | 6 2,5 25% | ||||
3. Một số hệ thức về cạnh và đường cao. Tỉ số lượng giác | Nhận biết được tỉ số lượng giác của góc nhọn | Hiểu được hệ thức để tính độ dài đường cao | |||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ | 1 0,25 2,5% | 1 0,25 2,5% | 2 0,5 5% | ||||||
4. Đường tròn | Biết được số điểm chung của đường thẳng và đường tròn. Liên hệ giữa đường kính và dây | Hiểu được tính chất của đường nối tâm. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác | Chứng minh được 3 điểm thẳng hàng và một đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn | ||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ | 2 0,5 5% | 2 0,5 5% | 2 3 30% | 6 4 40% | |||||
Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ | 6 1,5 15% | 5 1,25 12,5% | 1 0,25 2,5% | 6 6 60% | 1 1 10% | 19 10 100% |