Đề thi giữa kì 1 Toán 9 file word với đáp án chi tiết (đề 1)
Đề thi giữa kì 1 môn Toán 9 đề số 1 soạn chi tiết bao gồm: đề trắc nghiệm + tự luận, cấu trúc đề và ma trận đề. Bộ đề gồm nhiều đề tham khảo khác nhau đề giáo viên tham khảo nhiều hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh những chỗ cần thiết. Hi vọng bộ đề giữa kì 1 Toán 9 mới này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án Toán 9 kì 1 soạn theo công văn 5512
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
TOÁN 9
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
Điểm bằng số | Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Trục căn dưới mẫu của biểu thức là:
- B. C. D.
Câu 2: Kết quả của phép tính bằng:
- B. C. D.
Câu 3: Cho vuông tại Tính , biết rằng
- B. C. D.
Câu 4: Tập hợp các giá trị của thỏa mãn là:
- B. C. D.
Câu 5: Trong một tam giác vuông, bình phương mỗi cạnh góc vuông bằng:
- Tích của hai hình chiếu.
- Tích của cạnh huyền và đường cao tương ứng.
- Tích của cạnh huyền và hình chiếu của cạnh góc vuông đó trên cạnh huyền.
- Tích của cạnh huyền và hình chiếu của cạnh góc vuông kia trên cạnh huyền.
Câu 6: Cho vuông tại đường cao biết Độ dài cạnh bằng:
- B. C. D.
Câu 7: Một chiếc ti vi hình chữ nhật màn hình phẳng (đường chéo ti vi dài ) có góc tạo bởi chiều dài và đường chéo là Hỏi chiếc ti vi ấy có chiều dài và chiều rộng (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) lần lượt là:
- B.
- D.
Câu 8: Căn bậc hai số học của là:
- B. C. D.
Câu 9: Điều kiện xác định của biểu thức là:
- B. C. D.
Câu 10: Kết quả phân tích thành nhân tử là:
- B.
- D.
Câu 11: Tính với bằng:
- B. C. D.
Câu 12: Kết quả so sánh và là:
- B.
- D.
Câu 13: Kết quả của phép tính là:
- B. C. D.
Câu 14: Tìm tất cả giá trị của để là:
- B. C. D.
Câu 15: Kết quả của phép khai căn là:
- B. C. D.
Câu 16: Cho vuông tại đường cao biết Độ dài đường cao bằng:
- B. C. D.
Câu 17: Rút gọn biểu thức với là:
- B. C. D.
Câu 18: Kết quả của phép tính là:
- B. C. D.
Câu 19: Khử mẫu của biểu thức lấy căn với là:
- B. C. D.
Câu 20: Nghiệm của phương trình là:
- B. C. D.
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 21: (1,5 điểm) Rút gọn các biểu thức sau:
a/
b/ với
c/
Câu 22: (1,0 điểm)
a/ Tìm biết:
b/ Tìm trong hình vẽ sau:
Câu 23: (2,5 điểm) Cho vuông tại đường cao biết
a/ Tính độ dài AB, AC và AH.
b/ Trên cạnh AC lấy điểm K (K khác A, K khác C). Gọi D là hình chiếu của A trên BK. Chứng minh: BD. BK = BH. BC
c/ Chứng minh: SBHD = SBKC
Câu 24: (1,0 điểm) Chứng minh: với mọi .
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: TOÁN 9
Chủ đề
Mức độ | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Tổng | |||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | Số câu Điểm, Tỉ lệ | TN | TL | ||
PHẦN ĐẠI SỐ | ||||||||||||
Chủ đề 1: Căn bậc hai Căn bậc ba | Câu 8 | Câu 12 | Câu 13 | |||||||||
Số câu | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 3,0 | 3,0 | |||||||
Số điểm | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,6 | 0,6 | |||||||
Tỉ lệ % | 2,0 | 2,0 | 2,0 | 6,0 | 6,0 | |||||||
Chủ đề 2: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức | Câu 9 | Câu 15 | Câu 14 Câu 21a Câu 22a | Câu 24 | ||||||||
Số câu | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 2,0 | 1,0 | 6,0 | 3,0 | 3,0 | ||||
Số điểm | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 1,0 | 1,0 | 2,6 | 0,6 | 2,0 | ||||
Tỉ lệ % | 2,0 | 2,0 | 2,0 | 10,0 | 10,0 | 26,0 | 6,0 | 20,0 | ||||
Chủ đề 3: Khai phương | Câu 2 | Câu 2 Câu 20 Câu 10 | Câu 21b | |||||||||
Số câu | 1,0 | 3,0 | 1,0 | 5,0 | 4,0 | 1,0 | ||||||
Số điểm | 0,2 | 0,6 | 0,5 | 1,3 | 0,8 | 0,5 | ||||||
Tỉ lệ % | 2,0 | 6,0 | 5,0 | 13,0 | 8,0 | 5,0 | ||||||
Chủ đề 4: Biến đổi, rút gọn biểu thức | Câu 17 Câu 19 | Câu 11 Câu 1 | Câu 4 | |||||||||
Số câu | 2,0 | 2,0 | 1,0 | 5,0 | 5,0 | |||||||
Số điểm | 0,4 | 0,4 | 0,2 | 1,0 | 1,0 | |||||||
Tỉ lệ % | 4,0 | 4,0 | 2,0 | 10,0 | 10,0 | |||||||
PHẦN HÌNH HỌC | ||||||||||||
Chủ đề 5: Hệ thức về cạnh và đường cao | Câu 5 | Câu 6 | Câu 16 Câu 22b | Câu 23a Câu 23b | ||||||||
Số câu | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 2,0 | 6,0 | 3,0 | 3,0 | ||||
Số điểm | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,5 | 1,5 | 2,1 | 0,6 | 2,0 | ||||
Tỉ lệ % | 2,0 | 2,0 | 2,0 | 5,0 | 15,0 | 26,0 | 6,0 | 20,0 | ||||
Chủ đề 6: Tỉ số lượng giác | Câu 3 | Câu 21c | ||||||||||
Số câu | 1,0 | 1,0 | 2,0 | 1,0 | 1,0 | |||||||
Số điểm | 0,2 | 0,5 | 0,7 | 0,2 | 0,5 | |||||||
Tỉ lệ % | 2,0 | 5,0 | 7,0 | 2,0 | 5,0 | |||||||
Chủ đề 7: Hệ thức về cạnh và góc | Hình vẽ Câu 23 | Câu 7 Câu 23c | ||||||||||
Số câu | 0,0 | 1,0 | 1,0 | 2,0 | 1,0 | 1,0 | ||||||
Số điểm | 0,25 | 0,2 | 0,75 | 1,2 | 0,2 | 1,0 | ||||||
Tỉ lệ % | 2,5 | 2,0 | 7,5 | 9,5 | 2,0 | 10,0 | ||||||
Tổng câu | 4,0 | 9,0 | 0,0 | 5,0 | 5,0 | 2,0 | 4,0 | 29,0 | 20,0 | 9,0 | ||
Tổng điểm | 0,8 | 1,8 | 0,25 | 1,0 | 2,5 | 0,4 | 3,25 | 10,0 | 4,0 | 6,0 | ||
Tỉ lệ % | 8,0 | 20,5 | 35,0 | 36,5 | 100,0 | 40,0 | 60,0 | |||||