Đề thi giữa kì 1 khoa học máy tính 12 chân trời sáng tạo (Đề số 3)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Tin học 12 - Định hướng Khoa học máy tính Chân trời sáng tạo Giữa kì 1 Đề số 3. Cấu trúc đề thi số 3 giữa kì 1 môn Tin học 12 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án Tin học 12 - Định hướng Khoa học máy tính chân trời sáng tạo
SỞ GD & ĐT ………………….. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TIN HỌC 12 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Thiết bị mạng nào sau đây có khả năng mở rộng băng thông của đường truyền, giúp mạng LAN hoạt động hiệu quả hơn?
A. Modem.
B. Router.
C. Access Point.
D. Switch.
Câu 2. Phát biểu nào sau đây là SAI?
A. AI là các hệ thống do con người xây dựng và lập trình nhằm giúp máy tính có thể thực hiện các hành vi thông minh như con người.
B. AI được chia thành hai loại chính là AI hẹp (ANI) và AI tổng quát (AGI).
C. AGI được nhà khoa học máy tính người Mỹ Mark Gubrud đề cập vào năm 1997.
D. Các hệ thống AI tính đến năm 2023 đều thuộc loại ANI.
Câu 3. Vì sao lại nói “Sự phát triển của AI trong tương lai có thể gây ra một số vấn đề về an ninh mạng”?
A. Các mô hình AI có thể sử dụng thông tin cá nhân như hình ảnh, âm thanh giọng nói hay các đoạn clip riêng tư vào mục đích xấu.
B. Công nghệ AI có thể được sử dụng để tạo ra các cuộc tấn công mạng thông minh và khó bị phát hiện.
C. AI có thể tạo ra những công việc mới nhưng cũng thay thế nhiều công việc hiện tại.
D. AI có thể được sử dụng để tạo tin hay hình ảnh giả mạo, gây ảnh hưởng tới cá nhân hoặc cộng đồng.
Câu 4. Phát biểu nào sau đây là SAI?
A. Để sử dụng máy in dùng chung cần xác định tên máy hoặc địa chỉ IP của máy chủ.
B. Để các máy tính khác trong cùng mạng nội bộ có thể truy cập và in được bằng máy in dùng chung cần tắt tính năng chia sẻ bằng mật khẩu.
C. Để mở cửa sổ máy chủ của máy in dùng chung cần nhập IP hoặc tên của máy chủ vào ô tìm kiếm trong cửa sổ Control Panel.
D. Cách thức chia sẻ kết nối Internet trên các loại điện thoại thông minh là khác nhau.
Câu 5. Các thành tựu của AI đã và đang tác động tích cực đến lĩnh vực tài chính, ngân hàng như thế nào?
A. AI giúp dự báo xu thế thị trường và tối ưu hoạt động kinh doanh.
B. AI giúp điều chỉnh nội dung giảng dạy và phương pháp học tập dựa trên năng lực, sở thích của từng học viên.
C. AI giúp xử lí và phân tích khối lượng lớn dữ liệu y tế.
D. AI giúp bác sĩ đưa ra chẩn đoán bệnh chính xác và nhanh chóng.
Câu 6. Giao thức mạng TCP/IP có nhược điểm nào sau đây?
A. Khả năng mở rộng.
B. Khả năng tái tạo dữ liệu.
C. Khả năng đối phó với độ trễ.
D. Khả năng kiểm soát luồng.
Câu 7. Hệ thống nào sau đây không được coi là hệ thống có ứng dụng AI?
A. Robot cơ giới hoá.
B. Dự báo thời tiết.
C. Chatbot.
D. Tìm kiếm bằng giọng nói.
Câu 8. Nhóm hoặc tên người dùng được thêm vào danh sách được chia sẻ thư mục mặc định có quyền gì?
A. Change.
B. Read.
C. Read/Write.
D. Full Control.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG?
A. Giao thức TCP/IP sử dụng địa chỉ MAC để xác định, định vị các thiết bị trên mạng, cho phép liên lạc giữa chúng.
B. Giao thức IP (Internet Protocol) có chức năng quản lí việc thiết lập, duy trì và đóng kết nối giữa các thiết bị trên mạng.
C. Giao thức TCP (Transmission Control Protocol) có chức năng quản lí việc định địa chỉ và định tuyến của các gói dữ liệu trong mạng.
D. TCP/IP là một giao thức đa nhiệm, hỗ trợ nhiều ứng dụng khác nhau như truyền file, gửi email, duyệt web,…
Câu 10. Tháng 6 năm 2023, bệnh viện K đã phẫu thuật thành công ca ung thư phổi giai đoạn một bằng robot y tế nào sau đây?
A. Optimus.
B. EksoNR.
C. Valkyrie.
D. Da Vinci.
Câu 11. Phương án nào sau đây nói về một ứng dụng của AI trong lĩnh vực xử lí ngôn ngữ tự nhiên?
A. Nhận diện vật thể.
B. Phát hiện gian lận.
C. Trích xuất thông tin.
D. Công cụ đề xuất.
Câu 12. Thiết bị mạng nào sau đây được dùng để biến đổi dữ liệu số thành tín hiệu tương tự và ngược lại?
A. Dây cáp mạng.
B. Modem.
C. Switch.
D. Access point.
Câu 13. Hệ thống AI nào sau đây là AGI?
A. Hệ thống nhận dạng giọng nói.
B. Chương trình máy tính chơi cờ.
C. Hệ thống phân tích hình ảnh y khoa.
D. Hệ thống GPT-4.
Câu 14. Giao thức mạng nào sau đây được dùng cho việc truyền tải thư điện tử?
A. HTTP.
B. SMTP.
C. WAP.
D. FTP.
Câu 15. Khả năng giải quyết vấn đề của AI được thể hiện như thế nào?
A. Vận dụng tri thức và logic để đưa ra quyết định hoặc giải quyết vấn đề.
B. Trích rút được thông tin từ dữ liệu để học và tích luỹ tri thức.
C. Vận dụng tri thức, nhận thức, suy luận, khả năng hiểu ngôn ngữ để giải quyết vấn đề.
D. Đọc, hiểu, diễn giải và tạo ra văn bản tương tự như con người.
Câu 16. Em hãy sắp xếp các bước sử dụng máy in dùng chung trên một máy in trong mạng sau theo đúng thứ tự:
1. Cài đặt Driver của máy in.
2. Nhập IP hoặc tên của máy chủ để kết nối với máy chủ.
3. Gõ tổ hợp phím Windows + R để mở cửa sổ Run.
4. Thực hiện in ấn dữ liệu trên máy in dùng chung.
5. Nháy phải chuột trên máy in và chọn Connect... để kết nối máy in dùng chung.
A. 3 2 1 5 4.
B. 3 5 2 1 4.
C. 3 5 1 2 4.
D. 3 2 5 1 4.
Câu 17. Để tắt tính năng chia sẻ bằng mật khẩu, em thực hiện như thế nào?
A. Mở Control Panel Chọn Devices and Printers Change advanced sharing settings Private Turn off password protected sharing.
B. Mở Control Panel Chọn Administrative Tools Change advanced sharing settings All Networks Turn off password protected sharing.
C. Mở Control Panel Chọn Network and Sharing Center Change advanced sharing settings All Networks Turn off password protected sharing.
D. Mở Control Panel Chọn Internet Options Change advanced sharing settings Guest or Public Turn off password protected sharing.
Câu 18. Phương án nào sau đây là một ứng dụng của AI trong lĩnh vực giao thông vận tải?
A. Phân tích hình ảnh chụp cắt lớp vi tính.
B. Theo dõi những yếu tố có ảnh hưởng trực tiếp tới hiệu quả nuôi trồng.
C. Theo dõi tình hình biến đổi khí hậu.
D. Định tuyến phương tiện vận tải.
Câu 19. Phương án nào sau đây nói về một hoạt động của giao thức mạng trên thiết bị nhận dữ liệu?
A. Kiểm tra địa chỉ MAC.
B. Xác định địa chỉ IP.
C. Xác định đường đi tối ưu.
D. Đóng gói dữ liệu.
Câu 20. Đặc trưng nào của AI được thể hiện từ lĩnh vực nghiên cứu về thị giác máy tính?
A. Khả năng học.
B. Khả năng nhận thức.
C. Khả năng suy luận.
D. Khả năng giải quyết vấn đề.
Câu 21. Để tìm địa chỉ IP của một máy tính, em cần gõ lệnh gì vào cửa sổ Command Prompt?
A. systeminfo.
B. ipconfig.
C. ping.
D. hostname.
Câu 22. Các nhà khoa học tại Viện Công nghệ Massachusetts (bang Massachusetts, Hoa Kỳ) đã tạo ra ứng dụng Sybil dựa trên AI để phát hiện dấu hiệu bệnh gì?
A. Ung thư phổi.
B. Ung thư dạ dày.
C. Ung thư máu.
D. Ung thư đại tràng.
Câu 23. Access Point có chức năng nào sau đây?
A. Điều chế.
B. Giải điều chế.
C. Định tuyến.
D. Kết nối các thiết bị theo mô hình mạng hình sao.
Câu 24. Em có thể kiểm tra tính kết nối của thiết bị thông minh vào mạng máy tính bằng cách nào?
A. Nháy chọn Network trong cửa sổ phần mềm Control Panel.
B. Nháy chọn Network and Sharing Center trong cửa sổ phần mềm Control Panel.
C. Nháy chọn Device Manager trong cửa sổ phần mềm File Explorer.
D. Nháy chọn Network trong cửa sổ phần mềm File Explorer.
PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG/SAI
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH
Câu 1. Hiện nay, các hệ điều hành đều được trang bị các chức năng mạng nhằm hỗ trợ người dùng trao đổi dữ liệu hoặc sử dụng chung các thiết bị được kết nối mạng.
a. Các chức năng mạng nhằm hỗ trợ người dùng trao đổi dữ liệu (thư mục, tệp,...) hoặc sử dụng chung các thiết bị (máy in, máy fax,…) thường được tích hợp sẵn trong hệ điều hành.
b. Wi-Fi hotspot là chức năng trên điện thoại di động hoặc thiết bị thông minh khác cho phép chia sẻ kết nối Internet cho các thiết bị như laptop, máy tính bảng, điện thoại thông minh,…
c. Trong các cơ quan, văn phòng, khi lắp đặt phòng máy thường dùng chung các thiết bị như máy in, máy scan,… nhằm tiết kiệm chi phí.
d. Khi tiến hành chia sẻ ổ đĩa, tại cửa sổ Permissions, tích chọn Allow tại dòng Edit để phân quyền sửa đổi cho người dùng.
Câu 2. AI là các hệ thống do con người xây dựng nhằm giúp máy tính có thể thực hiện các hành vi thông minh như con người.
a. Hội nghị mùa hè năm 1955 tại Trường Dartmouth (bang New Hampshire, Hoa Kỳ) được xem như sự kiện ra đời của ngành Trí tuệ nhân tạo.
b. Hệ thống chẩn đoán y tế dựa trên Al có thể dựa vào tri thức về các triệu chứng và bệnh lí để đưa ra chẩn đoán tình trạng sức khoẻ của người bệnh.
c. ANI là hướng nghiên cứu nhằm mục đích tạo ra hệ thống AI có các khả năng như con người trong suy luận, lập kế hoạch và có trí thông minh để giải quyết bất kì loại vấn đề phức tạp nào.
d. Hệ thống dự báo thời tiết là một ví dụ của AGI.
B. PHẦN RIÊNG
Thí sinh chỉ chọn một trong hai phần sau: Thí sinh theo định hướng Khoa học máy tính làm câu 3 và 4; Thí sinh theo định hướng Tin học ứng dụng làm câu 5 và 6.
ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH
Câu 3. Để mạng máy tính có thể hoạt động một cách hiệu quả thì hệ thống mạng cần nhiều thiết bị khác nhau.
a. Access point là thiết bị cho phép các thiết bị thông minh sử dụng sóng vô tuyến để kết nối với mạng có dây hoặc mạng Internet.
b. Bộ định tuyến (Router) giúp định tuyến gói dữ liệu đến đúng đích bằng cách xem địa chỉ MAC (Media Access Control Address) của thiết bị kết nối.
c. Modem cho phép truyền dữ liệu trực tiếp giữa các thiết bị mà không gây tắc nghẽn, hạn chế xung đột dữ liệu và tăng hiệu suất mạng.
d. Bộ chuyển mạch (Switch)được sử dụng để tách mạng LAN thành các mạng con riêng biệt, nhờ đó tăng tính bảo mật và kiểm soát quyền truy cập.
Câu 4. Có hai loại phương tiện truyền dẫn chủ yếu là đường truyền hữu tuyến và đường truyền vô tuyến.
a. Đường truyền hữu tuyến thường được sử dụng trong mạng viễn thông, mạng máy tính, hệ thống truyền thông để truyền tải dữ liệu, âm thanh, hình ảnh và tín hiệu giữa các thiết bị.
b. Đường truyền vô tuyến có độ tin cậy cao hơn so với đường truyền hữu tuyến.
c. NFC là một công nghệ hữu tuyến cho phép truyền dữ liệu và thực hiện giao dịch gần nhau giữa các thiết bị.
d. Đường truyền vô tuyến được sử dụng để kết nối trực tiếp giữa các thiết bị mạng như máy chủ và hệ thống lưu trữ.
ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG
Câu 5. Mạng xã hội đang trở thành một bộ phận quan trọng trong cuộc sống, góp phần thay đổi phương thức giao tiếp trong xã hội.
a. Tính đến tháng 01/2023, phần lớn các mạng xã hội phổ biến trên thế giới như Facebook, Instagram, TikTok,... đều được hoạt động trên lãnh thổ Việt Nam với thị trường gần 78 triệu người dùng Internet, chiếm 71,9% dân số (theo Báo cáo Kĩ thuật số 2023 tại Việt Nam của We Are Social).
b. Giao tiếp trong không gian mạng có thể thay thế hoàn toàn việc gặp gỡ, trò chuyện và tương tác trực tiếp trong thế giới thực.
c. Giao tiếp trực tuyến giúp dễ dàng mở rộng mạng lưới quan hệ xã hội và kết nối nhiều người khác nhau có cùng sở thích, quan điểm hoặc nhu cầu.
d. Trong quá trình tham gia mạng xã hội, người dùng có thể vô ý lan truyền tin đồn chưa được kiểm chứng, chuyển tiếp thông tin sai lệch và đứng trước nguy cơ bị lộ thông tin cá nhân.
Câu 6. Sự phát triển của công nghệ thông tin đã giúp cho việc kết nối các thiết bị số với máy tính ngày càng trở nên đơn giản.
a. Chỉ có thể kết nối máy tính với vòng đeo tay thông minh thông qua Bluetooth.
b. Sau khi kết nối vòng đeo tay thông minh với máy tính có thể dễ dàng quản lí, cập nhật thông tin cá nhân như danh bạ, lịch trình, ghi chú và thông điệp từ máy tính một cách tiện lợi.
c. Để kết nối máy tính với thiết bị thực tế ảo cần tải phần mềm của thiết bị và cài đặt vào máy tính.
d. Khi tiến hành cấu hình cho thiết bị thực tế ảo trong hộp thoại Allow access to data, chọn Allow để sử dụng thiết bị, chọn Deny để sử dụng thiết bị như một USB lưu trữ.
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I (2024 – 2025)
MÔN: TIN HỌC 12 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
……………………………………..
TRƯỜNG THPT .........
BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY
MÔN: TIN HỌC 12 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Năng lực | Cấp độ tư duy | |||||
PHẦN I | PHẦN II | |||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |
NLa (Sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông) | 4 | 5 | 4 | 1 2 – ICT | 2 1 – ICT | 1 1 – ICT |
NLb (Ứng xử phù hợp trong môi trường số) | 2 – ICT | 2 – ICT | ||||
NLc (Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông) và GQVĐ&ST | 5 | 6 | 2 4 – CS | 2 3 – CS | 1 – CS | |
Tổng (số lệnh hỏi của một trong hai định hướng ICT/CS) | 9 | 11 | 4 | 7 | 7 | 2 |
Tổng (số lệnh hỏi trong đề thi) | 9 | 11 | 4 | 10 | 10 | 4 |
TRƯỜNG THPT .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: TIN HỌC 12 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung | Cấp độ | Năng lực | Số lệnh hỏi | Câu hỏi | ||||
NLa (Sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông) | NLb (Ứng xử phù hợp trong môi trường số) | NLc (Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông) và GQVĐ&ST | TN nhiều đáp án | TN Đúng Sai | TN nhiều đáp án | TN Đúng Sai | ||
NỘI DUNG CHUNG CẢ HAI ĐỊNH HƯỚNG | ||||||||
CHỦ ĐỀ A. MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC | 11 | 4 | ||||||
Bài A1. Giới thiệu Trí tuệ nhân tạo | Nhận biết | - Nêu được ví dụ minh hoạ cho một số ứng dụng điển hình của Trí tuệ nhân tạo như điều khiển tự động; chẩn đoán bệnh; nhận dạng chữ viết tay, nhận dạng giọng nói và khuôn mặt; trợ lí ảo;… | 3 | 2 | C7 C11 C22 | C2a C2b | ||
Thông hiểu | - Giải thích được sơ lược về khái niệm và một số đặc trưng của Trí tuệ nhân tạo (AI – Artificial Intelligence). - Phân biệt được ANI và AGI. | 4 | 2 | C2 C13 C15 C20 | C2c C2d | |||
Vận dụng | ||||||||
Bài A2. Trí tuệ nhân tạo và cuộc sống | Nhận biết | - Nêu được ví dụ một hệ thống AI có tri thức, có khả năng suy luận và khả năng học,… - Nêu được một số cảnh báo về sự phát triển của AI trong tương lai. | 2 | C3 C10 | ||||
Thông hiểu | - Chỉ ra được một số lĩnh vực của khoa học công nghệ, đời sống đã và đang phát triển mạnh mẽ dựa trên những thành tựu to lớn của AI. | 2 | C5 C18 | |||||
Vận dụng | - Nêu được một số cảnh báo (không có trong SGK) về sự phát triển của AI trong tương lai. | |||||||
CHỦ ĐỀ B. MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET | 13 | 4 | ||||||
Bài B1. Thiết bị và giao thức mạng | Nhận biết | - Nêu được chức năng chính của một số thiết bị mạng thông dụng. | 4 | C1 C12 C14 C23 | ||||
Thông hiểu | - Mô tả sơ lược được vai trò và chức năng của giao thức mạng nói chung và giao thức TCP/IP nói riêng. | 3 | C6 C9 C19 | |||||
Vận dụng | - Kết nối được các thiết bị mạng với các máy tính (PC, Laptop,…) | |||||||
Bài B2. Các chức năng mạng của hệ điều hành | Nhận biết | - Biết được các chức năng mạng của hệ điều hành. | 1 | C1a | ||||
Thông hiểu | - Hiểu được lợi ích của việc chia sẻ tệp, thư mục và các thiết bị mạng. - Trình bày được các thao tác chia sẻ các thiết bị dùng chung trong mạng, thư mục và tệp. | 2 | 2 | C4 C8 | C1b C1c | |||
Vận dụng | - Sử dụng được các chức năng mạng của hệ điều hành để chia sẻ các thiết bị dùng chung trong mạng, thư mục và tệp. | 2 | 1 | C16 C17 | C1d | |||
Bài B3. Thực hành kết nối và sử dụng mạng trên thiết bị thông minh | Nhận biết | |||||||
Thông hiểu | ||||||||
Vận dụng | - Kết nối được thiết bị thông minh vào mạng máy tính trong điều kiện phần cứng và phần mềm đã được chuẩn bị đầy đủ. | 2 | C21 C24 | |||||
ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH | ||||||||
CHỦ ĐỀ B. MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET | 8 | |||||||
Bài B4. Vai trò của các thiết bị mạng | Nhận biết | - Nhận biết được các thiết bị mạng: server, switch, modem, access point và cáp mạng. | 1 | C3a | ||||
Thông hiểu | - Phân biệt được chức năng các thiết bị mạng: server, switch, modem, access point và cáp mạng. | 2 | C3b C3c | |||||
Vận dụng | - Sử dụng được thiết bị phù hợp với yêu cầu. | 1 | C3d | |||||
Bài B5. Đường truyền hữu tuyến và vô tuyến | Nhận biết | - Nêu được các khái niệm đường truyền hữu tuyến và vô tuyến. | 2 | C4a C4b | ||||
Thông hiểu | - Trình bày được các ứng dụng của một số loại đường truyền hữu tuyến và vô tuyến thông dụng. | 1 | C4c | |||||
Vận dụng | - Sử dụng được đường truyền phù hợp với yêu cầu. | 1 | C4d | |||||
Bài B6. Thiết kế mạng nội bộ | Nhận biết | |||||||
Thông hiểu | - Hiểu được khái niệm mạng nội bộ và các thành phần cơ bản. - Trình bày và giải thích sơ lược được việc thiết kế mạng LAN cho một tổ chức nhỏ. | |||||||
Vận dụng | ||||||||
ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG | ||||||||
CHỦ ĐỀ A. MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC | 4 | |||||||
Bài A3. Thực hành kết nối thiết bị số với máy tính | Nhận biết | |||||||
Thông hiểu | ||||||||
Vận dụng | - Kết nối máy tính với các thiết bị số thông dụng như điện thoại thông minh, ti vi có khả năng kết nối Internet. | |||||||
Bài A4. Thực hành kết nối thiết bị số với máy tính (tiếp theo) | Nhận biết | - Biết được một số cách kết nối thiết bị số với máy tính. - Nêu được những lợi ích khi kết nối thiết bị số với máy tính. | 2 | C6a C6b | ||||
Thông hiểu | - Trình bày được các thao tác kết nối máy tính với các thiết bị số thông dụng như vòng đeo tay thông minh, thiết bị thực tế ảo. | 1 | C6c | |||||
Vận dụng | - Kết nối máy tính với các thiết bị số thông dụng như vòng đeo tay thông minh, thiết bị thực tế ảo. | 1 | C6d | |||||
CHỦ ĐỀ D. ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HOÁ | 4 | |||||||
Bài D1. Giao tiếp trong không gian mạng | Nhận biết | - Biết được những mạng xã hội được sử dụng phổ biến nhất Việt Nam. - Nêu được một số công cụ tương tác hằng ngày với môi trường số. | 2 | C5a C5b | ||||
Thông hiểu | - Phân tích được ưu và nhược điểm về giao tiếp trong không gian mạng qua các ví dụ cụ thể. | 2 | C5c C5d | |||||
Vận dụng | ||||||||
Bài D2. Gìn giữ tính nhân văn trong không gian mạng | Nhận biết | |||||||
Thông hiểu | - Phân tích được tính nhân văn trong ứng xử ở một số tình huống tham gia không gian mạng. | |||||||
Vận dụng |