Đề thi giữa kì 1 khoa học máy tính 12 chân trời sáng tạo (Đề số 10)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Tin học 12 - Định hướng Khoa học máy tính Chân trời sáng tạo Giữa kì 1 Đề số 10. Cấu trúc đề thi số 10 giữa kì 1 môn Tin học 12 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

Xem: => Giáo án Tin học 12 - Định hướng Khoa học máy tính chân trời sáng tạo

SỞ GD & ĐT …………………..

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THPT……………….

Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I

ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH 12 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

NĂM HỌC: 2025 - 2026

Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

"

Điểm bằng số

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN

Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.

Câu 1. Khả năng hiểu ngôn ngữ của AI được thể hiện qua hệ thống nào sau đây?

A. Chatbot.

B. Lọc thư rác.

C. Đề xuất nội dung.

D. Nhận dạng biển số xe.

Câu 2. Đường truyền vô tuyến có ứng dụng nào sau đây?

A. Kết nối trực tiếp giữa các thiết bị mạng như máy chủ và hệ thống lưu trữ.

B. Truyền thông tin trong mạng viễn thông.

C. Internet vạn vật (IoT).

D. Truyền tín hiệu video an ninh cho hệ thống giám sát.

Câu 3. Thiết bị nào sau đây giúp kết nối các mạng LAN với nhau? 

A. Router.

B. Modem.

C. Access Point.

D. Switch.

Câu 4. Em hãy lựa chọn và sắp xếp các bước tắt tính năng chia sẻ bằng mật khẩu theo đúng thứ tự:

1. Chọn Devices and Printers.

2. Chọn Administrative Tools.

3. Nháy chọn All Networks.

4. Chọn Change advanced sharing settings.

5. Chọn Turn off password protected sharing.

6. Chọn Private.

7. Chọn Network and Sharing Center.

8. Mở Control Panel.

9. Chọn Guest or Public.

A. 8 kenhhoctap 1 kenhhoctap 4 kenhhoctap 6 kenhhoctap 5.

B. 8 kenhhoctap 7 kenhhoctap 4 kenhhoctap 3 kenhhoctap 5.

C. 8 kenhhoctap 2 kenhhoctap 4 kenhhoctap 3 kenhhoctap 5.

D. 8 kenhhoctap 7 kenhhoctap 4 kenhhoctap 9 kenhhoctap 5.

Câu 5. Phương án nào sau đây là một ứng dụng của AI trong thương mại điện tử?

A. Tăng cường quảng cáo cá nhân hóa dựa trên sở thích khách hàng.

B. Chỉ hiển thị sản phẩm phổ biến.

C. Tăng giá bán sản phẩm tự động.

D. Giảm chi phí giao hàng.

Câu 6. .............................................

.............................................

.............................................
 

Câu 12. Hệ thống nào sau đây không được coi là hệ thống có ứng dụng AI?

A. Hệ thống lọc thư rác.

B. Hệ thống nông nghiệp thông minh.

C. Hệ thống dây chuyền lắp ráp tự động.

D. Hệ thống đề xuất nội dung trên Apple Music.

Câu 13. Thiết bị mạng trong hình dưới đây là 

kenhhoctap

A. Server.

B. Router.

C. Modem.

D. Switch.

Câu 14. Chức năng chính của Modem là gì?

A. Dùng để dẫn đường cho dữ liệu khi kết nối trên mạng diện rộng như Internet.

B. Chuyển đổi tín hiệu số thành tín hiệu tương tự và ngược lại.

C. Chia sẻ kết nối Internet cho nhiều thiết bị khác nhau trong mang.

D. Lưu trữ dữ liệu nhận được của các thiết bị trong mạng.

Câu 15. Phương án nào dưới đây nêu đúng về khả năng giải quyết vấn đề của AI?

A. Trích xuất thông tin từ dữ liệu để học và tích luỹ tri thức.

B. Cảm nhận và hiểu biết môi trường thông qua các cảm biến và thiết bị đầu vào.

C. Khả năng vận dụng logic và tri thức để đưa ra quyết định hoặc kết luận.

D. Khả năng tìm ra cách giải quyết các tình huống phức tạp dựa trên thông tin và tri thức.

Câu 16. Địa chỉ IP 10101100 11111110 01010000 00100100 viết dưới dạng thập phân là

A. 127.256.80.36.

B. 172.250.96.38.

C. 172.254.80.36.

D. 128.254.36.80.

Câu 17. Phương án nào sau đây không phải là lợi ích của việc chia sẻ thư mục trong mạng LAN?

A. Giúp người dùng trong mạng LAN truy cập và chia sẻ tài liệu, dữ liệu dễ dàng.

B. Tiết kiệm không gian lưu trữ bằng cách chia sẻ tài nguyên lưu trữ trên các máy tính khác nhau.

C. Tăng tính bảo mật bằng cách kiểm soát quyền truy cập vào các tệp và thư mục được chia sẻ.

D. Giảm chi phí cài đặt hạ tầng mạng bằng cách loại bỏ việc mua các thiết bị lưu trữ mạng.

Câu 18. Phát biểu “AI có khả năng thực hiện những công việc có tính sáng tạo nghệ thuật như viết truyện, viết nhạc, vẽ tranh, những công việc lao động sáng tạo mà trước đây là đặc quyền của con người” thể hiện cảnh báo gì về ứng dụng AI?

A. Xuất hiện các hình thức lừa đảo thông qua không gian mạng.

B. Áp lực mất việc làm đối với con người.

C. Đe doạ an ninh hệ thống.

D. Vi phạm quyền riêng tư.

Câu 19. Trong lĩnh vực y tế, thành tựu nào sau đây dựa trên sự phát triển của AI?

A. Đặt lịch khám với chuyên gia bằng sử dụng ứng dụng của bệnh viện trên điện thoại thông minh.

B. Tra cứu hồ sơ điện tử của bệnh nhân bằng số căn cước công dân.

C. Phần mềm hỗ trợ phân tích hình ảnh X-quang để phát hiện bất thường.

D. Thanh toán viện phí bằng hình thức chuyển khoản.

Câu 20. Phát biểu nào sau đây là phù hợp nhất khi nói về Trợ lí ảo?

A. Một phần mềm giúp máy tính có thể tự học và giải quyết vấn đề.

B. Một công nghệ AI có thể hiểu và thực hiện các yêu cầu bằng ngôn ngữ tự nhiên.

C. Một công nghệ AI có thể nhận dạng và hiểu suy nghĩ của con người.

D. Một thuật toán thông minh cho phép máy tính tư duy như con người.

Câu 21. Để tìm địa chỉ IP của một máy tính, em cần gõ lệnh gì vào cửa sổ Command Prompt?

A. ipcheck.

B. systeminfo.

C. ipconfig.

D. ping.

Câu 22. Em hãy sắp xếp các bước sử dụng máy in dùng chung trên một máy in trong mạng sau theo đúng thứ tự:

1. Nháy phải chuột trên máy in và chọn Connect... để kết nối máy in dùng chung.

2. Gõ tổ hợp phím Windows + R để mở cửa sổ Run.

3. Cài đặt Driver của máy in.

4. Nhập IP hoặc tên của máy chủ để kết nối với máy chủ.

5. Thực hiện in ấn dữ liệu trên máy in dùng chung.

A. 2 kenhhoctap 1 kenhhoctap 4 kenhhoctap 3 kenhhoctap 5.

B. 2 kenhhoctap 4 kenhhoctap 3 kenhhoctap 1 kenhhoctap 5.

C. 2 kenhhoctap 1 kenhhoctap 3 kenhhoctap 4 kenhhoctap 5.

D. 2 kenhhoctap 4 kenhhoctap 1 kenhhoctap 3 kenhhoctap 5.

Câu 23. Thiết bị nào sau đây có chức năng truyền tải dữ liệu giữa các thành phần trong mạng?

A. Cáp mạng.

B. Switch.

C. Access Point.

D. Router.

Câu 24. Mạng viễn thông sử dụng thiết bị nào để chuyển tiếp dữ liệu?

