Đề thi cuối kì 2 KHTN 9 Vật lí Chân trời sáng tạo (Đề số 2)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Khoa học tự nhiên 9 (Vật lí) chân trời sáng tạo Cuối kì 2 Đề số 2. Cấu trúc đề thi số 2 học kì 2 môn KHTN 9 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án vật lí 9 chân trời sáng tạo
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
KHOA HỌC TỰ NHIÊN (VẬT LÍ) 9 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2024 – 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
|
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Điện trở R của dây dẫn biểu thị điều gì?
A. Tính cản trở dòng điện của dây dẫn.
B. Tính cản trở hiệu điện thế của dây dẫn.
C. Tính cản trở dòng điện của các electron.
D. Tính cản trở dây dẫn của dòng điện.
Câu 2. Trong đoạn mạch nối tiếp, hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có quan hệ thế nào với hiệu điện thế thành phần?
A. Bằng tổng các hiệu điện thế giữa hai đầu các điện trở thành phần.
B. Bằng hiệu các hiệu điện thế giữa hai đầu các điện trở thành phần.
C. Bằng các hiệu điện thế giữa hai đầu các điện trở thành phần.
D. Nhỏ hơn tổng các hiệu điện thế giữa hai đầu các điện trở thành phần.
Câu 3. Trong đoạn mạch song song, cường độ dòng điện qua các vật dẫn có quan hệ như thế nào?
A. Qua các vật dẫn là như nhau.
B. Qua các vật dẫn không phụ thuộc vào điện trở các vật dẫn.
C. Trong mạch chính bằng tổng cường độ dòng điện qua các mạch rẽ.
D. Trong mạch chính bằng cường độ dòng điện qua các mạch rẽ.
Câu 4. Cách nào sau đây tạo ra dòng điện xoay chiều?
A. Cho nam châm quay trước cuộn dây.
B. Cho thanh thép quay trước cuộn dây.
C. Cho thanh đồng quay trước cuộn dây.
D. Cho nam châm nằm trước cuộn dây.
Câu 5. Giá nhiên liệu phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Nguồn khai thác vô hạn.
B. Chi phí khai thác.
C. Nhà sản xuất tự quy định.
D. Nhu cầu của con người.
Câu 6. Nguồn năng lượng nào là nguồn năng lượng thuỷ triều trên Trái Đất?
A. Năng lượng đến từ sự chuyển động quay của Trái Đất.
B. Năng lượng đến từ lực hấp dẫn mặt trăng lên Trái Đất.
C. Năng lượng đến từ lực sự chuyển động của Mặt Trăng quanh Trái Đất.
D. Năng lượng đến từ bên trong Trái Đất.
Câu 7. Cách nào sau đây được sử dụng năng lượng của các thiết bị một cách hiệu quả?
A. Sử dụng tối đa công suất thiết bị.
B. Duy trì chế độ tự động chạy khi không sử dụng.
C. Tắt thiết bị khi không sử dụng.
D. Sử dụng điện ba pha cho tất cả thiết bị.
Câu 8. Biện pháp nào sau đây được sử dụng để bảo vệ môi trường?
A. Trồng cây xanh.
B. Khai thác dầu mỏ.
C. Chuyển đổi đất rừng sang làm đất nông nghiệp.
D. Tăng tốc độ đô thị hoá.
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm) Cho mạch điện gồm hai điện trở R1 = 6 Ω và R2 mắc song song nhau vào hiệu điện thế 12 V, cường độ dòng điện qua mạch đo được là 4 A.
a) Tính R2.
b) Tính điện năng tiêu thụ của mạch trong 15 phút.
Câu 2. (2,0 điểm)
a) Hai cuộn dây dẫn L1 và L2 đặt đồng trục, cạnh nhau như hình bên. Cuộn dây dẫn L2 được mắc với một ampe kế nhạy có vạch số 0 ở giữa thang đo. Công tắc điện K được đóng lại trong vài giây sau đó mở ra. Mô tả hiện tượng xảy ra và giải thích.
b) Vì sao khi cho thanh nam châm quay trước cuộn dây dẫn như hình bên thì cuộn dây xuất hiện dòng điện xoay chiều (hai đèn LED mắc ngược cực nhau luân phiên chớp sáng)?
Câu 3. (1,0 điểm) Vì sao ngày nay nhiều gia đình đã sử dụng bếp điện thay thế các loại bếp dầu, bếp than trong việc nấu nướng?
BÀI LÀM
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN (VẬT LÍ) 9 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
CHỦ ĐỀ/CHƯƠNG | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
3. ĐIỆN | 1. Điện trở. Định luật Ohm | 1 | 1 | 0 | 0,5đ | |||||||
2. Đoạn mạch nối tiếp | 1 | 1 | 0 | 0,5đ | ||||||||
3. Đoạn mạch song song | 1 | 1 | 0 | 0,5đ | ||||||||
4. Năng lượng điện | 1 | 2,0đ | ||||||||||
4. ĐIỆN TỪ | 5. Cảm ứng điện từ | 1 | 0 | 1 | 2,0đ | |||||||
6. Dòng điện xoay chiều | 1 | 1 | 0 | 1 | 1,5đ | |||||||
5. NĂNG LƯỢNG VỚI CUỘC SỐNG | 7. Năng lượng của Trái Đất. Năng lượng hoá thạch | 2 | 2 | 0 | 1,0đ | |||||||
8. Năng lượng tái tạo | 2 | 1 | 2 | 1 | 2,0đ | |||||||
Tổng số câu TN/TL | 8 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | 8 | 4 | 12 | |
Điểm số | 4 | 0 | 0 | 3 | 0 | 2 | 0 | 1 | 4 | 6 | 10 | |
Tổng số điểm | 4 điểm 40% | 3 điểm 30% | 2 điểm 20% | 1 điểm 10% | 10 điểm 100 % | 10 điểm |
TRƯỜNG THCS.........
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 (VẬT LÍ) – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số ý) | TN (số câu) | TL (số ý) | TN (số câu) | |||
CHỦ ĐỀ 3. ĐIỆN | 4 | 8 | ||||
1. Điện trở. Định luật Ohm | Nhận biết | - Nhận biết được ý nghĩa của điện trở trong mạch điện. | 1 | C1 | ||
2. Đoạn mạch nối tiếp | Nhận biết | - Nhận biết được đặc điểm của các đại lượng trong đoạn mạch nối tiếp. | 1 | C2 | ||
3. Đoạn mạch song song | Nhận biết | - Nhận biết được đặc điểm của các đại lượng trong đoạn mạch song song. | 1 | C3 | ||
4. Năng lượng điện | Vận dụng | - Vận dụng kiến thức để giải bài toán liên quan đến điện năng. | 1 | C1 | ||
CHỦ ĐỀ 4. ĐIỆN TỪ | ||||||
5. Cảm ứng điện từ | Thông hiểu | - Nắm rõ được điều kiện để có dòng điện cảm ứng để giải thích và mô tả hiện tượng. | 1 | C2a | ||
6. Dòng điện xoay chiều | Nhận biết | - Nhận biết được nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều. | 1 | C4 | ||
Thông hiểu | - Nắm được các nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều để giải thích hiện tượng thực tế. | 1 | C2b | |||
CHỦ ĐỀ 5. NĂNG LƯỢNG VỚI CUỘC SỐNG | ||||||
7. Năng lượng của Trái Đất. Năng lượng hoá thạch | Nhận biết | - Nhận biết được các yếu tố mà giá nhiên liệu phụ thuộc vào. - Nhận biết được ưu điểm của năng lượng hoá thạch. | 2 | C5, 6 | ||
8. Năng lượng tái tạo | Nhận biết | - Nhận biết được cách sử dụng năng lượng của thiết bị một cách hiệu quả. - Nhận biết được các biện pháp để bảo vệ môi trường. | 2 | C7, 8 | ||
Vận dụng cao | - Vận dụng được kiến thức để lí giải vì sao nhiều gia đình sử dụng bếp điện thay vì bếp than, bếp củi. | 1 | C3 |