Đề thi cuối kì 2 công nghệ chăn nuôi 11 kết nối tri thức (Đề số 2)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra công nghệ chăn nuôi 11 kết nối tri thức kì 2 đề số 2. Cấu trúc đề thi số 2 cuối kì 2 công nghệ chăn nuôi 11 kết nối tri thức này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

SỞ GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THPT……………….

Chữ kí GT2: ...........................

 

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2

CÔNG NGHỆ CHĂN NUÔI 11 – KẾT NỐI TRI THỨC

NĂM HỌC: 2023 - 2024

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp: ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

 

 

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

    A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)

    Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

      Câu 1: Hướng chuồng nên được đặt theo hướng nào?

A. Nam.

B. Đông.

C. Tây – Nam.

D. Tây.

Câu 2: Chăn nuôi phát thải tới bao nhiêu % tổng số khí nhà kính?

A. 18%.

B. 35%.

C. 52%.

D. 76%.

Câu 3: Ngày nay, PCR được ứng dụng rộng rãi trong xét nghiệm chẩn đoán bệnh cho vật nuôi, nhất là các bệnh do:

A. kí sinh trùng.

B. virus và vi khuẩn.

C. con người.

D. sự nóng lên toàn cầu.

Câu 4: Yêu cầu nào dưới đây là không chính xác khi chăn nuôi đực giống?

A. Cân nặng vừa đủ.

B. Sức khoẻ tốt nhất.

C. Cho tinh dịch tốt về số lượng và chất lượng.

D. Càng to béo càng tốt.

Câu 5: Cho đến nay, các nhà khoa học đã phát hiện ra khoảng bao nhiêu loại mầm bệnh (virus, vi khuẩn, kí sinh trùng và nấm mốc gây bệnh cho người)?

A. 800.

B. 1400.

C. 2000.

D. 2800.

Câu 6: Khu vực vắt sữa ở chuồng nuôi bò sữa công nghệ ______________

A. tách riêng với khu vực nuôi bò và khép kín hoàn toàn.

B. trong cùng khu vực nuôi bò và khép kín hoàn toàn.

C. trong cùng khu vực nuôi bò và bán khép kín.

D. tách riêng với khu vực nuôi bò và bán khép kín.

Câu 7: Ở mô hình chăn nuôi gà đẻ công nghệ cao, gà được nuôi tập trung trong

A. chuồng hở có hệ thống cảm biến tác động môi trường xung quanh.

B. chuồng kín có hệ thống biến đổi tiểu khí hậu và hệ thống cảm biến.

C. chuồng hở có hệ thống lưu thông gió và hệ thống camera giám sát.

D. chuồng kín có hệ thống kiểm soát nhiệt độ tự động và hệ thống camera giám sát.

Câu 8: Bệnh tụ huyết trùng trâu bò là

A. bệnh truyền nhiễm cấp tính do vi khuẩn gây ra.

B. bệnh truyền nhiễm mãn tính do vi khuẩn gây ra.

C. bệnh kí sinh trùng cấp tính do trùng Toxoplasma gây ra.

D. bệnh kí sinh trùng mãn tính do trùng Toxoplasma gây ra.

Câu 9: Biện pháp nào dưới đây có góp phần bảo vệ môi trường nhiều nhất?

A. Quản lí chất thải đúng cách.

B. Dùng bảo hộ lao động đầy đủ.

C. Không sử dụng sản phẩm gia cầm chưa nấu chín kĩ.

D. Định kì khám sức khoẻ cho người tham gia chăn nuôi.

Câu 10: Nhiệt độ kho để bảo quản trứng gà tươi là

A. 0 – 6°C.

B. 6 – 12°C.

C. 10 – 13°C.

D. 14 – 20°C.

Câu 11: Dưới đây là những yêu cầu để quản lí dịch bệnh đối với một trang trại theo tiêu chuẩn VietGAP. Ý nào không đúng?

