Đề thi cuối kì 2 KHTN 9 Vật lí Chân trời sáng tạo (Đề số 7)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Khoa học tự nhiên 9 (Vật lí) chân trời sáng tạo Cuối kì 2 Đề số 7. Cấu trúc đề thi số 7 học kì 2 môn KHTN 9 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, câu hỏi trả lời ngắn, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án vật lí 9 chân trời sáng tạo
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
VẬT LÍ 9 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Biểu thức nào dưới đây là đúng với đoạn mạch có hai điện trở mắc song song?
A.
B.
C.
D.
Câu 2. Công suất định mức của một thiết bị tiêu thụ điện là
A. công suất lớn nhất mà thiết bị tiêu thụ điện có thể đạt được.
B. công suất tối thiểu thiết bị tiêu thụ điện có thể đạt được.
C. công suất mà thiết bị tiêu thụ điện khi hoạt động bình thường
D. công suất trung bình của thiết bị điện đó.
Câu 3. Khi nào thì dòng điện cảm ứng trong một cuộn dây dẫn kín đổi chiều?
A. Nam châm đang chuyển động thì dừng lại.
B. Cuộn dây dẫn đang quay thì dừng lại.
C. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện cuộn dây đang tăng thì giảm hoặc ngược lại.
D. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện cuộn dây liên tục tăng hoặc liên tục giảm.
...........................................
PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI
Trong mỗi ý a), b), c), d), thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai trong các phát biểu sau đây?
a) Dòng điện xoay chiều là dòng điện không đổi.
b) Trong thí nghiệm sử dụng một cuộn dây dẫn kín và một nam châm để tạo ra dòng điện cảm ứng, nam châm vĩnh cửu không thể tạo ra dòng điện cảm ứng.
c) Năng lượng Mặt Trời không phát thải khí nhà kính và không gây tiếng ồn.
d) Pin mặt trời có thể tái tạo sử dụng nhiều lần, không gây ô nhiễm ô trường.
PHẦN III. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM YÊU CẦU TRẢ LỜI NGẮN
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2.
Câu 1. Cường độ dòng điện đi qua một dây dẫn là I1, khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn này là U1 = 7,2V. Dòng điện đi qua dây dẫn này sẽ có cường độ I2 lớn gấp bao nhiêu lần nếu hiệu điện thế giữa hai đầu của nó tăng thêm 10,8V?
Câu 2. Một đoạn mạch điện gồm hai bóng đèn có cùng điện trở 100 Ω được mắc nối tiếp nhau. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch được giữ không đổi và bằng 40 V. Cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch là bao nhiêu?
...........................................
TRƯỜNG THCS .............
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: VẬT LÍ 9 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
...........................................
TRƯỜNG THCS .............
BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY
MÔN: VẬT LÍ 9 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Thành phần năng lực | Cấp độ tư duy | ||||||||
PHẦN 1 | PHẦN 2 | PHẦN 3 | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |
1. Nhận thức vật lí | 2 | 1 | |||||||
2. Tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ vật lí | 1 | 2 | 1 | ||||||
3. Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | 1 | 1 | 1 | ||||||
TỔNG | 4 | 1 | 2 | 1 | 1 | 1 |
TRƯỜNG THCS .............
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: VẬT LÍ 9 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung | Cấp độ | Năng lực | Số ý/câu | Câu hỏi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nhận thức vật lí | Tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ vật lí | Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | TN nhiều đáp án | TN đúng sai | TN ngắn | TN nhiều đáp án | TN đúng sai | TN ngắn | ||
CHỦ ĐỀ 3. ĐIỆN | ||||||||||
Bài 8. Điện trở. Định luật Ohm | Nhận biết | |||||||||
Thông hiểu | So sánh được cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn | 1 | C1 | |||||||
Vận dụng | ||||||||||
Bài 9. Đoạn mạch nối tiếp | Nhận biết | |||||||||
Thông hiểu | . | |||||||||
Vận dụng | Tính được cường độ dòng điện chạy qua mạch | 1 | C2 | |||||||
Bài 10. Đoạn mạch song song | Nhận biết | Nêu được biểu thức xác định điện trở tương đương của đoạn mạch có hai điện trở R1, R2 mắc song song. | . | 1 | C1 | |||||
Thông hiểu | ||||||||||
Vận dụng | ||||||||||
Bài 11. Năng lượng điện. Công suất điện | Nhận biết | Nhận biết được khái niệm về công suất định mức của một thiết bị tiêu thụ điện | 1 | C2 | ||||||
Thông hiểu | ||||||||||
Vận dụng | ||||||||||
CHƯƠNG IV. ĐIỆN TỪ | ||||||||||
Bài 12. Cảm ứng điện từ. | Nhận biết | |||||||||
Thông hiểu | Nhận biết được khái niệm về dòng điện xoay chiều | 1 | Ca | |||||||
Vận dụng | Xác định được cách tạo ra dòng điện xoay chiều trong cuộn dây dẫn kín | 1 | Cb | |||||||
Bài 13. Dòng điện xoay chiều | Nhận biết | Nhận biết được khi nào thì dòng điện cảm ứng trong một cuộn dây dẫn kín đổi chiều | 1 | C3 | ||||||
Thông hiểu | ||||||||||
Vận dụng | ||||||||||
CHƯƠNG V. NĂNG LƯỢNG VỚI CUỘC SỐNG | ||||||||||
Bài 14. Năng lượng của Trái Đất. Năng lượng hóa thạch | Nhận biết | Nhận biết được các yếu tố chiếm tỉ lệ nhiều nhất trong giá nhiên liệu hóa thạch | 1 | C4 | ||||||
Thông hiểu | ||||||||||
Vận dụng | ||||||||||
Bài 15. Năng lượng tái tạo | Nhận biết | Nhận biết được nhược điểm của năng lượng Mặt trời | 1 | Cc | ||||||
Thông hiểu | Phân tích được ưu điểm của năng lượng tái tạo trong trường hợp cụ thể | 2 | Cd | |||||||
Vận dụng |