Đề thi cuối kì 2 toán 10 chân trời sáng tạo (Đề số 15)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Toán 10 chân trời sáng tạo Cuối kì 2 Đề số 15. Cấu trúc đề thi số 15 học kì 2 môn Toán 10 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, câu hỏi trả lời ngắn, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án toán 10 chân trời sáng tạo (bản word)
SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
TOÁN 10 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lực chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chọn một phương án.
Câu 1. Giá trị nào của thì phương trình
có hai nghiệm phân biệt?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 2. Một liên đoàn bóng đá có 10 đội, mỗi đội phải đá 4 trận với mỗi đội khác, 2 trận ở sân nhà và 2 trận ở sân khách. Số trận đấu được sắp xếp là:
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 3. Số tập con có ba phần tử của một tập hợp gồm 10 phần tử là?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 4. Có bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau được lập từ các số 1,2,3,5,7.
A. 15.
B. 120.
C. 10.
D. 24.
Câu 5. Trong khai triển bằng nhị thức Newton với lũy thừa
giảm dần, hệ số của số hạng thứ 3 bằng:
A. .
B. .
C. .
D. 10.
Câu 6. Số hạng có chứa trong khai triển
là:
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 7. Cho đường thẳng . Nếu đường thẳng
qua điểm
và
song song với
thì
có phương trình tổng quát là:
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 8. Cho đường tròn . Tìm khẳng định đúng:
A. có tâm
.
B. có tâm
.
C. có tâm
.
D. không phải là phương trình đường tròn.
……………………………….
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho phương trình .
a) Điều kiện: .
b) là nghiệm của phương trình.
c) Phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
d) Tổng các nghiệm của phương trình bằng 3.
Câu 2. Một đoàn tàu nhỏ có 3 toa khách đỗ ở sân ga. Có 3 hành khách không quen biết cùng bước lên tàu, khi đó:
a) Số khả năng khách lên tàu tùy ý là 9 khả năng.
b) Số khả năng 3 hành khách lên cùng một toa là 1 khả năng.
c) Số khả năng mỗi khách lên một toa là 6 khả năng.
d) Số khả năng có 2 hành khách cùng lên một toa, hành khách thứ ba thì lên toa khác là 18.
Câu 3. Cho elip có dạng
, đi qua điểm
và có một tiêu điểm
. Khi đó:
a) Tiêu cự của elip bằng
.
b) Điểm thuộc elip
.
c) .
d) .
…………………………………
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Một chú thỏ ngày nào cũng ra bờ suối ở vị trí , cách cửa hang của mình tại vị trí
là 370m để uống nước, sau đó chú thỏ sẽ đến vị trí
cách vị trí
120m để ăn cỏ rồi trở về hang. Tuy nhiên, hôm nay sau khi uống nước ở bờ suối, chú thỏ không đến vị trí
như mọi ngày mà chạy đến vị trí
để tìm cà rốt rồi mới trở về hang (xem hình bên dưới). Biết rằng, tổng thời gian chú thỏ chạy từ vị trí
đến vị trí
rồi về hang là 30 giây (không kể thời gian tìm cà rốt), trên đoạn
chú thỏ chạy với vận tốc là 13m/s, trên đoạn
chú thỏ chạy với vận tốc là 15m/s. Tính khoảng cách giữa hai vị trí
và
.
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ , cho tam giác
với
, tâm đường tròn nội tiếp
, tâm đường tròn ngoại tiếp
. Tính
.
Câu 3. Cho elip và
. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
để
có điểm chung với
?
Câu 4. Lớp 10 A đề nghị các tổ chọn thành viên để tập kịch. Tổ I phải chọn ít nhất một thành viên để tham gia đội kịch của lớp. Hỏi tổ I có bao nhiêu cách chọn thành viên để tập kịch? Biết rằng tổ I có 5 người.
……………………………………..
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: TOÁN 10 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
………………………………………
TRƯỜNG THPT .........
BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY
MÔN: TOÁN 10 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Năng lực | Cấp độ tư duy | ||||||||
Dạng thức 1 | Dạng thức 2 | Dạng thức 3 | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |
Tư duy và lập luận Toán học | 4 | 3 | 0 | 3 | 3 | 1 | 0 | 0 | 2 |
Giải quyết vẫn đề Toán học | 2 | 3 | 0 | 3 | 4 | 2 | 0 | 0 | 2 |
Mô hình hóa Toán học | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 |
Tổng | 6 | 6 | 0 | 6 | 7 | 3 | 0 | 0 | 6 |
TRƯỜNG THPT .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: TOÁN 10 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung | Cấp độ | Năng lực | Số ý/câu | Câu hỏi | ||||||
Tư duy và lập luận toán học | Giải quyết vấn đề | Mô hình hóa | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | TN ngắn (số câu) | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | TN ngắn (số câu) | ||
Chương VII. Bất phương trình bậc hai một ẩn | ||||||||||
Bài 1. Dấu của tam thức bậc hai | Nhận biết | Nhận biết được tam thức bậc hai. | ||||||||
Thông hiểu | Xét được dấu của tam thức bậc hai. | Tính được nghiệm và biệt thức của tam thức bậc hai. | 1 | C1 | ||||||
Vận dụng | Áp dụng việc xét dấu tam thức bậc hai để giải quyết một số bài toán thực tế. | |||||||||
Bài 2. Giải bất phương trình bậc hai một ẩn | Nhận biết | Nhận biết được bất phương trình bậc hai một ẩn. | ||||||||
Thông hiểu | Giải được bất phương trình bậc hai một ẩn. | |||||||||
Vận dụng | Áp dụng việc giải bất phương trình bậc hai một ẩn vào một số bài toán thực tiễn. | |||||||||
Bài 3. Phương trình quy về phương trình bậc hai | Nhận biết | Nhận biết dạng phương trình quy về phương trình bậc hai. | 1 | C1a | ||||||
Thông hiểu | Giải một số phương trình chứa căn bậc hai đơn giản có thể quy về phương trình bậc hai. | 2 | C1b; C1c | |||||||
Vận dụng | Vận dụng giải quyết các bài toán thực tế. | 1 | 1 | C1d | C1 | |||||
Chương VIII. Đại số tổ hợp | ||||||||||
Bài 1. Quy tắc cộng và quy tắc nhân | Nhận biết | Nhận biết quy tắc cộng, quy tắc nhân. | ||||||||
Thông hiểu | Vận dụng quy tắc cộng, quy tắc nhân để tính toán số cách thực hiện một công việc hoặc đếm số phần tử của một tập hợp. | 1 | C2 | |||||||
Vận dụng | Vận dụng sơ đồ hình cây trong các bài toán đếm đơn giản. | |||||||||
Bài 2. Hoán vị, chỉnh hợp và tổ hợp | Nhận biết | Nhận biết công thức tính số hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp. | 1 | 1 | C3 | C2a | ||||
Thông hiểu | Tính số hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp. | 1 | 2 | C4 | C2b; C2c | |||||
Vận dụng | Ứng dụng giải các bài toán thực tế. | 1 | 1 | C2d | C4 | |||||
Bài 3. Nhị thức Newton | Nhận biết | Nhận biết khai triển nhị thức Newton. | ||||||||
Thông hiểu | Khai triển nhị thức Newton | 2 | C5; C6 | |||||||
Vận dụng | Ứng dụng giải các bài toán thực tiễn. | 1 | C5 | |||||||
Chương IX. Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng | ||||||||||
Bài 1. Tọa độ của vectơ | Nhận biết | Nhận biết được tọa độ của vectơ đối với một hệ trục tọa độ. | ||||||||
Thông hiểu | Tìm được tọa độ của vectơ đối, độ dài của một vectơ khi biết tọa độ hai đầu mút của nó. | Sử dụng được biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ trong tính toán. | ||||||||
Vận dụng | Sử dụng được phương pháp tọa độ vào bài toán giải tam giác. | Vận dụng được kiến thức về tọa độ vectơ để giải quyết một số bài toán liên quan đến thực tế. | ||||||||
Bài 2. Đường thẳng trong mặt phẳng tọa độ | Nhận biết | Nhận biết phương trình tổng quát và phương trình tham số của đường thẳng trong mặt phẳng tọa độ. | Nhận biết được hai đường thẳng cắt nhau, song song, trùng nhau, vuông góc với nhau. | |||||||
Thông hiểu | Thiết lập được phương trình của đường thẳng. Tính được góc giữa hai đường thẳng. | 1 | C7 | |||||||
Vận dụng | Vận dụng được kiến thức về phương trình đường thẳng để giải một số bài toán có liên quan đến thực tiễn. | |||||||||
Bài 3. Đường tròn trong mặt phẳng tọa độ | Nhận biết | Nhận biết phương trình đường tròn. | Xác định tâm và bán kính của đường tròn khi biết phương trình của nó. | 1 | C8 | |||||
Thông hiểu | Lập phương trình đường tròn khí biết tọa độ tâm và bán kính hoặc biết tọa độ ba điểm thuộc đường tròn. Lập phương trình tiếp tuyến của đường tròn khi biết tọa độ tiếp điểm. | |||||||||
Vận dụng | Vận dụng kiến thức về phương trình đường tròn để giải một số bài toán liên quan đến thực tiễn. | 1 | C2 | |||||||
Bài 4. Ba đường conic trong mặt phẳng tọa độ | Nhận biết | Nhận biết phương trình chính tắc của ba đường conic. | 1 | 2 | C9 | C3a; C3b | ||||
Thông hiểu | Viết phương trình của ba đường conic. | 1 | 2 | C10 | C3c; C3d | |||||
Vận dụng | Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với ba đường conic. | 1 | C3 | |||||||
Chương X. Xác suất | ||||||||||
Bài 1. Không gian mẫu và biến cố | Nhận biết | Nhận biết khái niệm: phép thử ngẫu nhiên, không gian mẫu, biến cố, kết quả thuận lợi. | ||||||||
Thông hiểu | Mô tả không gian mẫu, biến cố trong một số phép thử đơn giản. | 1 | 1 | C11 | C4a | |||||
Vận dụng | Ứng dụng giải quyết một số bài toán thực tiễn. | |||||||||
Bài 27. Xác suất của biến cố | Thông hiểu | Tính xác suất trong một số bài toán đơn giản bằng phương pháp tổ hợp và sử dụng sơ đồ hình cây. | 1 | 2 | C12 | C4b; C4c | ||||
Vận dụng | Vận dụng quy tắc tính xác suất của biến cố đối. | 1 | 1 | C4d | C6 |