Đề thi cuối kì 2 toán 7 chân trời sáng tạo (Đề số 15)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Toán 7 chân trời sáng tạo Cuối kì 2 Đề số 15. Cấu trúc đề thi số 15 học kì 2 môn Toán 7 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án toán 7 chân trời sáng tạo (bản word)
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
TOÁN 7 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
PHẦN I (2 điểm). Câu trắc nghiệm nhiều phương án lực chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 5. Mỗi câu hỏi thí sinh chọn một phương án.
Câu 1. Cho . Theo tính chất tỉ lệ thức, đáp án đúng là:
A. B.
C. D.
Câu 2. Tính giá trị của biểu thức tại
A. 49 B. -49
C. 77 D. -77
Câu 3. Cho tam giác có ba đường trung trực cắt nhau tại
.
Chọn đáp án sai:
A. B.
C. D.
Câu 4. Cho có đường cao
và
cắt nhau tại
. Chọn câu đúng.
A. ; B.
;
C. D.
;
Câu 5. Cho tam giác có hai đường phân giác
và
cắt nhau tại
. Khi đó:
A. cách đều ba đỉnh của tam giác
B.
C. là điểm cách đều ba cạnh của tam giác
D.
...........................................
PHẦN II (2 điểm). Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho và
a) Hệ số tự do của
b) Giá trị của
c)
d)
...........................................
PHẦN TỰ LUẬN (6,5 điểm)
Bài 1. (2 điểm). Rút gọn biểu thức sau:
a)
b)
c)
d)
Bài 2. (1,5 điểm). Chọn ngẫu nhiên một số trong hộp số . Tính xác suất của biến cố.
a) A: “Số được chọn là số nguyên tố”.
b) B: “Số được chọn chia hết cho 2 và 5”.
Bài 3. (2,5 điểm). Cho tam giác cân tại
(
là góc nhọn), vẽ
(
).
a) Chứng minh .
b) Gọi là trung điểm của
. Từ
vẽ đường thẳng vuông góc với
cắt
tại
. Chứng minh
và
//
.
c) Chứng minh .
...........................................
BÀI LÀM:
……………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: TOÁN 7 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Chương 6. Các địa lượng tỉ lệ | 1 | 1 | 0,25 | ||||||
Chương 7. Biểu thức đại số | 2 | 2 | 3 | 2 | 1 | 5 | 5 | 3,75 | |
Chương 8. Tam giác | 4 | 3 | 1 | 2 | 7 | 3 | 4,25 | ||
Chương 9. Một số yêu tố xác suất | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 1,75 | |||
Tổng số câu TN/TL | 7 | 2 | 7 | 4 | 4 | 14 | 10 | ||
Điểm số | 1,75 | 1 | 1,75 | 3 | 2,5 | 3,5 | 6,5 | 10 | |
Tổng số điểm | 2,75 điểm 27,5% | 4,75 điểm 47,5% | 2,5 điểm 25% | 10 điểm 100% | 10 điểm |
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: TOÁN 7 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số ý TN/ TL | Số hỏi | ||||
TN | TL | TN | TL | |||||
TN lựa chọn | TN Đ/S | TN lựa chọn | TN Đ/S | |||||
Chương 6. Các đại lượng tỉ lệ | 1 | 0 | 0 | |||||
Bài 1. Tỉ lệ thức. Dãy tỉ số bằng nhau | Nhận biết | - Nhận biết tỉ lệ thức - Tìm được giá trị của ẩn trong tỉ lệ thức mức cơ bản. | 1 | C1 | ||||
Thông hiểu | - Tìm được giá trị của ẩn dựa vào tính chất của dãy tỉ số bằng nhau | |||||||
Chương 7. Biểu thức đại số | 1 | 4 | 5 | |||||
Bài 1. Biểu thức số. Biểu thức đại số | Nhận biết | - Nhận biết được biểu thức số - Nhận biết được biểu thức đại số và giá trị tại một điểm. | ||||||
Thông hiểu | - Tính được giá trị của biểu thức số, biểu thức đại số tại một số điểm. - Thiết lập được mốt quan hệ giữa các đại lượng. | 1 | C2 | |||||
Bài 2. Đa thức một biến | Nhận biết | - Nhận biết được định nghĩa đa thức một biến. - Nhận biết được cách biểu diễn đa thức một biến; - Nhận biết được khái niệm nghiệm của đa thức một biến. | 2 | C1a C1b | ||||
Thông hiểu | - Thu gọn được đa thức một biến (đơn giản). - Xác định được bậc, hạng tử tự do, hạng tử cao nhất của đa thức một biến | 2 | C1c C1d | |||||
Vận dụng | - Vận dụng các giá trị của đa thức khi biết giá trị của biến, nghiệm của đa thức vào giải quyết các bài toán | 1 | B4 | |||||
Bài 3. Phép cộng và phép trừ đa thức một biến | Nhận biết | - Thực hiện được các phép tính, cộng và trừ đa thức một biến đươn giản, bậc thấp | 2 | B1a B1b | ||||
Thông hiểu | - Thực hiện được các phép tính, cộng và trừ đa thức một biến, phức tập, bậc cao | |||||||
Bài 4. Phép nhân và phép chia đa thức một biến | Nhận biết | - Nhân được đơn thức với đa thức cơ bản với số mũ thấp | ||||||
Thông hiểu | - Nhân được hai đa thức với nhau, và với số mũ cao. - Thực hiện đặt tính và thực hiện được phép chia hai đa thức với nhau. | 2 | B1c B1d | |||||
Chương 8. Tam giác | 3 | 4 | 3 | |||||
Bài 1. Góc và cạnh của một tam giác | Thông hiểu | - Tính được số đo góc của tam giác cân dựa vào tính chất tổng ba góc trong một tam giác | 2 | C2a C2b | ||||
Bài 2. Tam giác bằng nhau | Nhận biết | - Chỉ ra được các yếu tố bằng nhau dựa vào hai tam giác bằng nhau | 2 | C2c C2d | ||||
Bài 4. Đường vuông góc và đường xiên | Thông hiểu | - Lập luận và chứng minh hình học trong những trường hợp đơn giản (ví dụ: lập luận và chứng minh được các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau từ các điều kiện ban đầu liên quan đến tam giác,...). | 1 | B3b | ||||
Bài 6. Tính chất ba đường trung trực của tam giác | Nhận biết | - Nhận biết được đường trung trực của một đoạn thẳng và tính chất cơ bản của đường trung trực. | 1 | C3 | ||||
Thông hiểu | - Mô tả, diễn đạt được tính chất hình học về tính chất của ba đường trung trực trong tam giác | |||||||
Bài 7. Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác | Vận dụng | - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. | 1 | B3b | ||||
Bài 8. Tính chất ba đường cao của tam giác | Thông hiểu | - Mô tả được các tính chất, yếu tố hình học về tính chất giao ba đường cao trong một tam giác. | 1 | C4 | ||||
Bài 9. Tính chất ba đường phân giác của tam giác | Nhận biết | - Nhận biết tính chất ba đường phân giác trong tam giác | 1 | C5 | ||||
Vận dụng | - Trình bày được các tính chất của tam giác. Ứng dụng cơ bản tính chất vào mô hình bài toán đơn giản. | 1 | B3c | |||||
Chương 9. Một số yếu tố xác suất | 1 | 0 | 2 | |||||
Bài 1. Làm quen với biến cố ngẫu nhiên | Thông hiểu | - Trình bày, giải thích được các biến cố nào là biến cố ngẫu nhiên, biến cố không thể xảy ra, biến cố chắc chắn,…. | 1 | C6 | ||||
Bài 2. Làm quen với xác suất của biến cố ngẫu nhiên | Thông hiểu | - Hiểu được xác suất của một biến cố ngẫu nhiên trong một số ví dụ đơn giản (ví dụ: lấy bóng trong túi, tung xúc xắc,...). | 1 | B2a | ||||
Vận dụng | - Tính được xác suất của một số biến cố ngẫu nhiên trong một số ví dụ đơn giản | 1 | B2b |