Đề thi cuối kì 2 lịch sử và địa lí 4 kết nối tri thức (Đề số 5)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Lịch sử và Địa lí 4 kết nối tri thức cuối kì 2 đề số 5. Cấu trúc đề thi số 5 giữa kì 2 môn Lịch sử và Địa lí 4 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

Xem: => Giáo án lịch sử và địa lí 4 kết nối tri thức

PHÒNG GD & ĐT ……………….Chữ kí GT1: ...........................
     TRƯỜNG TIỂU HỌC…………...Chữ kí GT2: ...........................

         

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2

LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 4 KẾT NỐI TRI THỨC

NĂM HỌC: 2023 - 2024

Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

"

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữChữ ký của GK1Chữ ký của GK2Mã phách

 

ĐỀ BÀI

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1 (0,5 điểm). Vùng Nam Bộ có nhiệt độ trung bình khoảng?

  • A. 27 độ C.
  • B. 28 độ C.
  • C. 29 độ C.
  • D. 26 độ C.

Câu 2 (0,5 điểm). Tây Nguyên là vùng đất gắn liền với nền văn hoá nào?

  • A. Văn hóa Cồng chiêng.
  • B. Văn hóa Khmer.
  • C. Văn hóa Ai Cập.
  • D. Văn hóa Văn Lang.

Câu 3 (0,5 điểm). Lịch sử thành phố Hồ Chí Minh đã trải qua bao nhiêu năm?

  • A. 400 năm.
  • B. 100 năm.
  • C. 200 năm.
  • D. 300 năm.

Câu 4 (0,5 điểm). Đặc điểm nào của thiên nhiên Nam Bộ thuận lợi cho phát triển nông nghiệp?

  • A. Địa hình cao nguyên.
  • B. Khí hậu lạnh mát.
  • C. Đất đai màu mỡ.
  • D. Đất trũng.

Câu 5 (0,5 điểm). Áo bà ba của người dân Nam Bộ đã thể hiện? 

  • A. Đặc trưng vùng quê.
  • B. Đặc trưng văn hóa của miền sông nước.
  • C. Đặc trưng văn nghệ.
  • D. Đặc điểm nghệ thuật.

Câu 6 (0,5 điểm). Nhà của các dân tộc thường làm bằng vật liệu nào?

  • A. Nứa, trúc.
  • B. Tre, luồng, trúc.
  • C. Gỗ, tre, nứa, lá.
  • D. Cây, cỏ, nan.

Câu 7 (0,5 điểm). Cây ăn quả tập trung chủ yếu ở khu vực nào?

  • A. Trung du và miền núi Bắc bộ.
  • B. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • C. Đồng bằng sông Hồng.
  • D. Tây Nguyên.

Câu 8 (0,5 điểm). Cồng chiêng có vai trò gì trong đời sống tinh thần của người dân Tây Nguyên?

  • A. Kết nối cộng đồng và thể hiện bản sắc văn hoá.
  • B. Đánh dấu sự kiện lịch sử quan trọng.
  • C. Là phương tiện giao tiếp hàng ngày.
  • D. Tạo không gian giải trí cho trẻ em.

Câu 9 (0,5 điểm). Bếp Hoàng Cầm là loại bếp

  • A. Cổ kính.
  • B. Phổ biến.
  • C. Đặc biệt.
  • D. Dã chiến.

Câu 10 (0,5 điểm). Mùa mưa ở Nam Bộ có khí hậu như thế nào?

  • A. Ấm áp và khô ráo.
  • B. Nóng và khô ráo.
  • C. Lạnh và khô ráo.
  • D. Mát mẻ và ẩm ướt.

Câu 11 (0,5 điểm). Đúng 11 giờ 30 phút trong cuộc chiến giải phóng dân tộc miền Nam đã diễn ra sự kiện gì?

  • A. Quân ta rút lui.
  • B. Quân ta chiến thắng.
  • C. Lá cờ tung bay trên nóc Dinh Độc Lập.
  • D. Quân ta tiến vào.

Câu 12 (0,5 điểm). Hàng hóa trên Chợ nổi được bán trên các phương tiện nào?

  • A. Nhà dân.
  • B. Du thuyền.
  • C. Ghe, xuồng.
  • D. Thuyền lớn.

Câu 13 (0,5 điểm). Địa đạo được đào từ?

  • A. Trong nhà.
  • B. Dưới hầm.
  • C. Trên mặt đất.
  • D. Đáy một cái giếng.

Câu 14 (0,5 điểm). Tây Nguyên được coi là vùng đất?

  • A. Giàu truyền thống yêu nước.
  • B. Nổi tiếng về sự biết ơn.
  • C. Của ẩm thực.
  • D. Của sự vui chơi.

 

B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)

 Câu 1 (2,0 điểm). Em hãy kể tên các loại đất chính ở vùng Nam bộ và cho biết các loại đất độ phù hợp để trồng các loại cây nào?

 Câu 2 (1,0 điểm). Em hãy cho biết quân dân củ chi đã đào hầm như thế nào?

BÀI LÀM

…………………………………………………………………………………………….       ……………………………………………………………………………………………..  ……………………………………………………………………………………………...……………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………...……………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………….       ……………………………………………………………………………………………..  ……………………………………………………………………………………………...……………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………….     

 

%

 

BÀI LÀM:

…………………………………………………………………………………………….       ……………………………………………………………………………………………..  ……………………………………………………………………………………………...……………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………….       ……………………………………………………………………………………………..  ……………………………………………………………………………………………...……………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………….       ……………………………………………………………………………………………..  ……………………………………………………………………………………………...……………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………….


 

 

TRƯỜNG TIỂU HỌC ......................................

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023  - 2024)

MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 4 KẾT NỐI TRI THỨC

        A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)

        Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm

Câu hỏiCâu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5Câu 6Câu 7
Đáp ánAADCBCB
Câu hỏiCâu 8Câu 9Câu 10Câu 11Câu 12Câu 13Câu 14
Đáp ánADBCCDA

      

        B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)

CâuNội dung đáp ánBiểu điểm

 

Câu 1

(2,0 điểm)

 - Vùng Nam bộ có 3 loại đất chính:  + Đất xám, đất badan: thích hợp để trồng các loại cây công nghiệp như cao su, điều, hồ tiêu...  + Đất phù sa: (ở vùng đồng bằng) thích hợp trồng lúa, rau, cây ăn quả...

1,0 điểm

 

 

1,0 điểm

Câu 2

(1,0 điểm)

 - Đi đào được địa đạo, đầu tiên phải đào một riêng với đường kính 0,6m, sâu 3m. Sau đó lại dùng quốc tay tiếp tục khoét sâu từ đáy giếng, tạo đường hầm đủ rộng để người đi được dưới lòng đất. Cứ cách 16m lại tạo một giếng. Chỉ trong thời gian hai năm, quân dân Củ Chi đã đào được 250km địa đạo.

1,0 điểm

 

 

 

     


 

TRƯỜNG TIỂU HỌC ............................

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 - 2024)

MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 4 KẾT NỐI TRI THỨC

Chủ đề/ Bài họcMức độTổng số câuĐiểm số      
Mức 1                   Nhận biết

Mức 2

Kết nối

Mức 3

Vận dụng

       
TNTLTNTLTNTLTNTL  
Bài 22. Một số nét vắn hoá và truyền thống yêu nước, cách mạng của đồng bào Tây Nguyên1   1 201,0
Bài 23. Lễ hội Cồng chiêng Tây Nguyên1 1   201,0
Bài 24. Thiên nhiên vùng Nam Bộ21    213
Bài 25. Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Nam Bộ1 1   201,0
Bài 26. Một số nét văn hoá và truyền thống yêu nước, cách mạng của đồng bào Nam Bộ1   1 201,0
Bài 27. Thành phố Hồ Chí Minh1 1   201,0
Bài 28. Địa đạo Củ Chi1 11  212,0
Tổng số câu TN/TL81412014210,0
Điểm số4,02,02,01,01,007,03,010,0
Tổng số điểm

6,0

60%

3,0

30%

1,0

10%

10,0

100%

10,0

100%

    



 

TRƯỜNG TIỂU HỌC ............................

BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 - 2024)

MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 4 KẾT NỐI TRI THỨC

 

 

Nội dung

 

 

Mức độ

 

 

Yêu cầu cần đạt

Số câu TL/

Số câu hỏi TN

Câu hỏi  

TN

(số câu)

TL

(số câu)

TN

 

TL   
Bài 22. Một số nét văn hoá và truyền thống yêu nước, cách mạng của đồng bào Tây NguyênNhận biết

 - Nhận biết được các vật liệu được sử dụng để làm nhà của các dân tộc.

1

 

C6

 
Vận dụng - Hiểu được đặc điểm truyền thống của vùng đất Tây Nguyên1 C14  
Bài 23. Lễ hội Cồng chiêng Tây NguyênNhận biết - Nhận biết được nền văn hoá gắn liền với Tây Nguyên.

1

 

C2

 
Kết nối - Nắm được vai trò của Cồng chiêng trong đời sống tinh thần của người dân Tây Nguyên.1 C8  
Bài 24. Thiên nhiên vùng Nam BộNhận biết - Nhận biết được khí hậu vào mùa mưa ở Nam Bộ.  - Nhận biết được nhiệt độ trung bình của vùng Nam Bộ  - Nêu được các loại đất và các loại đất thích hợp để trồng ở vùng Nam bộ.1

1

C10

C1

C1

(TL)

Bài 25. Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Nam BộNhận biết - Nhận biết các loại cây ăn quả được trồng chủ yếu ở khu vực Đồng bằng sông Cửu Long.1 C7 
Kết nối - Nắm được Đặc điểm thiên nhiên của Nam Bộ đối với sự phát triển nông nghiệp.1 C4  
Bài 26. Một số nét văn hoá và truyền thống yêu nước, cách mạng của đồng bào Nam BộNhận biết - Nhận biết được các phương tiện chuyên chở các mặt hàng ở Chợ nổi.1 C12 
Vận dụng - Nắm được ý nghĩa của áo bà ba của người dân Nam Bộ.1 C5  
Bài 27. Thành phố Hồ Chí MinhNhận biết - Nhận biết được sự kiện lịch sử ở thành phố Hồ Chí Minh.

1

 C11 
Kết nối - Nắm được thời gian hình thành và phát triển của thành phố Hồ Chí Minh1 C3  
Bài 28. Địa đạo Củ ChiNhận biết - Nhận biết được nguồn gốc của công trình địa đạo Củ Chi.1 C13 
Kết nối - Nắm được các bước xây dựng địa đạo Củ Chi. 1 

C2

(TL)

 
Vận dụng - Nắm được đặc điểm của bếp Hoàng Cầm.1 C9  

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi lịch sử và địa lí 4 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay