Đề thi giữa kì 1 khoa học máy tính 12 chân trời sáng tạo (Đề số 13)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Tin học 12 - Định hướng Khoa học máy tính Chân trời sáng tạo Giữa kì 1 Đề số 13. Cấu trúc đề thi số 13 giữa kì 1 môn Tin học 12 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

Xem: => Giáo án Tin học 12 - Định hướng Khoa học máy tính chân trời sáng tạo

SỞ GD & ĐT …………………..

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THPT……………….

Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I

ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH 12 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

NĂM HỌC: 2025 - 2026

Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

Điểm bằng số

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN

Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.

Câu 1. Hệ thống nào sau đây không được coi là hệ thống có ứng dụng AI?

A. Hệ thống đề xuất nội dung trên Spotify.

B. Hệ thống dây chuyền lắp ráp tự động.

C. Hệ thống lọc thư rác.

D. Hệ thống nông nghiệp thông minh.

Câu 2. Cáp đồng trục có cấu tạo như thế nào?

A. Lõi dẫn tín hiệu kenhhoctap Lớp vỏ bảo vệ kenhhoctap Lớp lưới chống nhiễu kenhhoctap Lớp điện môi.

B. Lõi dẫn tín hiệu kenhhoctap Lớp điện môi kenhhoctap Lớp vỏ bảo vệ kenhhoctap Lớp lưới chống nhiễu.

C. Lõi dẫn tín hiệu kenhhoctap Lớp điện môi kenhhoctap Lớp lưới chống nhiễu kenhhoctap Lớp vỏ bảo vệ.

D. Lõi dẫn tín hiệu kenhhoctap Lớp lưới chống nhiễu kenhhoctap Lớp điện môi kenhhoctap Lớp vỏ bảo vệ.

Câu 3. Thiết bị nào giúp mở rộng mạng Wi-Fi, khắc phục tình trạng sóng yếu?

A. Router.

B. Switch.

C. Access Point.

D. Modem.

Câu 4. Em hãy sắp xếp các bước sử dụng máy in dùng chung trên một máy in trong mạng sau theo đúng thứ tự:

1. Cài đặt Driver của máy in.

2. Nhập IP hoặc tên của máy chủ để kết nối với máy chủ.

3. Gõ tổ hợp phím Windows + R để mở cửa sổ Run.

4. Thực hiện in ấn dữ liệu trên máy in dùng chung.

5. Nháy phải chuột trên máy in và chọn Connect... để kết nối máy in dùng chung.

A. 3 kenhhoctap 2 kenhhoctap 1 kenhhoctap 5 kenhhoctap 4.

B. 3 kenhhoctap 5 kenhhoctap 2 kenhhoctap 1 kenhhoctap 4.

C. 3 kenhhoctap 5 kenhhoctap 1 kenhhoctap 2 kenhhoctap 4.

D. 3 kenhhoctap 2 kenhhoctap 5 kenhhoctap 1 kenhhoctap 4.

Câu 5. Phương án nào sau đây là ứng dụng của AI trong lĩnh vực giao thông vận tải?

A. Chẩn đoán bệnh.

B. Điều khiển xe ô tô tự lái.

C. Phân tích dữ liệu khoa học.

D. Tối ưu hoá quá trình sản xuất.

Câu 6. Phương án nào sau đây nói về một hoạt động của giao thức mạng trên thiết bị nhận dữ liệu?

A. Kiểm tra địa chỉ MAC.

B. Xác định địa chỉ IP.

C. Xác định đường đi tối ưu.

D. Đóng gói dữ liệu.

Câu 7. Chức năng nào sau đây không phải là ứng dụng của AI?

A. Chế tạo các vật liệu mới bằng phương pháp thủ công.
B. Xử lý hình ảnh và nhận diện khuôn mặt.
C. Phân tích văn bản để trích xuất thông tin.
D. Tạo kế hoạch du lịch tự động dựa trên sở thích cá nhân.

Câu 8. Giao thức nào sau đây được sử dụng để truyền tải trang web một cách an toàn?

A. SMTP.

B. HTTP.

C. HTTPS.

D. ICMP.

Câu 9. .............................................

.............................................

.............................................
 

Câu 15. Khả năng suy luận của AI được thể hiện như thế nào?