A. Router.

B. Access Point.

C. Server.

D. Repeater.

PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG/SAI

Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. 

Câu 1. .............................................

.............................................

.............................................
 

Câu 2. AI là các hệ thống do con người xây dựng nhằm giúp máy tính có thể thực hiện các hành vi thông minh như con người.

a. Thuật ngữ Trí tuệ nhân tạo (AI – Artificial Intelligence) do Giáo sư John McCarthy (Đại học Dartmouth) đưa ra vào năm 1955 với định nghĩa là “khoa học và kĩ thuật chế tạo máy móc thông minh”.

b. ANI là AI có khả năng tự học từ dữ liệu mới, tự chuyển đổi giữa các nhiệm vụ khác nhau và áp dụng tri thức từ lĩnh vực này sang lĩnh vực khác.

c. Hệ thống chẩn đoán y tế dựa trên Al có thể dựa vào tri thức về các triệu chứng và bệnh lí để đưa ra chẩn đoán tình trạng sức khoẻ của người bệnh.

d. Hệ thống quản lí năng lượng là một ví dụ của AGI.

Câu 3. Để mạng máy tính có thể hoạt động một cách hiệu quả thì hệ thống mạng cần nhiều thiết bị khác nhau.

a. Bộ định tuyến (Router) là thiết bị mạng chuyển tiếp dữ liệu giữa các mạng khác nhau.

b. Bộ chuyển mạch (Switch) đảm bảo các thiết bị trong mạng có thể truy cập và sử dụng các dịch vụ mạng như dịch vụ email, dịch vụ web, dịch vụ FTP, dịch vụ đám mây và nhiều dịch vụ khác một cách hiệu quả và đáng tin cậy.

c. Access Point đóng vai trò quan trọng trong việc quản lí và kiểm soát mạng.

d. Modem DSL sử dụng đường truyền điện thoại để truyền dữ liệu.

Câu 4. Có hai loại phương tiện truyền dẫn chủ yếu là đường truyền hữu tuyến và đường truyền vô tuyến.

a. Đường truyền hữu tuyến là đường truyền sử dụng các đường dây vật lí bao gồm cáp đồng trục, cáp xoắn đôi, cáp quang và các loại cáp khác để truyền dữ liệu hoặc tín hiệu từ một điểm này đến một điểm khác.

b. Đường truyền vô tuyến tiêu thụ ít năng lượng để truyền dữ liệu hơn so với đường truyền hữu tuyến.

c. Đường truyền vô tuyến được ứng dụng trong truyền tín hiệu truyền hình và video.

d. Đường truyền hữu tuyến được sử dụng để thu thập dữ liệu từ các cảm biến phân tán.

TRƯỜNG THPT ........

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I (2025 – 2026)

MÔN: ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH 12 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN

.............................................

.............................................

.............................................
 

TRƯỜNG THPT .........

BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY

MÔN: ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH 12 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

Năng lực

Cấp độ tư duy

PHẦN I

PHẦN II

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

NLa (Sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông)

4

5

4

1

2

1

NLb (Ứng xử phù hợp trong môi trường số)

NLc (Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông) và GQVĐ&ST

5

6

6

5

1

Tổng

(số lệnh hỏi trong đề thi)

9

11

4

7

7

2

  

TRƯỜNG THPT .........

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)

MÔN: TIN HỌC 12 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

Nội dung

Cấp độ

Năng lực

Số lệnh hỏi

Câu hỏi

NLa (Sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông)

NLb (Ứng xử phù hợp trong môi trường số)

NLc (Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông) và GQVĐ&ST

TN nhiều đáp án

TN Đúng Sai

TN nhiều đáp án

TN Đúng Sai

CHỦ ĐỀ A. MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC

8

4

Bài A1.

Giới thiệu Trí tuệ nhân tạo

Nhận biết

- Nêu được ví dụ minh hoạ cho một số ứng dụng điển hình của Trí tuệ nhân tạo như điều khiển tự động; chẩn đoán bệnh; nhận dạng chữ viết tay, nhận dạng giọng nói và khuôn mặt; trợ lí ảo;…

2

2

C1

C12

C2a

C2b

Thông hiểu

- Giải thích được sơ lược về khái niệm và một số đặc trưng của Trí tuệ nhân tạo (AI – Artificial Intelligence).

