Đề thi cuối kì 2 Toán 9 file word với đáp án chi tiết (đề 1)
Đề thi cuối kì 2 môn Toán 9 đề số 1 soạn chi tiết bao gồm: đề trắc nghiệm + tự luận, cấu trúc đề và ma trận đề. Bộ đề gồm nhiều đề tham khảo khác nhau đề giáo viên tham khảo nhiều hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh những chỗ cần thiết. Hi vọng bộ đề cuối kì 2 Toán 9 mới này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án Toán 9 kì 1 soạn theo công văn 5512
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
TOÁN 9
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
Điểm bằng số | Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Trong các phương trình sau , phương trình nào là phương trình bậc hai một ẩn?
- x2 -2x = 0 B. (y+2)(x2 -2x +3) = 0 C. 2x -5 = 0 D. 6x – y = 8
Câu 2. Cho hàm số y = 2x2 . Kết luận nào sau đây là đúng?
- y = 0 là giá trị nhỏ nhất của hàm số, vừa là giá trị lớn nhất của hàm số
- y = 0 là giá trị lớn nhất của hàm số
- y = 0 là giá trị không xác định
- y = 0 là giá trị nhỏ nhất của hàm số
Câu 3. Phương trình x2 - 8x +7 = 0 có nghiệm đúng là?
A x1= - 1; x2= 7 B. x1=1; x2= 7 C. x1=1; x2= -7 D. x1=-1; x2= -7
Câu 4. Điểm M(-1; 2) thuộc đồ thị của hàm số y= ax2. Hệ số a bằng:
- A. 4 - 2 C. 1 D. 2
- Nối mỗi câu ở cột A với một đáp án ở cột B để được khẳng định đúng(mỗi câu 0,25 đ)
Cột A | Cột B | Nối cột |
Câu 5. Góc ở tâm của một đường tròn có số đo bằng 360, góc nội tiếp cùng chắn cung đó có số đo bằng | A.900 | 5+ .... |
Câu 6. Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn có số đo bằng | B. 180 | 6 + ... |
Câu 7. Phương trình ax2 +bx +c =0 (a≠0) có hai nghiệm phân biệt khi: | C.a và c trái dấu | 7 + .... |
Câu 8. Hàm số y= 3x2 đồng biến khi | D. x > 0 | 8 + ... |
III. Đánh dấu ( X) vào ô thích hợp ( mỗi câu 0,25 điểm)
Nội dung | Đ | S |
Câu 9. Hình tròn có đường kính 2cm. Diện tích của nó bằng π cm. | ... | ... |
Câu 10. Hình tròn có đường kính 2cm. Chu vi của nó bằng 2π cm. | ... | ... |
Câu 11.Vị trí của đồ thị hàm số y = -x2 ở phía trên trục hoành và nhận trục tung làm trục đối xứng. | ... | ... |
Câu 12. Đường thẳng y = 2x-1 tiếp xúc với parabol y = x2 tại điểm ( 1; 1) | ... | ... |
B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 13. (1điểm) Giải phương trình và hệ phương trình.
- a) 2x2- 3x + 1 = 0 b)
Câu 14. ( 1 điểm) Tìm hai số u và v biết: u + v = 8; u.v = 15
Câu 15. (1,5 điểm) Cho hàm số y = x2 và y = -x +2
a/ Tìm toạ độ giao điểm của hai đồ thị trên bằng phương pháp đại số.
b/ Vẽ đồ thị minh họa tọa độ giao điểm của hai hàm số trên.
Câu 16. ( 1 điểm) Một nhà kho có diện tích 960 m2, chiều dài hơn chiều rộng 68m. Tính chiều dài và chiều rộng của nhà kho.
Câu 17. ( 2,5 điểm) Cho tam giác nhọn ABC ( AB < AC). Đường tròn (O;) cắt AB và AC lần lượt tại E và D. Gọi H là giao điểm của BD và CE; AH cắt BC tại I.
a/ Chứng minh AI vuông góc với BC
b/ EC là phân giác của.
c/ Chứng minh BE. BA = BI. BC.
d/ Cho biết BC = 16cm. Tính BE. BA+ CD. CA.
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)
MÔN: TOÁN 9
Chủ đề | Cấp độ tư duy | Tổng | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Đồ thị hàm số y=ax+b | Xác định được điểm cắt trục tung, điểm cắt trục hoành và vẽ được đồ thị hàm số y= ax+ b | ||||||||
Câu | Bài 4b | 1 | |||||||
Điểm | 0,5 | 0,5 | |||||||
Tỉ lệ | 5% | 5% | |||||||
Hàm số bậc hai và đồ thị-Phương trình bậc hai một ẩn. Hệ PTBN một ẩn | Nhận biết được PTBH một ẩn và nghiệm của PT, hệ PTBN một ẩn | Biết được giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số y= ax2 và tìm được hệ số a khi có điểm thuộc đồ thị. | Xác định được tính chất của hàm số y=ax2 và số nghiệm của PTBH. Vận dụng được Hệ thức Viet vào giải toán. | Tìm được vị trí tương đối của đường thẳng và Parabol bằng tính toán | |||||
Câu | a.1; 3 | Bài 1 | a.2; 4 | Bài 4b | b.3;4;c3 | Bài 2,3, 4a | c.4 | 13 | |
Điểm | 0,5 | 1 | 0,5 | 0,5 | 0,75 | 2,5 | 0,25 | 5 | |
Tỉ lệ | 5% | 10% | 5% | 5% | 7,5% | 25% | 2,5% | 60% | |
Góc đối với đường tròn- Tứ giác nội tiếp | Hiểu được cách tính số đo của góc đối với đường tròn | Vận dụng được kiến thức về góc đối với đường tròn, tứ giác nội tiếp vào giải toán | Liên hệ một số kiến thức đã học vận dụng vào giải toán | ||||||
Câu | b.1;2 | 5a;b | 5c | 6 | |||||
Điểm | 0,5 | 2 | 0,5 | 3 | |||||
Tỉ lệ | 5% | 20% | 5% | 30% | |||||
Độ dài đường tròn, diện tích hình tròn | Tính được độ dài đường tròn và diện tích hình tròn | ||||||||
Câu | c.1;2 | 2 | |||||||
Điểm | 0,5 | 0,5 | |||||||
Tỉ lệ | 5% | 5% | |||||||
Tổng câu | 2 | 1 | 4 | 2 | 5 | 5 | 1 | 2 | 22 |
Tổng điểm | 0,5 | 1 | 1 | 1 | 1,25 | 4 | 0,25 | 1 | 10 |
Tỉ lệ | 15% | 20% | 52,5% | 12,5% | 100% |