Đề thi cuối kì 2 lịch sử 7 cánh diều (Đề số 11)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Lịch sử 7 cánh diều Cuối kì 2 Đề số 11. Cấu trúc đề thi số 11 học kì 2 môn Lịch sử 7 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án lịch sử 7 cánh diều (bản word)
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS…………... | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
LỊCH SỬ 7 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Câu 1 (0,25 điểm). Cuộc khởi nghĩa Lam Sơn của quân dân Việt Nam chống lại quân xâm lược nào?
A. Nhà Hán.
B. Nhà Tống.
C. Nhà Nguyên.
D. Nhà Minh.
Câu 2 (0,25 điểm). Năm 1406 – 1407, nhà Hồ đã tổ chức kháng chiến chống lại quân xâm lược nào?
A. Tống.
B. Nam Hán.
C. Minh.
D. Đường.
Câu 3 (0,25 điểm). Thời Lê sơ, hệ tư tưởng nào chiếm địa vị độc tôn trong xã hội?
A. Phật giáo.
B. Nho giáo.
C. Đạo giáo.
D.Thiên chúa giáo.
Câu 4 (0,25 điểm). Suốt từ thế kỉ X - XIV, dân cư ở vùng đất Nam Bộ:
A. rất đông đúc.
B. rất thưa thớt.
C. buôn bán nhộn nhịp.
D. rất giàu có.
Câu 5 (0,25 điểm). Nội dung nào sau đây không thuộc chính sách giáo dục thời Lê sơ (1428 – 1527)?
A. Dựng lại Quốc tử giám ở Thăng Long.
B. Mở trường học ở các lộ.
C. Tất cả nhân dân đều được đi học, đi thi.
D. Mở các khoa thi để tuyển chọn người tài.
Câu 6 (0,25 điểm). Trong các thế kỉ X – XVI, người dân Phù Nam vẫn giữ nhiều truyền thống văn hóa từ thời Phù Nam, đồng thời tiếp xúc và chịu ảnh hưởng của:
A. văn hóa phương Tây.
B. văn hóa A-rập.
C. văn hóa Thái Lan.
D. văn hóa Trung Quốc.
Câu 7 (0,25 điểm). Điểm giống nhau trong cách đánh của quân Lam Sơn trong hai trận Tốt Động -Chúc Động và Chi Lăng - Xương Giang là gì?
A. Dùng thủy chiến, tấn công trên biển.
B. Vừa đánh vừa đàm phán ngoại giao.
C. Đóng cọc gỗ trên sông để phục kích quân địch.
D. Dựa vào địa hình để phục kích, tiêu hao sinh lực địch.
Câu 8 (0,25 điểm). Nhân vật lịch sử nào được đề cập đến trong câu đố dân gian dưới đây:
“Vua nào chủ hội Tao Đàn,
Nhị thập bát tú những trang văn tài?”
A. Lê Thánh Tông.
B. Lê Thái Tổ.
C. Lê Thái Tông.
D. Lê Anh Tông.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm). Hãy nêu những thành tựu chính về văn hóa của Chăm-pa từ đầu thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVI.
Câu 2 (1,0 điểm). Giải thích nguyên nhân thắng lợi của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn.
Câu 3 (1,0 điểm). Năm 1484, Thân Nhân Trung theo lệnh của vua Lê Thánh Tông đã soạn lời văn cho bia Tiến sĩ đầu tiên khoa Nhâm Tuất (năm 1442) ở Văn Miếu, trong đó có câu: “Hiền tài là nguyên khí của quốc gia”. Theo em, câu nói này có ý nghĩa gì? Hãy viết một đoạn văn ngắn trình bày suy nghĩ của mình.
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS ............................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)
MÔN: LỊCH SỬ 7
BỘ CÁNH DIỀU
Tên bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Bài 18: Nhà Hồ và cuộc kháng chiến chống quân Minh xâm lược (1400 – 1407) | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0,25 |
Bài 19: Khởi nghĩa Lam Sơn (1418 – 1427) | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 2 | 1 | 1,5 |
Bài 20: Đại Việt thời Lê sơ (1428 – 1527) | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | 1 | 0 | 3 | 1 | 1,75 |
Bài 21: Vùng đất phía nam từ đầu thế kỉ X đến thế kỉ XVI | 1 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 1 | 1,5 |
Tổng số câu TN/TL | 4 | 1 | 2 | 1 | 0 | 1 | 2 | 0 | 8 | 3 | 5,0 |
Điểm số | 1,0 | 1,0 | 0,5 | 1,0 | 0 | 1,0 | 0,5 | 0 | 2,0 | 3,0 | 5,0 |
Tổng số điểm | 2,0 điểm 20% | 1,5 điểm 15% | 1,0 điểm 10% | 0,5 điểm 5% | 5,0 điểm 50 % | 5 điểm |
TRƯỜNG THCS ............................
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)
MÔN: LỊCH SỬ 7
BỘ CÁNH DIỀU
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN | TL | |||
BÀI 18 | 1 | 0 | ||||
Nhà Hồ và cuộc kháng chiến chống quân Minh xâm lược (1400 – 1407) | Nhận biết | Biết được quân xâm lược mà nhà Hồ đã tổ chức kháng chiến chống lại năm 1406 – 1407. | 1 | C2 | ||
Thông hiểu | ||||||
Vận dụng | ||||||
Vận dụng cao | ||||||
CHƯƠNG 6. VIỆT NAM TỪ ĐẦU THẾ KỈ XV ĐẾN ĐẦU THẾ KỈ XVI | ||||||
BÀI 19 | 2 | 1 | ||||
Khởi nghĩa Lam Sơn (1418 – 1427) | Nhận biết | Biết được quân xâm lược mà cuộc khởi nghĩa Lam Sơn của quân dân Việt Nam chống lại. | 1 | C1 | ||
Thông hiểu | Giải thích được nguyên nhân thắng lợi của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn. | 1 | C2 (TL) | |||
Vận dụng | ||||||
Vận dụng cao | Biết được điểm giống nhau trong cách đánh của quân Lam Sơn trong hai trận Tốt Động - Chúc Động và Chi Lăng - Xương Giang. | 1 | C7 | |||
BÀI 20 | 3 | 1 | ||||
Đại Việt thời Lê sơ (1428 – 1527) | Nhận biết | Nhận biết được hệ tư tưởng chiếm địa vị độc tôn trong xã hội thời Lê sơ. | 1 | C3 | ||
Thông hiểu | Biết được nội dung không thuộc chính sách giáo dục thời Lê sơ (1428 – 1527). | 1 | C5 | |||
Vận dụng | Trình bày được ý nghĩa của câu “Hiền tài là nguyên khí của quốc gia”. | 1 | C3 (TL) | |||
Vận dụng cao | Biết được nhân vật lịch sử được đề cập đến trong câu đố dân gian. | 1 | C8 | |||
CHƯƠNG 7. VÙNG ĐẤT PHÍA NAM TỪ ĐẦU THẾ KỈ X ĐẾN ĐẦU THẾ KỈ XVI | ||||||
BÀI 21 | 2 | 1 | ||||
Vùng đất phía nam từ đầu thế kỉ X đến thế kỉ XVI | Nhận biết | - Nhận biết được đặc điểm dân cử ở vùng Nam Bộ từ thế kỉ X – XIV. - Nêu được những thành tựu chính về văn hóa của Chăm-pa từ đầu thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVI. | 1 | 1 | C4 | C1 (TL) |
Thông hiểu | Biết được nền văn hóa ảnh hưởng tới người dân Phù Nam trong thế kỉ X – XVI. | 1 | C6 | |||
Vận dụng | ||||||
Vận dụng cao |