A. Phải có quy trình phòng bệnh phù hợp với từng đối tượng nuôi.

B. Có nguồn cung tài chính từ các công ty lớn cùng ngành.

C. Có đầy đủ trang thiết bị và quy trình vệ sinh, tiêu độc, khử trùng.

D. Có bác sĩ thú y theo dõi sức khoẻ vật nuôi.

Câu 12: Theo tiêu chuẩn VietGAP, chuồng trại phải được thiết kế phù hợp với:

A. mục đích sản xuất, cơ chế vận hành nhà máy, khả năng tài chính.

B. từng lứa tuổi, đối tượng vật nuôi và mục đích sản xuất.

C. đối tượng vật nuôi, quy mô sản xuất và tình trạng của thị trường.

D. nhu cầu và thẩm mĩ của người sử dụng.

Câu 13: Công thức tính lượng thức ăn dự trũ cho bò thịt vào vụ đông xuân là

A. Lượng thức ăn dự trữ = [Lượng thức ăn thu nhận (theo dạng tươi)/bò/ngày + Lượng thức ăn thu nhận (theo dạng khô))/bò/ngày] x số lượng bò x số ngày cho ăn.

B. Lượng thức ăn dự trữ = Lượng thức ăn thu nhận (theo dạng tươi)/bò/ngày x số lượng bò x số ngày cho ăn.

C. Lượng thức ăn dự trữ = Lượng thức ăn có thể mua / số lượng bò / số ngày ăn.

D. Lượng thức ăn dự trữ = [Lượng thức ăn thu nhận + Lượng thức ăn có thể mua]/số lượng bò/số ngày ăn.

Câu 14: Tuỳ thuộc vào tuổi gà, loài và số lượng cầu trùng, bệnh cầu trùng gà có 3 thể là

A. rắn, lỏng, khí.

B. khít, lỏng lẻo, tách rời nhau.

C. vô bội, đơn bội, đa bội.

D. cấp tính, mạn tính và ẩn tính.

Câu 15: Công nghệ khử nước được ứng dụng cho bảo quản

A. sản phẩm sữa.

B. các loại thịt gà.

C. các loại thịt lợn.

D. sản phẩm lòng trứng.

Câu 16: Công nghệ xử lí nhiệt độ cao thanh trùng sữa gồm các bước sau:

1.    Nâng nhiệt độ của sữa lên 70°C đến 75°C, thời gian từ 15 giây đến 20 giây

2.    Bảo quản trong điều kiện từ 4°C đến 6°C

3.    Tiến hành sơ chế, tiêu chuẩn hóa.

4.    Hạ nhiệt độ sữa xuống 15°C đến 20° C và tiến hành đóng gói.

Thứ tự đúng là:

A. 1 - 2 - 3 - 4.

B. 3 - 1 - 4 - 2.

C. 3 - 1 - 2 - 4.

D. 2 - 1 - 4 - 3.

Câu 17: Ưu điểm của chuồng kín là

A. chi phí thấp.

B. tiết kiệm điện, nước.

C. phù hợp với giống địa phương và chăn nuôi hữu cơ.

D. năng suất cao, giảm chi phí thức ăn, ít dịch bệnh.

Câu 18: Đâu không phải chất thải rắn trong chăn nuôi?

A. Phân.

B. Đất.

C. Chất độn chuồng.

D. Thức ăn thừa hoặc rơi vãi.

Câu 19: Theo tiêu chuẩn VietGAP, ý nào sau đây không đúng về yêu cầu khi xây dựng chuồng nuôi?

A. Sàn và lối đi được làm bằng vật liệu an toàn, không trơn trượt.

B. Hệ thống tường, mái, rèm che phải đảm bảo không bị dột, thấm, không bị mưa hắt, gió lùa và dễ làm vệ sinh.

C. Xây dựng hệ thống cung cấp thức ăn và nước uống không dễ cho vật nuôi tiếp cận được nhằm cải thiện khả năng vận động.

D. Dụng cụ, thiết bị phải dùng riêng cho từng khu chăn nuôi, phải đảm bảo an toàn và dễ vệ sinh, khử trùng.

Câu 20: Ba giai đoạn của lợn cái sinh sản lần lượt là:

A. Giai đoạn hậu bị → Giai đoạn mang thai → Giai đoạn đẻ và nuôi con.

B. Giai đoạn hậu bị → Giai đoạn đẻ và nuôi con → Giai đoạn mang thai.

C. Giai đoạn mang thai → Giai đoạn hậu bị → Giai đoạn đẻ và nuôi con.

D. Giai đoạn mang thai → Giai đoạn đẻ và nuôi con → Giai đoạn hậu bị.

Câu 21: Câu nào sau đây không đúng về nguyên lí hoạt động / mục đích sử dụng của hệ thống cung cấp thức ăn tự động cho lợn?

A. Thức ăn được bảo quản trong silo. Các silo được kết nối với hệ thống cân điện tử để giám sát lượng thức ăn cấp vào và lấy ra hằng ngày cũng như lượng thức ăn tồn trong silo.

B. Thức ăn từ máng thức ăn theo hệ thống đường truyền vật tải, xích tải đến hộp định lượng silo ở cuối đường truyền. Hộp nhận silo được gắn cảm biến, giúp định lượng thức ăn cho lợn theo hạn mức cài đặt.

C. Thức ăn được cấp từ hộp định lượng xuống máng ăn.

D. Hệ thống này sử dụng cho thức ăn khô, dạng viên và dạng bột.

Câu 22: Đây là mô hình xử lí chất thải chăn nuôi bằng máy ép tách phân:

Số (4) là gì?

A. Bể chứa chất thải.

B. Hút phân vào máy.

C. Lượng phân thừa được hồi về bể chứa.

D. Phân đã được ép khô, sử dụng làm phân hữu cơ.

Câu 23: Chất thải chăn nuôi không được xử lí đúng kĩ thuật tiềm ẩn nguy cơ lây lan dịch bệnh cho vật nuôi, đặc biệt là:

1. Các bệnh truyền nhiễm nguy hiểm như: cúm gia cầm, dịch tai xanh, dịch tả lợn châu Phi,...

2. Các bệnh liên quan đến thân thể như: các bệnh da liễu, ho, sốt, đau đầu,…

3. Các bệnh làm suy yếu hệ miễn dịch của cơ thể người và động vật.

4. Các bệnh có khả năng lan truyền cho người và động vật khác.

A. 1.        

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 24: Công nghệ biogas có hạn chế gì?

A. Cần phải được chính quyền cấp phép.

B. Cần diện tích lớn, đầu tư ban đầu cao.

C. Chỉ áp dụng được với chất thải của gia súc.

D. Cần có kiến thức chuyên môn cao.

Câu 25: Câu nào sau đây không đúng về chuồng nuôi bò sữa áp dụng công nghệ cao?

A. Bò sữa được nuôi trong hệ thống chuồng nửa kín nửa hở năm dãy có hệ thống thay đổi tiểu khí hậu chuồng nuôi.

B. Hệ thống làm mát tự động được lập trình dựa vào các cảm biến khí hậu trong và ngoài chuồng nuôi.

C. Mỗi con bò được gắn chíp điện tử để kiểm soát tình trạng sức khoẻ, phát hiện động dục ở bò cái.

D. Khu vực vắt sữa tách riêng với khu vực nuôi bò và khép kín hoàn toàn.

Câu 26: Câu nào sau đây không đúng về biện pháp xử lí chất thải chăn nuôi bằng máy ép tách phân?

A. Sử dụng máy ép tách phân dựa trên nguyên tắc “hấp thụ” để tách hầu hết các tạp chất nhỏ trong hỗn hợp của chất thải chăn nuôi thành những mùn có thể sử dụng lại.

B. Phần bã sẽ được ủ thành phân hữu cơ hoặc sử dụng để nuôi động vật khác.

C. Phần chất lỏng sẽ được đưa vào hầm biogas để xử lí tiếp.

D. Công nghệ này là một trong những biện pháp quản lí chất thải hiệu quả đối với các trang trại chăn nuôi theo hướng công nghiệp.

Câu 27: Xử lí chất thải chăn nuôi đúng kĩ thuật sẽ

A. giúp mối quan hệ giữa vật nuôi và con người trở nên thân thiện hơn.

B. loại bỏ hoàn toàn ô nhiễm môi trường.

C. giúp vật nuôi sinh trưởng tốt, giảm gánh nặng bệnh tật.

D. giúp mở rộng quy mô trang trại.

Câu 28: Các bước bảo quản sữa tươi từ trang trại đến cơ sở chế biến sữa:

A. Lọc sữa -> Làm lạnh -> Vận chuyển.

B. Lọc sữa -> Làm ấm -> Vận chuyển.

C. Làm lạnh -> Vận chuyển.

D. Lọc sữa -> Vận chuyển.

    PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)

Câu 1: Mô tả đặc điểm, nêu nguyên nhân và biện pháp phòng, trị bệnh Cúm ở gia cầm.

Câu 2: Đề xuất một số biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường trong chăn nuôi. Ý nghĩa của từng biện pháp.

BÀI LÀM

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         

TRƯỜNG THPT .........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

MÔN: CÔNG NGHỆ CHĂN NUÔI 11 –  KẾT NỐI TRI THỨC

 

CHỦ ĐỀ

 

NỘI DUNG KIẾN THỨC

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

 

Điểm số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

VD cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Phòng, trị bệnh cho vật nuôi

Bài 11. Vai trò của phòng, trị  

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

0,25

Bài 12. Một số bệnh phổ biến ở lợn và biện pháp phòng, trị

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

0,25

Bài 13. Một số bệnh phổ biến ở gia cầm và biện pháp phòng, trị

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

0,25

Bài 14. Một số bệnh phổ biến ở trâu, bò và biện pháp phòng, trị

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

0,25

Bài 15. Ứng dụng công nghệ sinh học trong phòng, trị bệnh cho vật nuôi

1

 

 

 

 

 

1

 

 

1

1

2,25

Công nghệ chăn nuôi

Bài 16: Chuồng nuôi và biện pháp vệ sinh trong chăn nuôi

1

 

 

1

 

 

 

 

 

 

2

 

0,5

Bài 17: Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi

2

 

 

1

 

 

 

 

 

 

3

 

0,75

Bài 18: Chăn nuôi theo tiêu chuẩn Vietgap

1

 

 

2

 

 

 

 

 

 

3

 

0,75

Bài 19: Chăn nuôi công nghệ cao

2

 

 

2

 

 

 

 

 

 

4

 

1

Bài 20: Bảo quản và chế biến sản phẩm chăn nuôi

2

 

 

2

 

 

 

 

 

 

4

 

1

Bảo vệ môi trường trong chăn nuôi

Bài 21: Sự cần thiết phải bảo vệ môi trường trong chăn nuôi

2

 

 

2

 

 

 

 

 

1

4

1

2

Bài 22: Xử lí chất thải chăn nuôi

1

 

 

2

 

 

 

 

 

3

 

0,75

Tổng số câu TN/TL

16

0

12

0

0

1

0

1

28

3

10 điểm

(100%)

Điểm số

Tổng số điểm

4 điểm

40%

3 điểm

30%

2 điểm

20%

1 điểm

10%

10 điểm

100 %

 

TRƯỜNG THPT .........

BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

MÔN: CÔNG NGHỆ CHĂN NUÔI 11 – KẾT NỐI TRI THỨC

 

 

Nội dung

 

 

Mức độ

 

Yêu cầu cần đạt

Số ý TL/

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL

(số ý)

TN

(số câu)

TL

(số ý)

TN

(số câu)

PHÒNG, TRỊ BỆNH CHO VẬT NUÔI

1

5

 

 

Bài 11. Vai trò của phòng, trị bệnh trong chăn nuôi

Nhận biết

- Trình bày được vai trò của phòng, trị bệnh trong chăn nuôi

- Nêu được biện pháp an toàn cho người, vật nuôi và môi trường

1

C5

Bài 12. Một số bệnh phổ biến ở lợn và biện pháp phòng, trị

Nhận biết

Mô tả được đặc điểm, nêu được nguyên nhân và biện pháp phòng, trị một số bệnh phổ biến ở lợn

