Đề thi giữa kì 2 lịch sử và địa lí 4 kết nối tri thức (Đề số 3)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Lịch sử và Địa lí 4 kết nối tri thức giữa kì 2 đề số 3. Cấu trúc đề thi số 3 giữa kì 2 môn Lịch sử và Địa lí 4 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án lịch sử và địa lí 4 kết nối tri thức
PHÒNG GD & ĐT ………………. |
Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG TIỂU HỌC…………... |
Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 4 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. |
Mã phách |
✂
Điểm bằng số
|
Điểm bằng chữ |
Chữ ký của GK1 |
Chữ ký của GK2 |
Mã phách |
ĐỀ BÀI
- PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1 (0,5 điểm). Khí hậu phần phía bắc dãy Bạch Mã có đặc điểm
- nhiệt độ cao quanh năm.
- nhiệt độ thấp quanh năm.
- có một đến hai tháng nhiệt độ dưới 15℃.
- có một đến hai tháng nhiệt độ dưới 20℃.
Câu 2 (0,5 điểm). Thiên tai nào sau đây thường xuyên xảy ra ở vùng Duyên hải miền Trung?
- Sương muối. B. Băng giá.
- Mưa lớn và bão. D. Rét đậm, rét hại.
Câu 3 (0,5 điểm). Lễ hội Ka-tê diễn ra vào thời gian nào trong năm?
- Tháng 2. B. Tháng 4.
- Tháng 9. D. Khoảng tháng 9 - 10 (tháng 7 lịch Chăm).
Câu 4 (0,5 điểm). Công trình kiến trúc nào thuộc quần thể cấu trúc Cố đô Huế?
- Chùa Cầu. B. Lăng Khải Định.
- Chùa Thiên Mụ. D. Nhà cổ Tấn Ký.
Câu 5 (0,5 điểm). Phố cổ Hội An nằm ở vị trí nào?
- Hạ lưu sông Hương. B. Thượng lưu sông Thu Bồn.
- Hạ lưu sông Thu Bồn. D. Hạ lưu sông Tranh.
Câu 6 (0,5 điểm). Tây Nguyên là vùng duy nhất của nước ta
- giáp với Lào. B. không giáp biển.
- giáp với hai quốc gia. D. giáp với hai vùng khác.
Câu 7 (0,5 điểm). Loại đất chủ yếu ở vùng Tây Nguyên là
- đất phù sa. B. đất badan.
- đất đỏ vàng. D. đất phèn.
Câu 8 (0,5 điểm). Tây Nguyên là nơi sinh sống của các dân tộc:
- Gia Rai, Ê Đê, Thái, Khơ-me, Hoa,...
- Gia Rai, Ê Đê, Ba Na, Mạ, Xơ Đăng,...
- Gia Rai, Ê Đê, Ba Na, Mường, Thổ,...
- Sán Chay, Ê Đê, Ba Na, Xơ Đăng,...
Câu 9 (0,5 điểm). Con sông nào sau đây không chảy qua vùng duyên hải miền Trung?
- Sông Cả. B. Sông Gianh. C. Sông Trà Khúc. D. Sông Đà.
Câu 10 (0,5 điểm). Vật dụng nào dưới đây ít liên quan đến đời sống của người dân ở vùng Duyên hải miền Trung?
- Lưới đánh cá. B. Thuyền đánh cá.
C, Thuyền thúng. D. Bánh xe nước.
Câu 11 (0,5 điểm). Hình ảnh sau đây là công trình kiến trúc nào ở Việt Nam?
- Chùa Thiên Mụ. B. Chùa Bái Đính.
- Chùa Trấn Quốc. D. Chùa Ba Vàng.
Câu 12 (0,5 điểm). Nội dung nào sau đây không đúng về dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Tây Nguyên?
- Mật độ dân số ở vùng Tây Nguyên năm 2020 là 109 người/km2.
- Dân cư tập trung ở các thị trấn, thị xã, thành phố ven các trục đường giao thông.
- Tây Nguyên là vùng trồng cây lúa nước lâu năm lớn nhất nước ta.
- Các nhà máy thủy điện được xây dựng trên các dòng sông Đồng Nai, Đắk Krông,...
Câu 13 (0,5 điểm). Lễ Rước cá Ông được tổ chức nhằm mục đích
- Tỏ lòng biết ơn, sự tôn kính của ngư dân đối với cá Ông.
- Tưởng nhớ các vị thần.
- Cầu cho trời yên biển lặng, ngư dân may mắn, được mùa tôm cá.
- Cuộc sống tốt lành, mùa màng bội thu.
Số đáp án đúng là
- 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 14 (0,5 điểm). “Thủ phủ cà phê” là tên gọi của
- thành phố Buôn Mê Thuột, tỉnh Đắk Lắk.
- thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai.
- thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum.
- thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
- PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Trình bày điều kiện thuận lợi để phát triển một số hoạt động kinh tế biển ở vùng Duyên hải miền Trung. Cho ví dụ.
Câu 2 (1,0 điểm). Vì sao phải bảo vệ rừng ở Tây Nguyên?
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………...……………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………..
TRƯỜNG TIỂU HỌC ............................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2023 - 2024)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 4 – KẾT NỐI TRI THỨC
Chủ đề/ Bài học |
Mức độ |
Tổng số câu
|
Điểm số |
||||||
Mức 1 Nhận biết |
Mức 2 Kết nối |
Mức 3 Vận dụng |
|||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
CHỦ ĐỀ 4: DUYÊN HẢI MIỀN TRUNG |
|||||||||
Bài 15. Thiên nhiên vùng Duyên hải miền Trung |
2 |
1 |
3 |
1,5 |
|||||
Bài 16. Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Duyên hải miền Trung |
1 |
1 |
1 |
1 |
2,5 |
||||
Bài 17. Một số nét văn hóa ở vùng Duyên hải miền Trung |
1 |
1 |
2 |
1,0 |
|||||
Bài 18. Cố đô Huế |
1 |
1 |
2 |
0 |
1,0 |
||||
Bài 19. Phố cổ Hội An |
1 |
1 |
0,5 |
||||||
CHỦ ĐỀ 5: TÂY NGUYÊN |
|||||||||
Bài 20. Thiên nhiên vùng Tây Nguyên |
2 |
1 |
2 |
1 |
2,0 |
||||
Bài 21. Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Tây Nguyên |
1 |
1 |
1 |
3 |
0 |
1,5 |
|||
Tổng số câu TN/TL |
8 |
1 |
4 |
1 |
2 |
0 |
14 |
2 |
10,0 |
Điểm số |
4,0 |
2,0 |
2,0 |
1,0 |
1,0 |
0 |
7,0 |
3,0 |
10,0 |
Tổng số điểm |
6,0 60% |
3,0 30% |
1,0 10% |
10,0 100% |
10,0 100% |
TRƯỜNG TIỂU HỌC ............................
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 - 2024)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 4 – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt |
Số câu TL/ Số câu hỏi TN |
Câu hỏi |
||
TN (số câu) |
TL (số câu) |
TN
|
TL |
|||
CHỦ ĐỀ 4: DUYÊN HẢI MIỀN TRUNG |
9 |
1 |
||||
15. Thiên nhiên vùng Duyên hải miền Trung |
Nhận biết |
Nhận biết được đặc điểm thiên nhiên vùng Duyên hải miền Trung. |
2 |
C1 C2 |
||
Kết nối |
Hiểu được đặc điểm thiên nhiên của vùng Duyên hải miền Trung. |
1 |
C9 |
|||
16. Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Duyên hải miền Trung |
Nhận biết |
- Nêu được địa điểm phân bố dân cư vùng Duyên hải miền Trung. - Nêu được một số hoạt động kinh tế biển. |
1 |
C1 (TL) |
||
Kết nối |
Hiểu được đặc điểm hoạt động sản xuất ở vùng Duyên hải miền Trung. |
1 |
C10 |
|||
17. Một số nét văn hóa ở vùng Duyên hải miền Trung |
Nhận biết |
Xác định được dân ca ví dặm Nghệ Tĩnh là di sản của khu vực nào. |
1 |
C3 |
||
Vận dụng |
Chỉ ra ý nghĩa của lễ hội Ka-tê đối với người Chăm. |
1 |
C13 |
|||
18. Cố đô Huế |
Nhận biết |
Nhận biết địa phận thuộc cố đô Huế. |
1 |
C4 |
||
Kết nối |
Xác định được các công trình kiến trúc cổ ở Cố đô Huế. |
1 |
C11 |
|||
19. Phố cổ Hội An |
Nhận biết |
Nhận biết được vị trí, đặc điểm của Phố cổ Hội An. |
1 |
C5 |
||
CHỦ ĐỀ 5: TÂY NGUYÊN |
5 |
1 |
||||
20. Thiên nhiên vùng Tây Nguyên |
Nhận biết |
Nhận biết được vị trí, đặc điểm thiên nhiên vùng Tây Nguyên. |
2 |
C6 C7 |
||
Kết nối |
- Chỉ ra lí do diện tích rừng ở vùng Tây Nguyên bị thu hẹp; đề xuất các biện pháp bảo vệ rừng. |
1 |
C2 (TL) |
|||
21. Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Tây Nguyên |
Nhận biết |
- Nêu tên nhà máy thủy điện có công suất lớn nhất Tây Nguyên. |
1 |
C8 |
||
Kết nối |
- Chỉ ra loại cây công nghiệp chủ yếu được trồng ở Tây Nguyên. |
1 |
C12 |
|||
Vận dụng |
Liên hệ được thực tiễn về dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Tây Nguyên. |
1 |
C14 |