A. Hệ thống AI vận dụng các quy tắc logic và tri thức đã tích luỹ để đưa ra kết luận dựa trên các thông tin đang có.

B. Hệ thống AI có các kĩ thuật, phương pháp phân tích dữ liệu từ đó trích xuất được tri thức, đề xuất cách giải quyết vấn đề và ra quyết định tối ưu để đạt được mục tiêu đặt ra.

C. Hệ thống AI học từ dữ liệu đầu vào, tìm ra được các tính chất và quy luật tiềm ẩn trong dữ liệu, rút ra được tri thức để thực hiện công việc tốt hơn trước.

D. Hệ thống AI nhận dữ liệu đầu vào từ các cảm biến, xử lí dữ liệu, rút ra thông tin và hiểu biết môi trường xung quanh để có hành vi phù hợp.

Câu 16. Địa chỉ IP 11011100 10001000 00110110 00001011 viết dưới dạng thập phân là

A. 230.136.50.21.

B. 220.163.45.11.

C. 220.136.54.11.

D. 240.138.54.11.

Câu 17. Nhóm hoặc tên người dùng được thêm vào danh sách được chia sẻ thư mục mặc định có quyền gì?

A. Read.

B. Change.

C. Read/Write.

D. Full Control.

Câu 18. Sự phát triển của AI không dẫn đến nguy cơ nào sau đây?
A. Quyền riêng tư bị xâm phạm do AI có khả năng thu thập dữ liệu cá nhân.
B. Tất cả các bác sĩ sẽ bị thay thế do AI có thể chẩn đoán bệnh.
C. Các hệ thống bảo mật bị đe dọa do AI có khả năng tấn công mạng.
D. Người dùng bị lừa đảo qua mạng do kẻ xấu lợi dụng thông tin giả mạo của AI.

Câu 19. Ứng dụng của Trí tuệ nhân tạo (AI) không hỗ trợ được công việc nào sau đây trong khám và điều trị của các nhân viên ngành y tế?

A. Chẩn đoán bệnh dựa trên hình ảnh phim X-quang.

B. Phẫu thuật nội soi.

C. Tư vấn người bệnh dựa trên hệ chuyên gia.

D. Thực hiện các xét nghiệm huyết học.

Câu 20. Hệ thống gợi ý tích hợp trên YouTube sử dụng khả năng học của AI để

A. hiển thị các quảng cáo phù hợp với người dùng.

B. đề xuất các video dựa trên sở thích của người dùng.

C. đề xuất các chức năng mới của YouTube.

D. đề xuất các video có số lượng xem nhiều.

Câu 21. Để tìm địa chỉ IP của một máy tính, em cần gõ lệnh gì vào cửa sổ Command Prompt?

A. ping.

B. ipconfig.

C. ipcheck.

D. hostname.

Câu 22. Để tắt tính năng chia sẻ bằng mật khẩu, em thực hiện như thế nào?

A. Mở Control Panel kenhhoctap Chọn Devices and Printerskenhhoctap Change advanced sharing settings kenhhoctap Privatekenhhoctap Turn off password protected sharing.

B. Mở Control Panel kenhhoctap Chọn Administrative Tools kenhhoctap Change advanced sharing settings kenhhoctap All Networks kenhhoctap Turn off password protected sharing.

C. Mở Control Panel kenhhoctap Chọn Network and Sharing Center kenhhoctap Change advanced sharing settings kenhhoctap All Networks kenhhoctap Turn off password protected sharing.

D. Mở Control Panel kenhhoctap Chọn Internet Options kenhhoctap Change advanced sharing settings kenhhoctap Guest or Public kenhhoctap Turn off password protected sharing.

Câu 23. Thiết bị nào sau đây có chức năng chính là quản lí lưu lượng dữ liệu giữa các thiết bị trong một mạng cục bộ có dây?

A. Router.
B. Switch.
C. Access Point.
D. Modem.

Câu 24. Tại phòng thực hành Tin học, nhóm em được giao nhiệm vụ kết nối máy tính với bộ định tuyến để thực hiện truy cập vào Internet. Quy trình nào sau đây nhóm em cần làm để kết nối máy tính với mạng qua cáp Ethernet?

A. Chuẩn bị thiết bị → Trên điện thoại thông minh đã có sẵn 3G/4G, thực hiện chia sẻ mạng và điểm phát Wi-Fi di động → Kết nối máy tính với mạng Wi-Fi đã được chia sẻ.

B. Chuẩn bị thiết bị → Kết nối với Access Point đã thiết lập sẵn từ trước → Nhập mật khẩu (nếu có) → Kiểm tra kết nối trên máy tính.

C. Chuẩn bị thiết bị → Kết nối Bluetooth giữa máy tính và điện thoại thông minh đã có sẵn 3G/4G → Kiểm tra kết nối trên máy tính.

D. Chuẩn bị thiết bị → Kết nối dây cáp Ethernet với máy tính, đầu còn lại cắm vào bộ định tuyến hoặc bộ chuyển mạch → Kiểm tra kết nối trên máy tính.

PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG/SAI

Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. 

Câu 1. Hiện nay, các hệ điều hành đều được trang bị các chức năng mạng nhằm hỗ trợ người dùng trao đổi dữ liệu hoặc sử dụng chung các thiết bị được kết nối mạng.

a. Các chức năng mạng nhằm hỗ trợ người dùng trao đổi dữ liệu (thư mục, tệp,...) hoặc sử dụng chung các thiết bị (máy in, máy fax,…) thường được tích hợp sẵn trong hệ điều hành.

b. Wi-Fi hotspot là chức năng trên điện thoại di động hoặc thiết bị thông minh khác cho phép chia sẻ kết nối Internet cho các thiết bị như laptop, máy tính bảng, điện thoại thông minh,…

c. Trong các cơ quan, văn phòng, khi lắp đặt phòng máy thường dùng chung các thiết bị như máy in, máy scan,… nhằm tiết kiệm chi phí.

d. Khi tiến hành chia sẻ ổ đĩa, tại cửa sổ Permissions, tích chọn Allow tại dòng Edit để phân quyền sửa đổi cho người dùng.

Câu 2. AI là các hệ thống do con người xây dựng nhằm giúp máy tính có thể thực hiện các hành vi thông minh như con người.

a. Các hệ thống AI luôn hoạt động độc lập mà không cần đến dữ liệu từ con người.

b. Chương trình máy tính chơi cờ là một hệ thống AI tổng quát.

c. Nhận dạng vân tay và khuôn mặt trên điện thoại di động là một ứng dụng của AI trong các tiện ích thông minh.

d. Trí tuệ nhân tạo hoàn toàn có thể được sử dụng để tạo ra các chương trình học được cá nhân hoá dựa trên nhu cầu và khả năng học tập của từng học sinh.

Câu 3. Để mạng máy tính có thể hoạt động một cách hiệu quả thì hệ thống mạng cần nhiều thiết bị khác nhau.

a. Access Pointcó chức năng chính là cung cấp kết nối không dây cho các thiết bị trong một mạng LAN.

b. Switch là thiết bị kết nối nhiều mạng LAN khác nhau.

c. Có thể dùng Modem để kết nối các máy tính trong mạng gia đình.

d. Nếu mạng LAN của phòng máy bị mất kết nối, có thể kiểm tra Modem hoặc Router, vì đây là các thiết bị chịu trách nhiệm kết nối mạng nội bộ với Internet.

Câu 4. C.............................................

.............................................

.............................................
 

TRƯỜNG THPT ........

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I (2025 – 2026)

MÔN: ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH 12 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN

.............................................

.............................................

.............................................
 

TRƯỜNG THPT .........

BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY

MÔN: ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH 12 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

Năng lực

Cấp độ tư duy

PHẦN I

PHẦN II

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

NLa (Sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông)

4

5

4

1

2

1

NLb (Ứng xử phù hợp trong môi trường số)

NLc (Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông) và GQVĐ&ST

5

6

6

5

1

Tổng

(số lệnh hỏi trong đề thi)

9

11

4

7

7

2

  

TRƯỜNG THPT .........

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)

MÔN: TIN HỌC 12 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

Nội dung

Cấp độ

Năng lực

Số lệnh hỏi

Câu hỏi

NLa (Sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông)

NLb (Ứng xử phù hợp trong môi trường số)

NLc (Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông) và GQVĐ&ST

TN nhiều đáp án

TN Đúng Sai

TN nhiều đáp án

TN Đúng Sai

CHỦ ĐỀ A. MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC

8

4

Bài A1.

Giới thiệu Trí tuệ nhân tạo

Nhận biết

- Nêu được ví dụ minh hoạ cho một số ứng dụng điển hình của Trí tuệ nhân tạo như điều khiển tự động; chẩn đoán bệnh; nhận dạng chữ viết tay, nhận dạng giọng nói và khuôn mặt; trợ lí ảo;…

2

2

C1

C12

C2a

C2b

Thông hiểu

- Giải thích được sơ lược về khái niệm và một số đặc trưng của Trí tuệ nhân tạo (AI – Artificial Intelligence).

- Phân biệt được ANI và AGI.

3

2

C7

C15

C20

C2c

C2d

Vận dụng

Bài A2.

Trí tuệ nhân tạo và cuộc sống

Nhận biết

- Nêu được ví dụ một hệ thống AI có tri thức, có khả năng suy luận và khả năng học,…

- Nêu được một số cảnh báo về sự phát triển của AI trong tương lai.

2

C5

C18

Thông hiểu

- Chỉ ra được một số lĩnh vực của khoa học công nghệ, đời sống đã và đang phát triển mạnh mẽ dựa trên những thành tựu to lớn của AI.

1

C19

Vận dụng

- Nêu được một số cảnh báo (không có trong SGK) về sự phát triển của AI trong tương lai.

CHỦ ĐỀ B. MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET

16

12

Bài B1.

Thiết bị và giao thức mạng

Nhận biết

- Nêu được chức năng chính của một số thiết bị mạng thông dụng.

2

C3

C8

C14

Thông hiểu

- Mô tả sơ lược được vai trò và chức năng của giao thức mạng nói chung và giao thức TCP/IP nói riêng.

2

C6

C11

Vận dụng

- Kết nối được các thiết bị mạng với các máy tính (PC, Laptop,…)

- Biểu diễn được địa chỉ IP dưới dạng nhị phân hoặc thập phân.

1

C16

Bài B2.

Các chức năng mạng của hệ điều hành

Nhận biết

- Biết được các chức năng mạng của hệ điều hành.

1

C1a

Thông hiểu

- Hiểu được lợi ích của việc chia sẻ tệp, thư mục và các thiết bị mạng.

- Trình bày được các thao tác chia sẻ các thiết bị dùng chung trong mạng, thư mục và tệp.

1

2

C17

C1b

C1c

Vận dụng

- Sử dụng được các chức năng mạng của hệ điều hành để chia sẻ các thiết bị dùng chung trong mạng, thư mục và tệp.

2

1

C4

C22

C1d

Bài B3. Thực hành kết nối và sử dụng mạng trên thiết bị thông minh

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

- Kết nối được thiết bị thông minh vào mạng máy tính trong điều kiện phần cứng và phần mềm đã được chuẩn bị đầy đủ.

2

C10

C21

Bài B4. Vai trò của các thiết bị mạng

Nhận biết

- Nhận biết được các thiết bị mạng: server, switch, modem, access point và cáp mạng.

1

1

C13

C3a

Thông hiểu

- Phân biệt được chức năng các thiết bị mạng: server, switch, modem, access point và cáp mạng.

1

2

C23

C3b

C3c

Vận dụng

- Sử dụng được thiết bị phù hợp với yêu cầu.

1

1

C24

C3d

Bài B5. Đường truyền hữu tuyến và vô tuyến

Nhận biết

- Nêu được các khái niệm đường truyền hữu tuyến và vô tuyến.

1

2

C2

C4a

C4b

Thông hiểu

- Trình bày được các ứng dụng của một số loại đường truyền hữu tuyến và vô tuyến thông dụng.

1

1

C9

C4c

Vận dụng

- Sử dụng được đường truyền phù hợp với yêu cầu.

1

C4d

Bài B6. Thiết kế mạng nội bộ

Nhận biết

Thông hiểu

- Hiểu được khái niệm mạng nội bộ và các thành phần cơ bản.

- Trình bày và giải thích sơ lược được việc thiết kế mạng LAN cho một tổ chức nhỏ.

Vận dụng

Bài B7. Thực hành thiết kế mạng nội bộ

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

- Kết nối máy tính với các thiết bị số thông dụng như điện thoại thông minh, ti vi có khả năng kết nối Internet.

 

  

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải sẽ có đầy đủ. Xem và tải: Đề thi Khoa học máy tính 12 Chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay