Đề thi cuối kì 1 Toán 9 file word với đáp án chi tiết (đề 5)
Đề thi cuối kì 1 môn Toán 9 đề số 5 soạn chi tiết bao gồm: đề trắc nghiệm + tự luận, cấu trúc đề và ma trận đề. Bộ đề gồm nhiều đề tham khảo khác nhau đề giáo viên tham khảo nhiều hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh những chỗ cần thiết. Hi vọng bộ đề cuối kì 1 Toán 9 mới này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án Toán 9 kì 1 soạn theo công văn 5512
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
TOÁN 9
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
Điểm bằng số | Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Điều kiện để biểu thức xác định là?
- x 2019. B. x - 2019. C. x 2019. D. x -2019.
Câu 2: Đồ thị hàm số y = 2x -3 đi qua điểm nào?
- (1; -3) B. (1; -5) C. (-1; -5) D. (-1; -1)
Câu 3: Hàm số y= (5 - m)x+ 2 là hàm số đồng biến khi nào?
- m <5 B. m >5 C. m <-5 D. m >-5
Câu 4. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết CH =4,5cm, BC=8cm thì độ dài AC bằng?
- 36cm B. 18cm C. 6 cm D. -6cm
Câu 5. Nếu tam giác ABC vuông tại B thì sinC bằng?
- B. C. D.
Câu 6: Tại một thời điểm, một cột cờ cao 3,2m có bóng trên mặt đất dài 1,8m. Hỏi lúc đó tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một góc khoảng bao nhiêu độ?
- 600 B. 610 C. 300 D. 290
Câu 7: Giá trị biểu thức là?
- A. B. C. D. .
Câu 8: Căn bậc hai số học của 81 là?
- 9 B. C. D. 9
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 9(1,5 điểm) .
- a) Tính M =
- b) Rút gọn biểu thức (với x >0 và x1)
Câu 10 (1,5 điểm) Cho hàm số y = (m - 1)x +m +4 (1)
- a) Vẽ đồ thị hàm số trên với m = -1.
- b) Tìm m để đồ thị hàm số (1) song song với đồ thị hàm số y = -x + 2.
Câu 11 (3,0 điểm). Cho (O;R) và một đường thẳng d không cắt (O). Trên đường thẳng d lấy một điểm A bất kì, từ A, vẽ các tiếp tuyến AB, AC với đường tròn (B, C là các tiếp điểm).
- a) Chứng minh bốn điểm A, B, O, C cùng thuộc một đường tròn.
- b) Chứng minh OA
- c) Gọi H là hình chiếu của O trên đường thẳng d; M, N lần lượt là giao điểm của BC với OA và OH. Chứng minh rằng khi A di chuyển trên đường thẳng d thì dây BC luôn đi qua một điểm cố định.
BÀI LÀM
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: TOÁN 9
Cấp độ Chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Cộng | ||||||||
Cấp độ thấp | Cấp độ cao | |||||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | |||||
1. Căn thức bậc hai. Căn bậc ba | Tìm được căn bậc hai số học của 1 số, tìm điều kiện xác định. | Tìm được giá trị của biểu thức. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai. | ||||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ | 2 1,0 10% | 1 0,5 5% | 2 1,5 15% | 5 3,0 30% | ||||||||
2. Hàm số bậc nhất y = ax + b (a≠0) | Tìm m để hàm số đồng biến. Tìm điểm thuộc đồ thị. | Vẽ được đồ thị hàm số | Tìm m để 2 đồ thị hàm số song song. | |||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ | 2 1,0 10% | 1 1,0 10% | 1 0,5 5% | 4 2,5 25% | ||||||||
3. Hệ thức lượng giác trong tam giác vuông | Tìm tỉ số lượng giác của 1 góc. | Vận dụng được các hệ thức trong tam giác vuông để tìm cạnh, góc. | ||||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ | 1 0,5 5% | 2 1,0 10% | 3 1,5 15% | |||||||||
4. Đường tròn | Vẽ được hình, chứng minh 4 điểm thuộc đường tròn | Chứng minh hai đường thẳng vuông góc | Tìm điểm cố định | |||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ | 1 1,5 15% | 1 0,75 7,5% | 1 0,75 7,5% | 3 3 30% | ||||||||
T. số câu T. số điểm Tỉ lệ % | 5 2,5 25% | 2 2,5 25% | 7 4,25 42,5% | 1 0,75 7,5% | 15 10 100% | |||||||