Đề thi giữa kì 2 lịch sử và địa lí 4 kết nối tri thức (Đề số 2)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Lịch sử và Địa lí 4 kết nối tri thức giữa kì 2 đề số 2. Cấu trúc đề thi số 2 giữa kì 2 môn LS&ĐL 4 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án lịch sử và địa lí 4 kết nối tri thức
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG TIỂU HỌC…………... | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 4 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
ĐỀ BÀI
- PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1 (0,5 điểm). Đặc điểm địa hình của vùng Duyên hải miền Trung là gì?
- Đồi núi ở phía tây và đồng bằng nhỏ ở phía đông
- Đồng bằng rộng lớn và núi cao ở phía tây
- Đồng bằng liên tục và núi đá vôi ở phía đông
- Đồng bằng rừng và đồi đá ở phía đông
Câu 2 (0,5 điểm). Vùng Duyên hải miền Trung có điều kiện thuận lợi để phát triển kinh tế nào?
- Kinh tế nông nghiệp B. Kinh tế công nghiệp
- Kinh tế biển D. Kinh tế nội địa
Câu 3 (0,5 điểm). Bãi biển nào không nằm trong vùng Duyên hải miền Trung?
- Cảnh Dương B. Mỹ Khê C. Nha Trang D. Cô Tô
Câu 4 (0,5 điểm). Vùng Duyên hải miền Trung có điều kiện thuận lợi nào cho du lịch biển?
- Rừng rậm phong phú B. Cảng biển hiện đại
- Bãi biển và vịnh biển đẹp D. Sản xuất muối lớn
Câu 5 (0,5 điểm). Vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng thuộc tỉnh nào?
- Quảng Ninh B. Quảng Nam C. Quảng Bình D. Quảng Trị
Câu 6 (0,5 điểm). Sông Sê San được hợp lưu bởi sông nào?
- Sông Krông Pô Kô và Đắk Bla B. Sông Sê-rê-pốk và Đắk Bla
- Sông Krông Ana và Krông Nô D. Sông Krông Pô Kô và Krông Nô
Câu 7 (0,5 điểm). Lễ hội nào thể hiện lòng tôn kính đối với tổ tiên và bảo tồn nét văn hoá truyền thống của dân tộc?
- Lễ hội Lam Kinh B. Lễ hội Cầu Ngư
- Lễ hội Ka-tê D. Lễ hội Vía Bà
Câu 8 (0,5 điểm). Cố đô Huế là kinh đô của nhà Nguyễn được xây dựng từ thế kỉ nào đến thế kỉ nào
- Thế kỉ XVIII đến thế kỉ XIX B. Thế kỉ XIX đến thế kỉ XX
- Thế kỉ XX đến thế kỉ XXI D. Thế kỉ XVII đến thế kỉ XVIII
Câu 9 (0,5 điểm). Trang trại bò sữa phát triển ở các tỉnh nào của Tây Nguyên?
- Lâm Đồng, Gia Lai, Đắk Lắk B. Hà Giang, Lai Châu, Sơn La
- Ninh Bình, Thanh Hóa, Hòa Bình D. Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị
Câu 10 (0,5 điểm). Mục đích chính của việc giữ gìn sạch đẹp môi trường di tích, danh lam thắng cảnh là gì?
- Thu hút khách du lịch B. Bảo vệ môi trường
- Đảm bảo an ninh D. Tôn vinh di sản văn hoá
Câu 11 (0,5 điểm). Phố cổ Hội An thuộc thành phố nào?
- Huế B. Hội An C. Đà Nẵng D. Quảng Nam
Câu 12 (0,5 điểm). Những lớp ngói âm dương của nhà cổ Phùng Hưng được tính toán theo nguyên tắc nào?
- Ngũ hành B. Ngũ phúc C. Ngũ đại D. Ngũ mệnh
Câu 13 (0,5 điểm). Vùng Tây Nguyên có bao nhiêu mùa chính?
- 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 14 (0,5 điểm). Loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở vùng Tây Nguyên là gì?
- Đất xám B. Đất đỏ badan C. Đất cát D. Đất sét
- PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Nêu những thuận lợi và khó khăn của vùng Duyên hải miền Trung.
Câu 2 (1,0 điểm). Hãy cho biết vai trò của rừng đối với người dân Tây Nguyên.
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………...……………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………...……………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………...……………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………...……………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………….
%
BÀI LÀM:
……………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………...……………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………...……………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………...……………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………….