Đề thi cuối kì 1 Toán 9 file word với đáp án chi tiết (đề 3)
Đề thi cuối kì 1 môn Toán 9 đề số 3 soạn chi tiết bao gồm: đề trắc nghiệm + tự luận, cấu trúc đề và ma trận đề. Bộ đề gồm nhiều đề tham khảo khác nhau đề giáo viên tham khảo nhiều hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh những chỗ cần thiết. Hi vọng bộ đề cuối kì 1 Toán 9 mới này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án Toán 9 kì 1 soạn theo công văn 5512
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
TOÁN 9
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
Điểm bằng số | Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Điều kiện để biểu thức xác định là?
- x 2019. B. x - 2019. C. x 2019. D. x -2019.
Câu 2: Với a > 0, bằng
A. 9a | B. -9a | C. | D. 81a |
Câu 3: Kết quả phép tính là
A. 8 | B. 5 | C. 10 | D. |
Câu 4: So sánh 6 và 2, ta có
A. 6 < 2 | B. 6 > 2 | C. 6 = 2 | D. 6 = 2+1 |
Câu 5: Tính có kết quả là:
A. 6 | B. 22 | C. 10 | D. 0 |
Câu 6: Căn bậc hai số học của 81 là?
- 9 B. C. D. 9
Câu 7: Nghiệm của phương trình là
A. . | B. 10. | C. 25. | D. –5. |
Câu 8: Nghiệm của hệ phương trình: là:
- (1; -3) B. (3; 1) C. (-1; -3) D. (1; 3)
Câu 9: Đồ thị hàm số y = 2x -3 đi qua điểm nào?
- (1; -3) B. (1; -5) C. (-1; -5) D. (-1; -1)
Câu 10: Hàm số y= (m - 5)x+ 2 là hàm số đồng biến khi nào?
- m <-5 B. m >-5 C. m <5 D. m >5
Câu 11: Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số bậc nhất?
A. y = 5x – 1. | B. . | C. y = 2x. | D. y = 3 + 2x. |
Câu 12:Đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng y = –3x+ 4?
A. y = 4 –3x . | B. y = 4x – 3. | C. y = –3 + x. | D. y = –3x + 5. |
Câu 13: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết CH = 4,5cm, BC = 8cm thì độ dài AC bằng?
- 36cm B. 18cm C. 6 cm D. - 6cm
Câu 14. Nếu tam giác ABC vuông tại B thì sinC bằng?
- B. C. D.
Câu 15: Tại một thời điểm, một cột cờ cao 3,2m có bóng trên mặt đất dài 1,8m. Hỏi lúc đó tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một góc khoảng bao nhiêu độ?
- 300 B. 290 C. 610 D. 660
Câu 16: Tam giác ABC vuông tại A có AB = 3cm, BC = 5cm. Giá trị của sinC bằng
A. 1,3. | B. 0,75. | C. 0,6. | D. 0,8. |
Câu 17: Đường tròn tâm O bán kính 5cm, M là điểm ở trong đường tròn đó khi và chỉ khi
A. OM = 5cm. | B. . | C. . | D. . |
Câu 18: Cho tam giác ABC vuông tại C, có AC = 12cm, BC = 16cm.Bán kính của đường tròn ngoại tiếp một tam giác ABC có độ dài là
A. 6cm. | B. 10cm. | C. 8cm. | D. 14cm. |
Câu 19: Cho đường tròn (O) và một dây , khoảng cách từ tâm O đến dây AB bằng 8cm.Bán kính đường tròn (O) là:
A. 8cm. | B. 6cm. | C. 4cm. | D. 10cm. |
Câu 20: Cho đường tròn (O; 4 cm), M là một điểm cách điểm O một khoảng 5 cm. Qua M kẻ tiếp tuyến với (O). Khi đó khoảng cách từ M đến tiếp điểm là
A. 4cm. | B. 5cm. | C. cm. | D. 3cm. |
PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1:(1,5 điểm) .
- a) Tính M =
- b) Giải phương trình:
- c) Rút gọn biểu thức (với x >0 và x1)
Câu 2: (1 điểm) Cho hàm số y = - 2x + 3 (d)
- a) Vẽ đồ thị (d) của hàm số trên.
- b) Tìm m để đồ thị hàm số y = (m+1)x - 3 song song với đồ thị hàm số y = - 2x + 3.
Câu 3: (2,5 điểm) Cho nửa đường tròn tâm O bán kính R đường kính AB. Trên nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng AB chứa nửa đường tròn kẻ hai tiếp tuyến Ax và By với (O). Lấy điểm M nằm trên nửa (O) vẽ tiếp tuyến thứ ba cắt hai tia Ax và By lần lượt tại C và D.
- a) Chứng minh rằng: AC + BD = CD.
- b) Chứng minh rằng góc COD là góc vuông.
- c) Chứng minh rằng: AC.BD không đổi khi M di chuyển trên nửa đường tròn.
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: TOÁN 9
Cấp độ Chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Cộng | ||||||||
Cấp độ thấp | Cấp độ cao | |||||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | |||||
1. Căn thức bậc hai. Căn bậc ba | Tìm được căn bậc hai số học của 1 số, tìm điều kiện xác định. | Giải được các phương trình đơn giản | Tìm được giá trị và Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai. | |||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ | 3 0,75 7,5% | 1 0,5 5% | 1 0,25 2,5% | 1 0,5 5% | 3 0,75 7,5% | 2 1,0 10% | 11 3,25 32,5% | |||||
2. Hàm số bậc nhất y = ax + b (a≠0) | Nhận biết hàm số bậc nhất. Tìm m để hàm số đồng biến. | Vẽ được đồ thị hàm số. Tìm điểm thuộc đồ thị. | Tìm m để 2 đồ thị hàm số song song. | |||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ | 3 0,75 7,5% | 1 0,25 2,5% | 1 0,5 5% | 1 0,25 2,5% | 1 0,5 5% | 7 2,25 22,5% | ||||||
3. Hệ thức lượng giác trong tam giác vuông | Tìm tỉ số lượng giác của 1 góc. | Vận dụng được các hệ thức trong tam giác vuông để tìm cạnh, góc. | ||||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ | 2 0,5 5% | 2 0,5 5% | 4 1 10% | |||||||||
4. Đường tròn | Vẽ được hình. Áp dụng được tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau. | Áp dụng được tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau để chứng minh góc vuông | Kết hợp phần Đã chứng mình và hệ thức lượng để chứng minh yếu tố không đổi. | |||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ | 1 0,75 7,5% | 1 0,25 2,5% | 1 0,5 5% | 3 3 30% | ||||||||
T. số câu T. số điểm Tỉ lệ % | 9 2,5 25% | 5 2,25 22,5% | 10 4,75 47,5% | 1 0,5 5% | 25 10 100% | |||||||