- Phân biệt được ANI và AGI.

3

2

C7

C15

C20

C2c

C2d

Vận dụng

Bài A2.

Trí tuệ nhân tạo và cuộc sống

Nhận biết

- Nêu được ví dụ một hệ thống AI có tri thức, có khả năng suy luận và khả năng học,…

- Nêu được một số cảnh báo về sự phát triển của AI trong tương lai.

2

C5

C18

Thông hiểu

- Chỉ ra được một số lĩnh vực của khoa học công nghệ, đời sống đã và đang phát triển mạnh mẽ dựa trên những thành tựu to lớn của AI.

1

C19

Vận dụng

- Nêu được một số cảnh báo (không có trong SGK) về sự phát triển của AI trong tương lai.

CHỦ ĐỀ B. MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET

16

12

Bài B1.

Thiết bị và giao thức mạng

Nhận biết

- Nêu được chức năng chính của một số thiết bị mạng thông dụng.

2

C3

C8

C14

Thông hiểu

- Mô tả sơ lược được vai trò và chức năng của giao thức mạng nói chung và giao thức TCP/IP nói riêng.

2

C6

C11

Vận dụng

- Kết nối được các thiết bị mạng với các máy tính (PC, Laptop,…)

- Biểu diễn được địa chỉ IP dưới dạng nhị phân hoặc thập phân.

1

C16

Bài B2.

Các chức năng mạng của hệ điều hành

Nhận biết

- Biết được các chức năng mạng của hệ điều hành.

1

C1a

Thông hiểu

- Hiểu được lợi ích của việc chia sẻ tệp, thư mục và các thiết bị mạng.

- Trình bày được các thao tác chia sẻ các thiết bị dùng chung trong mạng, thư mục và tệp.

1

2

C17

C1b

C1c

Vận dụng

- Sử dụng được các chức năng mạng của hệ điều hành để chia sẻ các thiết bị dùng chung trong mạng, thư mục và tệp.

2

1

C4

C22

C1d

Bài B3. Thực hành kết nối và sử dụng mạng trên thiết bị thông minh

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

- Kết nối được thiết bị thông minh vào mạng máy tính trong điều kiện phần cứng và phần mềm đã được chuẩn bị đầy đủ.

2

C10

C21

Bài B4. Vai trò của các thiết bị mạng

Nhận biết

- Nhận biết được các thiết bị mạng: server, switch, modem, access point và cáp mạng.

1

1

C13

C3a

Thông hiểu

- Phân biệt được chức năng các thiết bị mạng: server, switch, modem, access point và cáp mạng.

1

2

C23

C3b

C3c

Vận dụng

- Sử dụng được thiết bị phù hợp với yêu cầu.

1

1

C24

C3d

Bài B5. Đường truyền hữu tuyến và vô tuyến

Nhận biết

- Nêu được các khái niệm đường truyền hữu tuyến và vô tuyến.

1

2

C9

C4a

C4b

Thông hiểu

- Trình bày được các ứng dụng của một số loại đường truyền hữu tuyến và vô tuyến thông dụng.

1

1

C2

C4c

Vận dụng

- Sử dụng được đường truyền phù hợp với yêu cầu.

1

C4d

Bài B6. Thiết kế mạng nội bộ

Nhận biết

Thông hiểu

- Hiểu được khái niệm mạng nội bộ và các thành phần cơ bản.

- Trình bày và giải thích sơ lược được việc thiết kế mạng LAN cho một tổ chức nhỏ.

Vận dụng

Bài B7. Thực hành thiết kế mạng nội bộ

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

- Kết nối máy tính với các thiết bị số thông dụng như điện thoại thông minh, ti vi có khả năng kết nối Internet.

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải sẽ có đầy đủ. Xem và tải: Đề thi Khoa học máy tính 12 Chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay