Đề thi giữa kì 1 khoa học máy tính 12 chân trời sáng tạo (Đề số 11)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Tin học 12 - Định hướng Khoa học máy tính Chân trời sáng tạo Giữa kì 1 Đề số 11. Cấu trúc đề thi số 11 giữa kì 1 môn Tin học 12 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án Tin học 12 - Định hướng Khoa học máy tính chân trời sáng tạo
SỞ GD & ĐT ………………….. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH 12 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2025 - 2026
Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Ứng dụng nào sau đây không sử dụng công nghệ nhận dạng khuôn mặt?
A. Mở khóa điện thoại thông minh.
B. Kiểm soát ra vào tòa nhà.
C. Đóng mở cửa ra tự động.
D. Xác minh danh tính tại sân bay.
Câu 2. Công nghệ nào sau đây cho phép các thiết bị giao tiếp với nhau trong một khoảng cách ngắn hoặc phạm vi hẹp mà không cần dây cáp?
A. Bluetooth.
B. Ethernet.
C. TCP/IP.
D. Firewall.
Câu 3. Thiết bị nào sau đây có chức năng “Biến đổi dữ liệu số từ các thiết bị kết nối mạng thành tín hiệu tương tự để truyền đi qua mạng và ngược lại?
A. Access Point.
B. Switch.
C. Router.
D. Modem.
Câu 4. Phòng máy tính trường em có cài đặt mạng LAN và không vào được Internet. Em cần chia sẻ thư mục bài tập của mình cho các bạn trong nhóm. Quy trình nào sau đây em cần làm để thực hiện công việc trên?
A. Tạo một tài khoản mới trên máy tính muốn chia sẻ thư mục → Gán quyền truy cập cho tài khoản này → Chọn thư mục cần chia sẻ → Kích hoạt chia sẻ thư mục.
B. Đăng nhập vào Router của mạng LAN → Thiết lập một đường dẫn tới thư mục muốn chia sẻ → Cấp phép truy cập cho các thiết bị trong mạng LAN.
C. Bật tính năng chia sẻ thư mục trên máy tính muốn chia sẻ → Chọn thư mục cần chia sẻ → Thiết lập quyền truy cập cho người dùng → Chia sẻ thư mục.
D. Tạo một địa chỉ IP đặc biệt cho thư mục muốn chia sẻ → Cấu hình firewall để cho phép truy cập từ các máy tính trong mạng LAN → Kết nối các máy tính với địa chỉ IP này.
Câu 5. Thiết bị bay không người lái UAV sử dụng công nghệ nào để tránh va chạm?
A. Công nghệ GPS.
B. Công nghệ thị giác máy tính.
C. Công nghệ xử lý ngôn ngữ tự nhiên.
D. Công nghệ tự động hoá.
Câu 6. Giao thức HTTP được sử dụng để làm gì?
A. Gửi và nhận thư điện tử.
B. Chia dữ liệu thành các gói tin.
C. Quản lý và định tuyến gói tin trên mạng.
D. Truyền tải dữ liệu của các trang web.
Câu 7. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 13. Thiết bị mạng trong hình dưới đây là
A. Router.
B. Server.
C. Switch.
D. Modem.
Câu 14. Access Point có chức năng gì?
A. Tạo ra một mạng WAN bằng cách kết nối các mạng LAN không dây khác nhau.
B. Chia sẻ kết nối Internet giữa các thiết bị trong mạng.
C. Tạo ra một mạng LAN giữa các thiết bị có kết nối không dây.
D. Kết nối các thiết bị vào một mạng không dây.
Câu 15. Đặc trưng nào giúp hệ thống AI đưa ra kết luận dựa trên các quy tắc lôgic?
A. Khả năng nhận thức được môi trường xung quanh.
B. Khả năng giải quyết vấn đề.
C. Khả năng học.
D. Khả năng suy luận.
Câu 16. Địa chỉ IP 01111111 11111010 00100110 00001001 viết dưới dạng thập phân là
A. 127.250.38.9.
B. 168.255.38.7.
C. 191.254.37.9.
D. 127.250.39.8.
Câu 17. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về việc chia sẻ máy in giữa hai hay nhiều máy tính trong một mạng?
A. Máy in cần được kết nối trực tiếp với tất cả các máy tính muốn sử dụng.
B. Việc chia sẻ máy in chỉ có thể thực hiện được trên hệ điều hành Windows.
C. Tất cả các máy tính trong mạng không cần cài đặt phần mềm driver của máy in được chia sẻ.
D. Việc chia sẻ máy in giúp tiết kiệm chi phí và tăng hiệu quả sử dụng máy in.
Câu 18. Các hệ thống AI không công khai, được phát triển bởi tổ chức tư nhân có thể tạo ra nguy cơ gì?
A. Thúc đẩy sự cạnh tranh lành mạnh giữa các công ty công nghệ.
B. Không gây ra vấn đề gì nếu được kiểm soát bởi chính phủ.
C. Tạo ra lo ngại về an ninh do thiếu minh bạch.
D. Thúc đẩy sự tiến bộ công nghệ một cách nhanh chóng.
Câu 19. Trong lĩnh vực y tế, Trí tuệ nhân tạo (AI) được ứng dụng trong công việc nào sau đây?
A. Quản lí hồ sơ bệnh nhân và lịch sử khám bệnh bằng phần mềm.
B. Bệnh nhân đặt lịch khám thông qua ứng dụng của bệnh viện.
C. Thu viện phí thông qua các ứng dụng như ví điện tử, thẻ tín dụng, quét mã vạch thanh toán.
D. Sử dụng robot thông minh hỗ trợ phẫu thuật nội soi.
Câu 20. Phương án nào sau đây không là ví dụ cho khả năng học của hệ thống AI?
A. Robot trong dây chuyền lắp ráp ô tô có khả năng hoạt động liên tục nhiều giờ.
B. Robot xếp dỡ hàng hoá ngày càng thực hiện xếp hàng chính xác và nhanh chóng.
C. Robot hút bụi có thể nhận biết khu vực cần làm sạch nhiều hơn để điều chỉnh phương pháp làm sạch phù hợp.
D. Robot người máy thông minh Xoxe có thể nhận diện khuôn mặt của người mới bằng cách được cung cấp hình ảnh.
Câu 21. Để tìm địa chỉ IP của một máy tính, em cần gõ lệnh gì vào cửa sổ Command Prompt?
A. systeminfo.
B. ipaddress.
C. ipconfig.
D. hostname.
Câu 22. Để bật tính năng chia sẻ tệp và máy in, em thực hiện như thế nào?
A. Mở Control Panel Chọn Devices and Printers
Change advanced sharing settings
Guest or Public
Turn on file and printer sharing.
B. Mở Control Panel Chọn Administrative Tools
Change advanced sharing settings
Private
Turn on file and printer sharing.
C. Mở Control Panel Chọn Internet Options
Change advanced sharing settings
All Networks
Turn on file and printer sharing.
D. Mở Control Panel Chọn Network and Sharing Center
Change advanced sharing settings
Guest or Public
Turn on file and printer sharing.
Câu 23. Chức năng của địa chỉ MAC là gì?
A. Phân tích dữ liệu đầu vào và đầu ra trong mạng.
B. Đảm bảo tính duy nhất và định danh của mỗi thiết bị trong mạng.
C. Kết nối các thiết bị mạng với nhau.
D. Điều khiển lưu lượng dữ liệu giữa các thiết bị.
Câu 24. Một văn phòng nhỏ muốn kết nối tất cả các máy tính và chia sẻ Internet. Thiết bị nào là cần thiết?
A. Switch, Router và Modem.
B. Access Point và Modem.
C. Server, Router và Access Point.
D. Cáp mạng và Access Point.
PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG/SAI
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Hiện nay, các hệ điều hành đều được trang bị các chức năng mạng nhằm hỗ trợ người dùng trao đổi dữ liệu hoặc sử dụng chung các thiết bị được kết nối mạng.
a. Wi-Fi hotspot là chức năng trên điện thoại di động hoặc thiết bị thông minh khác cho phép chia sẻ kết nối Internet cho các thiết bị như laptop, máy tính bảng, điện thoại thông minh,…
b. Hệ điều hành cung cấp khả năng chia sẻ tệp và thư mục giữa các máy tính có kết nối với mạng, cho phép người dùng truy cập vào các tệp, thư mục từ xa và lưu chúng về máy tính của mình.
c. Trong các cơ quan, văn phòng, khi lắp đặt phòng máy thường dùng chung các thiết bị như máy in, máy scan,… nhằm tiết kiệm chi phí.
d. Để bật tính năng chia sẻ tệp và máy in, cần thực hiện các thao tác sau: Mở cửa sổ Control Panel Chọn Change advanced sharing settings để mở cửa sổ Advanced sharing settings
Chọn Private
Chọn File and printer sharing
Chọn Turn on file and printer sharing.
Câu 2. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 3. Để mạng máy tính có thể hoạt động một cách hiệu quả thì hệ thống mạng cần nhiều thiết bị khác nhau.
a. Modem là thiết bị bắt buộc phải có trong mọi mạng LAN.
b. Switch là thiết bị có chức năng dẫn đường cho dữ liệu khi kết nối trên mạng Internet.
c. Router có nhiệm vụ phân phối địa chỉ IP cho các thiết bị trong mạng.
d. Để chia sẻ tài nguyên (như thư mục, máy in) giữa các máy tính trong mạng, chỉ cần kết nối các máy tính với nhau bằng cáp mạng.
Câu 4. Có hai loại phương tiện truyền dẫn chủ yếu là đường truyền hữu tuyến và đường truyền vô tuyến.
a. Đường truyền hữu tuyến là đường truyền sử dụng sóng radio, sóng hồng ngoại, sóng vệ tinh,… để truyền dữ liệu hoặc tín hiệu từ một điểm này đến một điểm khác thay cho các đường dây vật lí.
b. Cáp quang là một loại đường truyền hữu tuyến có cấu tạo gồm dây dẫn trung tâm là sợi thuỷ tinh hoặc plastic đã được tinh chế nhằm cho phép truyền đi tối đa các tín hiệu ánh sáng.
c. Internet vạn vật (IoT) là một ứng dụng của đường truyền vô tuyến.
d. Đường truyền vô tuyến được sử dụng để kết nối các thiết bị mạng như máy tính, máy chủ, Switch, Router,…
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I (2025 – 2026)
MÔN: ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH 12 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THPT .........
BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY
MÔN: ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH 12 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Năng lực | Cấp độ tư duy | |||||
PHẦN I | PHẦN II | |||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |
NLa (Sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông) | 4 | 5 | 4 | 1 | 2 | 1 |
NLb (Ứng xử phù hợp trong môi trường số) | ||||||
NLc (Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông) và GQVĐ&ST | 5 | 6 | 6 | 5 | 1 | |
Tổng (số lệnh hỏi trong đề thi) | 9 | 11 | 4 | 7 | 7 | 2 |
TRƯỜNG THPT .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: TIN HỌC 12 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung | Cấp độ | Năng lực | Số lệnh hỏi | Câu hỏi | ||||
NLa (Sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông) | NLb (Ứng xử phù hợp trong môi trường số) | NLc (Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông) và GQVĐ&ST | TN nhiều đáp án | TN Đúng Sai | TN nhiều đáp án | TN Đúng Sai | ||
CHỦ ĐỀ A. MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC | 8 | 4 | ||||||
Bài A1. Giới thiệu Trí tuệ nhân tạo | Nhận biết | - Nêu được ví dụ minh hoạ cho một số ứng dụng điển hình của Trí tuệ nhân tạo như điều khiển tự động; chẩn đoán bệnh; nhận dạng chữ viết tay, nhận dạng giọng nói và khuôn mặt; trợ lí ảo;… | 2 | 2 | C1 C12 | C2a C2b | ||
Thông hiểu | - Giải thích được sơ lược về khái niệm và một số đặc trưng của Trí tuệ nhân tạo (AI – Artificial Intelligence). - Phân biệt được ANI và AGI. | 3 | 2 | C7 C15 C20 | C2c C2d | |||
Vận dụng | ||||||||
Bài A2. Trí tuệ nhân tạo và cuộc sống | Nhận biết | - Nêu được ví dụ một hệ thống AI có tri thức, có khả năng suy luận và khả năng học,… - Nêu được một số cảnh báo về sự phát triển của AI trong tương lai. | 2 | C5 C18 | ||||
Thông hiểu | - Chỉ ra được một số lĩnh vực của khoa học công nghệ, đời sống đã và đang phát triển mạnh mẽ dựa trên những thành tựu to lớn của AI. | 1 | C19 | |||||
Vận dụng | - Nêu được một số cảnh báo (không có trong SGK) về sự phát triển của AI trong tương lai. | |||||||
CHỦ ĐỀ B. MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET | 16 | 12 | ||||||
Bài B1. Thiết bị và giao thức mạng | Nhận biết | - Nêu được chức năng chính của một số thiết bị mạng thông dụng. | 2 | C3 C8 C14 | ||||
Thông hiểu | - Mô tả sơ lược được vai trò và chức năng của giao thức mạng nói chung và giao thức TCP/IP nói riêng. | 2 | C6 C11 | |||||
Vận dụng | - Kết nối được các thiết bị mạng với các máy tính (PC, Laptop,…) - Biểu diễn được địa chỉ IP dưới dạng nhị phân hoặc thập phân. | 1 | C16 | |||||
Bài B2. Các chức năng mạng của hệ điều hành | Nhận biết | - Biết được các chức năng mạng của hệ điều hành. | 1 | C1a | ||||
Thông hiểu | - Hiểu được lợi ích của việc chia sẻ tệp, thư mục và các thiết bị mạng. - Trình bày được các thao tác chia sẻ các thiết bị dùng chung trong mạng, thư mục và tệp. | 1 | 2 | C17 | C1b C1c | |||
Vận dụng | - Sử dụng được các chức năng mạng của hệ điều hành để chia sẻ các thiết bị dùng chung trong mạng, thư mục và tệp. | 2 | 1 | C4 C22 | C1d | |||
Bài B3. Thực hành kết nối và sử dụng mạng trên thiết bị thông minh | Nhận biết | |||||||
Thông hiểu | ||||||||
Vận dụng | - Kết nối được thiết bị thông minh vào mạng máy tính trong điều kiện phần cứng và phần mềm đã được chuẩn bị đầy đủ. | 2 | C10 C21 | |||||
Bài B4. Vai trò của các thiết bị mạng | Nhận biết | - Nhận biết được các thiết bị mạng: server, switch, modem, access point và cáp mạng. | 1 | 1 | C13 | C3a | ||
Thông hiểu | - Phân biệt được chức năng các thiết bị mạng: server, switch, modem, access point và cáp mạng. | 1 | 2 | C23 | C3b C3c | |||
Vận dụng | - Sử dụng được thiết bị phù hợp với yêu cầu. | 1 | 1 | C24 | C3d | |||
Bài B5. Đường truyền hữu tuyến và vô tuyến | Nhận biết | - Nêu được các khái niệm đường truyền hữu tuyến và vô tuyến. | 1 | 2 | C2 | C4a C4b | ||
Thông hiểu | - Trình bày được các ứng dụng của một số loại đường truyền hữu tuyến và vô tuyến thông dụng. | 1 | 1 | C9 | C4c | |||
Vận dụng | - Sử dụng được đường truyền phù hợp với yêu cầu. | 1 | C4d | |||||
Bài B6. Thiết kế mạng nội bộ | Nhận biết | |||||||
Thông hiểu | - Hiểu được khái niệm mạng nội bộ và các thành phần cơ bản. - Trình bày và giải thích sơ lược được việc thiết kế mạng LAN cho một tổ chức nhỏ. | |||||||
Vận dụng | ||||||||
Bài B7. Thực hành thiết kế mạng nội bộ | Nhận biết | |||||||
Thông hiểu | ||||||||
Vận dụng | - Kết nối máy tính với các thiết bị số thông dụng như điện thoại thông minh, ti vi có khả năng kết nối Internet. |
|