Đề thi cuối kì 2 Địa lí 9 file word với đáp án chi tiết (đề 4)
Đề thi cuối kì 2 môn Địa lí 9 đề số 4 soạn chi tiết bao gồm: đề trắc nghiệm + tự luận, cấu trúc đề và ma trận đề. Bộ đề gồm nhiều đề tham khảo khác nhau đề giáo viên tham khảo nhiều hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh những chỗ cần thiết. Hi vọng bộ đề cuối kì 2 Địa lí 9 mới này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án Địa lí 9 kì 1 soạn theo công văn 5512
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
ĐỊA LÝ 9
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
Điểm bằng số | Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Sản phẩm công nghiệp nào của Đông Nam Bộ chiếm tỉ trọng cao nhất cả nước?
- Điện. B. Hóa chất. C. Dầu thô. D. Dệt may.
Câu 2. Trong cơ cấu công nghiệp của vùng Đồng bằng sông Cửu Long, ngành công nghiệp nào chiếm tỉ trọng cao nhất?
- Cơ khí nông nghiệp. B. Chế biến lương thực, thực phẩm.
Câu C. Vật liệu xây dựng. D. Khai khoáng.
Câu 3. Vùng nào là vùng thu hút vốn đầu tư nước ngoài lớn nhất nước ta?
- Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long.
- Tây Nguyên. D. Đông Nam Bộ.
Câu 4: Một cơn bão xuất hiện ở Biển Đông Việt Nam cách bờ biển Quảng Trị 15 hải lí. Vậy vị trí tâm bão cách bờ biển Quảng Trị bao nhiêu Km?
- 28,870 B. 27,870 C. 28,780 D. 27,780
Câu 5: Loại hình giao thông vận tải phát triển nhất vùng Đồng bằng Sông Cửu Long là:
- Đường sông B. Đường sắt C. Đường bộ D. Đường biển
Câu 6: Cây trồng nào sau đây không phải là thế mạnh của vùng Đông Nam Bộ
- Cây công nghiệp lâu năm B. Cây lương thực
- Cây công nghiệp hàng năm D. Cây ăn quả
B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 7( 3 Điểm): Hiện nay nước ta đang phát triển những ngành kinh tế biển nào? Vì sao nước ta cần phải ưu tiên phát triển khai thác hải sản xa bờ?
Câu 8 (1,5 Điểm): Nêu một số nguyên nhân dẫn tới sự suy giảm tài nguyên và ô nhiễm môi trường biển đảo ở nước ta. Sự suy giảm tài nguyên và ô nhiễm môi trường biển, đảo sẽ dẫn đến những hậu quả gì?
Câu 9 (2,5Điểm): Trình bày Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ của tỉnh Hòa Bình. Kể từ ngày 1 tháng 1 năm 2020 tỉnh Hòa Bình gồm có các đơn vị hành chính (Huyện và thành phố trực thuộc tỉnh) nào?
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)
MÔN: ĐỊA LÝ 9
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Điểm số | |||||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||||
1. Vùng Đông Nam Bộ | Biết được được ĐNB có trữ lượng dầu thô, thu hút vốn đầu tư nước ngoài lớn nhất cả nước | ||||||||||||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: | 2(C1;3) 1.0 10% | 2 1 10% | |||||||||||
2. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long | Biết được CN chế biến LTTP chiếm tỉ trọng cao nhất, cũng như cây lương thực không phải là thế mạnh ở ĐBSCL | Hiểu được tại sao loại hình giao thông đường sông lại phát triển ở ĐBSCL | |||||||||||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: | 2(C2;6) 1.0 10% | 1(C5) 0,5 5% | 3 1,5 15% | ||||||||||
3. Địa lí tỉnh Hòa Bình | Biết được vị trí, các đơn vị hành chính của tỉnh Hòa Bình tính từ 1/1/2020 | ||||||||||||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: | 1(C9) 2,5 25% | 1 2,5 25% | |||||||||||
4. Phát triển tổng hợp kinh tế biển | Trình bày được những ngành kinh tế biển nước ta | Hiểu được nguyên nhân dẫn tới sự suy giảm tài nguyên và ô nhiễm môi trường biển đảo ở nước ta và hậu quả của nó | Giải thích được vì sao nước ta cần phải ưu tiên phát triển khai thác hải sản xa bờ | Biết cách tình đơn vị hải lí ra Km | |||||||||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: | 0,5(C7-1) 2 20% | 1(C8) 1,5 15% | 0,5(C7-2) 1 10% | 1(C4) 0,5 5% | 3 5 50% | ||||||||
Tổng số câu TN/TL | 5,5 | 2 | 0.5 | 1 | 9 | 5,5 | 2 | 0.5 | 1 | ||||
Điểm số | 6,5 | 2 | 1 | 0,5 | 10 | 6,5 | 2 | 1 | 0,5 | ||||
Tổng số điểm | 65% | 20% | 10% | 5% | 100% | ||||||||