 

1

C9

Bài 13. Một số bệnh phổ biến ở gia cầm và biện pháp phòng, trị

Nhận biết

Mô tả được đặc điểm, nêu được nguyên nhân và biện pháp phòng, trị một số bệnh phổ biến ở gia cầm

 

1

C14

Bài 14. Một số bệnh phổ biến ở trâu, bò và biện pháp phòng, trị

Nhận biết

Mô tả được đặc điểm, nêu được nguyên nhân và biện pháp phòng, trị một số bệnh phổ biến ở trâu, bò

 

1

C8

Bài 15. Ứng dụng công nghệ sinh học trong phòng, trị bệnh cho vật nuôi

Nhận biết

 

 

Trình bày được ứng dụng công nghệ sinh học trong phòng, trị bệnh cho vật nuôi

 

1

C3

Vận dụng

Ứng dụng công nghệ sinh học trong phòng, trị bệnh cho vật nuôi

1

 

C1

Công nghệ chăn nuôi

 

16

Bài 16: Chuồng nuôi và biện pháp vệ sinh trong chăn nuôi

Nhận biết

Trình bày được những yêu cầu về chuồng nuôi của một số vật nuôi phổ biến.

 

1

C1

Thông hiểu

Đề xuất được một số biện pháp đảm bảo vệ sinh chuồng nuôi và bảo vệ môi trường trong chăn nuôi.

 

1

C17

Bài 17: Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi

Nhận biết

Mô tả được quy trình nuôi dưỡng và chăm sóc một số loài vật nuôi phổ biến.

 

2

C4, 20

Thông hiểu

Đưa ra được một số công việc đơn giản trong quy trình kỹ thuật chăn nuôi.

 

1

C13

Bài 18: Chăn nuôi theo tiêu chuẩn Vietgap

Nhận biết

Trình bày được khái niệm chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP

 

1

C12

Thông hiểu

Phân tích được quy trình chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP.

 

2

C11, 19

Bài 19: Chăn nuôi công nghệ cao

Nhận biết

 

 

Nêu được khái niệm chăn nuôi công nghệ cao.

Trình bày được một số mô hình chăn nuôi công nghệ cao.

 

2

C6, 7

Thông hiểu

Nêu và phân tích được đặc điểm một số mô hình chăn nuôi công nghệ cao.

 

2

C21, 25

Bài 20: Bảo quản và chế biến sản phẩm chăn nuôi

Nhận biết

 

 

Nêu được một số ứng dụng công nghệ cao trong bảo quản và chế biến sản phẩm chăn nuôi

 

2

C10, 15

Thông hiểu

Nêu và phân tích được quy trình chế biến một số sản phẩm chăn nuôi bằng phương pháp đơn giản

 

2

C16, 28

Bảo vệ môi trường trong chăn nuôi

1

7

Bài 21: Sự cần thiết phải bảo vệ môi trường trong chăn nuôi

Nhận biết

 

 

Trình bày được sự cần thiết phải bảo vệ môi trường trong chăn nuôi

 

2

C2, 18

Thông hiểu

Có ý thức bảo vệ môi trường vận dụng và thực tiễn chăn nuôi ở gia đình và địa phương

 

2

C23, 27

Vận dụng cao

Vận dụng bảo vệ môi trường vào thực tiễn chăn nuôi ở gia đình và địa phương

1

 

C2

Bài 22: Xử lí chất thải chăn nuôi

Nhận biết

 

 

Mô tả được một số biện pháp phổ biến trong xử lý chất thải chăn nuôi

Nêu được ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo vệ môi trường chăn nuôi

 

1

C26

Thông hiểu

Tìm hiểu về nguồn phát sinh chất thải chăn nuôi và các biện pháp cơ bản trong xử lý chất thải; ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo vệ môi trường chăn nuôi

 

2

C22, 24

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi công nghệ chăn nuôi 11 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay