Đề thi giữa kì 2 lịch sử và địa lí 4 kết nối tri thức (Đề số 5)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Lịch sử và Địa lí 4 kết nối tri thức giữa kì 2 đề số 5. Cấu trúc đề thi số 5 giữa kì 2 môn Lịch sử và Địa lí 4 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án lịch sử và địa lí 4 kết nối tri thức
PHÒNG GD & ĐT ………………. |
Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG TIỂU HỌC…………... |
Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 4 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. |
Mã phách |
✂
Điểm bằng số
|
Điểm bằng chữ |
Chữ ký của GK1 |
Chữ ký của GK2 |
Mã phách |
ĐỀ BÀI
- PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1 (0,5 điểm). Dân tộc nào sau đây sinh sống ở vùng Tây Nguyên?
- Mạ. B. Kinh. C. Mường. D. Dao.
Câu 2 (0,5 điểm). Rừng khộp là
- rừng rậm nhiệt đới. B. rừng rụng lá vào mùa khô.
- rừng lá kim. D. rừng tre, nứa.
Câu 3 (0,5 điểm). Nhà cổ ở phố cổ Hội An được xây dựng vào thời gian nào?
- Thế kỉ XVI. B. Từ thế kỉ XVII đến thế kỉ XIX.
- Thế kỉ XVII. D. Thế kỉ XIX.
Câu 4 (0,5 điểm). Ai là người tổ chức cuộc phản công ở kinh thành Huế năm 1885?
- Nguyễn Thiện Thuật. B. Vua Hàm Nghi.
- Tôn Thất Thuyết. D. Lý Thường Kiệt.
Câu 5 (0,5 điểm). Lễ hội Ka-tê là nét văn hóa của đồng bào dân tộc nào?
- Chăm. B. Thái. C. Mường. D. Bru - Vân Kiều.
Câu 6 (0,5 điểm). Di sản văn hóa hang Sơn Đoòng thuộc tỉnh
- Thừa Thiên Huế. B. Quảng Bình.
- Quảng Ngãi. D. Nghệ An.
Câu 7 (0,5 điểm). Điều kiện tự nhiên có nhiều đầm, phá, vùng biển rộng, nhiều hải sản thuận lợi cho hoạt động kinh tế nào sau đây?
- Làm muối. B. Đánh bắt và nuôi trồng hải sản.
- Du lịch biển đảo. D. Giao thông đường biển.
Câu 8 (0,5 điểm). Sông ngòi ở vùng Duyên hải miền Trung có đặc điểm nào sau đây?
- Dài và dốc.
- Ngắn và dốc.
- Dài và chế độ nước điều hòa.
- Ngắn và chế độ nước điều hòa.
Câu 9 (0,5 điểm). Nội dung nào sau đây không đúng về vai trò của rừng ở vùng Tây Nguyên?
- Giúp giảm lũ lụt vào mùa mưa và giảm khô hạn vào mùa khô.
- Phát triển thủy điện, cung cấp điện cho sinh hoạt và sản xuất.
- Cung cấp nhiều sản vật có giá trị như gỗ, dược liệu, thực phẩm,...
- Góp phần phát triển du lịch.
Câu 10 (0,5 điểm). Hình ảnh dưới đây là công trình kiến trúc nào?
- Hoàng thành Thăng Long. B. Thành Nhà Hồ.
- Kinh thành Huế. D. Thành Cổ Loa.
Câu 11 (0,5 điểm). Khí hậu phía nam dãy Bạch Mã có nền nhiệt cao quanh năm là do
- giáp Biển Đông.
- lãnh thổ hẹp ngang.
- ít chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.
- chịu ảnh hưởng sâu sắc của gió mùa Đông Bắc.
Câu 12 (0,5 điểm). Con sông nào sau đây không chảy qua vùng Duyên hải miền Trung?
- Sông Cả. B. Sông Gianh.
- Sông Trà Khúc. D. Sông Đà.
Câu 13 (0,5 điểm). Trong các việc làm dưới đây, có bao nhiêu việc làm là biện pháp giúp bảo vệ rừng ở vùng Tây Nguyên?
- Thành lập các khu bảo tồn thiên nhiên.
- Xây dựng các công trình thủy lợi.
- Trồng rừng.
- Tuyên truyền và vận động người dân cùng tham gia bảo vệ rừng.
- Phục hồi rừng.
- Đốt rừng làm nương rẫy.
- 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 14 (0,5 điểm). Ca dao:
Nặng tình hạt muối Sa Huỳnh
Rau thơm trà quế đượm tình bữa trưa
(Trích ca dao, tục ngữ Việt Nam)
Hoạt động kinh tế nào được nhắc đến trong bài ca dao trên?
- Làm muối. B. Trồng lúa nước.
- Du lịch. D. Đánh bắt hải sản.
- PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Trình bày vị trí địa lí và đặc điểm địa hình, khí hậu, đất đai của vùng Tây Nguyên.
Câu 2 (1,0 điểm). Vì sao phố cổ Hội An là điểm đến của nhiều du khách trong nước và quốc tế?
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………...……………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………..
TRƯỜNG TIỂU HỌC ............................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2023 - 2024)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 4 – KẾT NỐI TRI THỨC
Chủ đề/ Bài học |
Mức độ |
Tổng số câu
|
Điểm số |
||||||
Mức 1 Nhận biết |
Mức 2 Kết nối |
Mức 3 Vận dụng |
|||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
CHỦ ĐỀ 4: DUYÊN HẢI MIỀN TRUNG |
|||||||||
Bài 15. Thiên nhiên vùng Duyên hải miền Trung |
1 |
2 |
3 |
0 |
1,5 |
||||
Bài 16. Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Duyên hải miền Trung |
1 |
1 |
2 |
0 |
1 |
||||
Bài 17. Một số nét văn hóa ở vùng Duyên hải miền Trung |
2 |
2 |
0 |
1 |
|||||
Bài 18. Cố đô Huế |
1 |
1 |
2 |
0 |
1 |
||||
Bài 19. Phố cổ Hội An |
1 |
1 |
1 |
1 |
1,5 |
||||
CHỦ ĐỀ 5: TÂY NGUYÊN |
|||||||||
Bài 20. Thiên nhiên vùng Tây Nguyên |
1 |
1 |
1 |
2 |
1 |
3 |
|||
Bài 21. Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Tây Nguyên |
2 |
2 |
0 |
1 |
|||||
Tổng số câu TN/TL |
8 |
1 |
4 |
1 |
2 |
0 |
14 |
2 |
10,0 |
Điểm số |
4,0 |
2,0 |
2,0 |
1,0 |
1,0 |
0 |
7,0 |
3,0 |
10,0 |
Tổng số điểm |
6,0 60% |
3,0 30% |
1,0 10% |
10,0 100% |
10,0 100% |
TRƯỜNG TIỂU HỌC ............................
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 - 2024)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 4 – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt |
Số câu TL/ Số câu hỏi TN |
Câu hỏi |
||
TN (số câu) |
TL (số câu) |
TN
|
TL |
|||
CHỦ ĐỀ 4: DUYÊN HẢI MIỀN TRUNG |
10 |
1 |
||||
15. Thiên nhiên vùng Duyên hải miền Trung |
Nhận biết |
Nêu những đặc điểm về địa hình và khí hậu của vùng Duyên hải miền Trung. |
1 |
C8 |
||
Kết nối |
Hiểu được đặc điểm thiên nhiên vùng Duyên hải miền Trung. |
2 |
C11 C12 |
|||
16. Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Duyên hải miền Trung |
Nhận biết |
Nhận biết được đặc điểm dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Duyên hải miền Trung. |
1 |
C7 |
||
Vận dụng |
Vận dụng và liên hệ kiến thức đã học về dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Duyên hải miền Trung. |
1 |
C14 |
|||
17. Một số nét văn hóa ở vùng Duyên hải miền Trung |
Nhận biết |
Nhận biết một số nét văn hóa ở vùng Duyên hải miền Trung. |
2 |
C5 C6 |
||
18. Cố đô Huế |
Nhận biết |
Nhận biết được lịch sử Cố đô Huế. |
1 |
C4 |
||
Kết nối |
Xác định được các công trình kiến trúc ở Cố đô Huế. |
1 |
C10 |
|||
19. Phố cổ Hội An |
Nhận biết |
Nêu được phần lớn phố cổ Hội An nằm ở phường nào. |
1 |
C3 |
||
Kết nối |
Giải thích được phố cổ Hội An là điểm đến của nhiều du khách. |
1 |
C2 (TL) |
|||
CHỦ ĐỀ 5: TÂY NGUYÊN |
|
|
||||
20. Thiên nhiên vùng Tây Nguyên |
Nhận biết |
Nhận biết được vị trí, đặc điểm thiên nhiên vùng Tây Nguyên. |
1 |
1 |
C2 |
C1 (TL) |
Kết nối |
- Chỉ ra lí do diện tích rừng ở vùng Tây Nguyên bị thu hẹp; đề xuất các biện pháp bảo vệ rừng. |
1 |
C9 |
|||
Vận dụng |
Liên hệ thực tiễn về thiên nhiên vùng Tây Nguyên. |
1 |
C13 |
|||
21. Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Tây Nguyên |
Nhận biết |
Nhận biết đặc điểm dân cư và hoạt động sản xuất vùng Tây Nguyên. |
1 |
C1 |