Đề thi cuối kì 2 HĐTN 10 cánh diều (Đề số 4)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 10 cánh diều Cuối kì 2 Đề số 4. Cấu trúc đề thi số 4 học kì 2 môn HĐTN 10 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 10 cánh diều (bản word)
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT…………... | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM - HƯỚNG NGHIỆP 10
– CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Câu 1 (0,5 điểm). Đâu là hoạt động dịch vụ tại địa phương?
A. Du lịch. | B. Văn hóa, giáo dục, y tế. |
C. Vận tải. | D. Trồng ngô, khoai, sắn. |
Câu 2 (0,5 điểm). Đâu là những nghề thuộc nhóm nghề nghiên cứu?
A. Khoa học sự sống. | B. Khoa học xã hội và hành vi. |
C. Dịch vụ xã hội. | D. Kinh doanh và quản lí. |
Câu 3 (0,5 điểm). Đối tượng lao động bao gồm những gì?
A. Các vật cụ thể trong tự nhiên như đất đai, cây trồng, vật nuôi.
B. Người lao động và công cụ lao động.
C. Cơ sở hạ tầng và công cụ lao động.
D. Nghề đang làm việc và môi trường tự nhiên.
Câu 4 (0,5 điểm). Điều kiện lao động chủ yếu là:
A. Sức người lao động.
B. Chất lượng giống cây trồng.
C. Làm việc ngoài trời, chịu tác động trực tiếp của các yếu tố thời tiết.
D. Điều kiện cơ sở hạ tầng nơi làm việc.
Câu 5 (0,5 điểm). Yêu cầu về phẩm chất đối với nhóm nghề nuôi trồng thủy hải sản là gì?
A. Khiêm tốn, thật thà, dũng cảm. | B. Nhạy bén, linh hoạt, thân thiện. |
C. Trung thực, có trách nhiệm. | D. Cẩn thận, có ý thức cộng đồng. |
Câu 6 (0,5 điểm). Người có tính cởi mở, thân thiện và có khả năng trong hoạt động nghệ thuật hợp với nhóm nghề nào sau đây?
A. Nghệ thuật, Dịch vụ xã hội, Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân.
B. Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên.
C. Dịch vụ xã hội, Kinh doanh và quản lý.
D. Máy tính và công nghệ thông tin.
Câu 7 (0,5 điểm). Đâu là yêu cầu về năng lực, phẩm chất đối với vị trí thợ thủ công sản xuất hàng mĩ nghệ bằng các vật liệu khác nhau?
A. Làm việc cẩn thận, tỉ mỉ, ngăn nắp, kiên trì, nhẫn nại.
B. Khéo tay.
C. Có ý thức tìm tòi cái mới; có khả năng quan sát, phán đoán.
D. Làm chủ kĩ thuật.
Câu 8 (0,5 điểm). Cách lập kế hoạch học tập, rèn luyện theo nghề/nhóm nghề lựa chọn bao gồm:
A. Xác định mục tiêu nghề nghiệp, chia nhỏ các bước để đạt được mục tiêu đó, lập kế hoạch học tập và rèn luyện phù hợp với mục tiêu.
B. Chỉ tập trung vào học lý thuyết mà bỏ qua thực hành, vì lý thuyết là yếu tố quyết định thành công.
C. Lập kế hoạch ngắn hạn mà không quan tâm đến dài hạn, vì học nghề cần sự thay đổi nhanh chóng.
D. Lựa chọn phương pháp học phù hợp, xác định thời gian cụ thể cho từng kỹ năng và thường xuyên đánh giá kết quả học tập.
Câu 9 (0,5 điểm). Đâu là những hoạt động kinh doanh tại mỗi địa phương?
A. Dịch vụ tiêu dùng (nhà hàng, khách sạn, thương mại,…).
B. Hoạt động kinh tế nhằm mục đích sinh lời như bán hàng, đại lí hàng hóa, bán buôn bán lẻ.
C. Sản xuất máy móc, vật liệu xây dựng, công cụ lao động.
D. Dịch vụ sản xuất (giao thông vận tải, bưu chính viễn thông, tín dụng,…).
...........................................
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (3,0 điểm). Đọc tình huống sau và trả lời câu hỏi:
“Khôi đam mê thể thao và muốn trở thành vận động viên chuyên nghiệp, nhưng gia đình lại muốn Khôi theo học ngành kinh tế vì họ nghĩ đây là nghề dễ kiếm tiền và an toàn hơn. Khôi đang phải đối mặt với áp lực từ gia đình, đồng thời cũng không muốn từ bỏ đam mê của mình”.
a. Nếu là Khôi, em sẽ làm gì trong tình huống trên.
b. Theo em, để trở thành một Vận động viên chuyên nghiệp, Khôi cần có những phẩm chất và năng lực gì?
Câu 2 (1,0 điểm). Tại sao việc phát triển khả năng tự học là rất quan trọng trong quá trình học tập và rèn luyện theo định hướng nghề nghiệp?
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THPT ............................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)
MÔN: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM – HƯỚNG NGHIỆP 10
BỘ CÁNH DIỀU
Tên bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
Chủ đề 8: Chọn nghề, chọn trường | 2 | 0 | 3 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 6 | 1 | 6,0 | ||
Chủ đề 9: Rèn luyện bản thân theo định hướng nghề nghiệp | 2 | 0 | 3 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | 6 | 1 | 4,0 | ||
Tổng số câu TN/TL | 4 | 0 | 6 | 0 | 2 | 1 | 0 | 1 | 12 | 2 | 10,0 | ||
Điểm số | 2,0 | 0 | 3,0 | 0 | 1,0 | 3,0 | 0 | 1,0 | 6,0 | 4,0 | 10,0 | ||
Tổng số điểm | 2,0 điểm 20% | 3,0 điểm 30% | 4,0 điểm 40% | 1,0 điểm 10% | 10 điểm 100 % | 10 điểm |
TRƯỜNG THPT ............................
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)
MÔN: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM – HƯỚNG NGHIỆP 10
BỘ CÁNH DIỀU
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN | TL | |||
Chủ đề 8 | 6 | 1 | ||||
Chọn nghề, chọn trường | Nhận biết | - Chỉ ra được hoạt động dịch vụ tại địa phương. - Nêu được những yếu tố thuộc đối tượng lao động. | 2 | C1, C3 | ||
Thông hiểu | - Nêu được những yêu cầu về phẩm chất đối với nhóm nghề nuôi trồng thủy hải sản. - Nêu được yêu cầu về năng lực, phẩm chất đối với vị trí thợ thủ công sản xuất hàng mĩ nghệ bằng các vật liệu khác nhau. - Chỉ ra được những hoạt động kinh doanh tại mỗi địa phương. | 3 | C5, C7, C9 | |||
Vận dụng | - Sắp xếp đúng các bước để lập kế hoạch trải nghiệm thực tế nghề nghiệp. - Nêu được cách xử lý tình huống nếu là bạn Khôi trong tình huống trên. - Nêu được những phẩm chất và năng lực cần có để trở thành một Vận động viên chuyên nghiệp. | 1 | 1 | C11 | C1 ýa (TL), C1 ýb (TL) | |
Chủ đề 9 | 6 | 1 | ||||
Rèn luyện bản thân theo định hướng nghề nghiệp | Nhận biết | - Chỉ ra được những nghề thuộc nhóm nghề nghiên cứu. - Nêu được các điều kiện lao động chủ yếu. | 2 | C2, C4 | ||
Thông hiểu | - Nêu được nghề phù hợp với Người có tính cởi mở, thân thiện và có khả năng trong hoạt động nghệ thuật. - Nêu được cách lập kế hoạch học tập, rèn luyện theo nghề/nhóm nghề lựa chọn. - Nêu được nghề phù hợp với Người có tính nhiệt tình, trung thực, cởi mở và có khả năng tổ chức, điều hành và thuyết phục mọi người, thích mua bán và kinh doanh ý tưởng. | 3 | C6, C8, C10 | |||
Vận dụng | Nêu được nghề phù hợp với trường hợp sau: “Hà có khả năng tốt trong việc giải quyết các vấn đề, có óc sáng tạo và yêu thích thiết kế đồ họa, thường xuyên tham gia các cuộc thi vẽ tranh”. | 1 | C12 | |||
Vận dụng cao | Nêu được lí do việc phát triển khả năng tự học là rất quan trọng trong quá trình học tập và rèn luyện theo định hướng nghề nghiệp. | 1 | C2 (TL) |